Tổng hợp 50 đề thi thử học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Huỳnh Vĩnh Phát

pdf 213 trang thaodu 6580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 50 đề thi thử học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Huỳnh Vĩnh Phát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_50_de_thi_thu_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_huynh_vin.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 50 đề thi thử học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Huỳnh Vĩnh Phát

  1. Mục lục 1) Trường Quốc Tế Châu Á (Mã 132) 3 2) THCS- THPT An Đông (Mã 136) 7 3) THPT An Dương Vương (Mã 264) 11 4) THPT An Nghĩa (Mã 485) 15 5) THPT An Nhơn Tây (Mã 1) 19 6) THCS – THPT Âu Lạc (Mã 004) 22 7) THPT Bà Điểm (Mã 404) 27 8) THPT Bắc Ái (Mã 132) 31 9) TH, THCS, THPT Chu Văn An (Mã 124) 36 10) THCS, THPT Bạch Đằng Môn (Mã 179) 40 11) THPT Bình Khánh (Mã 296) 44 12) THPT Bình Tân (Mã 135) 48 13) THPT Đa Phước (Mã 341) 52 14) TH- THCS – THPT Đại Việt (Mã 485) 56 15) THCS – THPT Đăng Khoa (Mã 132) 60 16) THCS - THPT Đào Duy Anh 64 17) THCS – THPT Diên Hồng (Mã 134 ) 68 18) THPT Đông Đô (Mã 896) 72 19) THPT Gò Vấp (Mã 485) 76 20) THPT Hai Bà Trưng (Mã 485) 81 21) THCS- THPT Hoa Sen 85 22) THPT Hoàng Hoa Thám (Mã 137) 89 23) THPT Hồng Đức (Mã 123) 93 24) THCS-THPT Hồng Hà (Mã 129) 98 25) THPT Lê Quý Đôn (Mã 105) 101 26) THPT Lê Thánh Tôn (Mã 635) 105 27) THPT Lương Văn Can (Mã 201) 110 28) THPT Mạc Đĩnh Chi (Mã 139) 114 29) THPT Minh Đức (Mã 010) 117 30) THCS – THPT Ngô Thời Nhiệm (Mã 149) 123 31) THPT Nguyễn An Ninh 128 32) THCS – THPT Nguyễn Bình Khiêm 131 33) THCS – THPT Nguyễn Du (Mã 132) 136 34) THPT Nguyễn Hiền (Mã 304) 140 35) THPT Nguyễn Hữu Cầu (Mã 167) 145 36) THPT Nguyễn Hữu Huân (mã 152) 149 37) THPT Nguyễn Khuyến (Mã 01) 153 38) THPT Nguyễn Thái Bình (Mã 121) 157 39) THPT Nguyễn Thị Diệu (Mã 212) 161
  2. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát 40) THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Mã 124) 166 41) THPT Nguyễn Văn Cừ (Mã 486) 170 42) THPT Phạm Văn Sáng (Mã 222) 175 43) THPT Phan Bội Châu (Mã 136) 179 44) THPT Phú Lâm (Mã 106) 183 45) THPT Phước Long (Mã 516) 187 46) TH- THCS – THPT Quốc Văn Sài Gòn (Mã 139) 192 47) THPT Trần Cao Vân (Đề A) 197 48) THPT Trần Hữu Trang 201 49) TH – THCS – THPT Trương Vĩnh Ký (Mã 485) 205 50) THPT Trường Chinh (Mã 987) 209 Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 2 -
  3. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát 1) Trường Quốc Tế Châu Á (Mã 132) Câu 1: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch: A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. giảm 4 lần D. giảm 2 lần Câu 2: Quang phổ vạch phát xạ đặc trưng cho: A. thành phần cấu tạo của chất. B. chính chất đó. C. thành phần nguyên tố có mặt trong chất. D. cấu tạo phân tử của chất. Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 0,3mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,1m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (λđỏ = 0,76μm) đến vân sáng bậc 2 màu tím (λtím = 0,4μm) cùng một phía của vân trung tâm là: A. 0,28 mm B. 2,52mm C. 5,04mm D. 2,8mm Câu 4: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện: A. biến thiên tuần hoàn với chu kì T. B. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2 C. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T. D. không biến thiên theo thời gian. Câu 5: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm. Xét hai điểm M và N lần lượt cách vân trung tâm 5mm và 10mm (M, N ở hai bên vân trung tâm). Trên đoạn MN có số vân sáng và số vân tối là: A. 34 vân sáng, 33 vân tối B. 33 vân sáng, 34 vân tối C. 22 vân sáng, 11 vân tối D. 11 vân sáng, 22 vân tối Câu 6: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản là 2.10-6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π (A). Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch là: 10−6 10−3 A. T = s B. T = s C. T = 4.10-7 s D. T = 4.10-5 s 3 3 Câu 7: Chọn câu sai: A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76μm. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng: A. Vật có nhiệt độ trên 30000 C phát ra tia tử ngoại rất mạnh. B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ. C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt. Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 3 -
  4. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát Câu 9: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, 2 khe Young cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là: A. 0,5 µm B. 0,6 µm C. 0,75 µm D. 0,4 µm Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ dùng lăng kính: A. Ống chuẩn trực tạo ra chùm tia sáng song song. B. Cấu tạo gồm ba phần: ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng ảnh. C. Hoạt động dựa vào hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Bộ phận chính của máy là hệ tán sắc. Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, khoảng cách giữa 2 khe là 4mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Dùng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38µm đến 0,75µm để chiếu sáng hai khe. Tìm số các bức xạ cùng cho vân sáng tại điểm N cách vân trung tâm 1,2mm: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 12: Khung dao động gồm tụ C = 10µF và cuộn cảm L = 0,1H. Tại thời điểm u = 4V thì i = 0,02 A. Cường độ cực đại trong khung bằng: -2 -4 -4 -3 A. I0 = 4,47.10 A B. I0 = 2.10 A C. I0 = 20.10 A D. I0 = 4,47.10 A Câu 13: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 2,5nF và một cuộn thuần cảm có độ tự cảm 14,4mH. Tần số dao động của mạch xấp xỉ là: A. 37,68.10-5 Hz B. 2,56.105 Hz C. 2,65.104 Hz D. 2,65.10-4 Hz Câu 14: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do: A. Các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng. B. Chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng. C. Các chất rắn, lỏng, khí khi bị nung nóng. D. Các chất rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng. Câu 15: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, khoảng cách giữa 2 nguồn kết hợp là 2mm, khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 2m. Biết giao thoa trường có bề rộng L = 3,6mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là: A. 7 vân sáng, 6 vân tối B. 15 vân sáng, 14 vân tối C. 15 vân sáng, 16 vân tối D. 7 vân sáng, 8 vân tối Câu 16: Trong công nghiệp để làm mau khô lớp sơn ngoài người ta sử dụng tác dụng nhiệt của: A. Tia tử ngoại B. Tia gamma C. Tia hồng ngoại D. Tia Rơnghen Câu 17: Trong các loại tia: Rơnghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục, tia có tần số nhỏ nhất là: A. tia tử ngoại B. tia hồng ngoại C. tia đơn sắc màu lục D. tia Rơnghen Câu 18: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức: Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 4 -
  5. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát 1 푄 A. f = 0 B. f = 2πLC C. f = D. f = 0 2 푄0 2 퐿 2 0 Câu 19: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng: A. giao thoa sóng điện từ. B. phản xạ sóng điện từ. C. cộng hưởng dao động điện từ. D. khúc xạ sóng điện từ. Câu 20: Khung dao động của một máy phát sóng điện từ gồm tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao -6 động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 10 C và dòng điện cực đại trong khung là I0 = 10 A. Bước sóng điện từ mà máy phát ra: A. 188 m B. 18,4 m C. 160 m D. 188,5 m Câu 21: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Young là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75µm, khoảng cách giữa vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 6 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là: A. 3,6 mm B. 7,5 mm C. 4,5 mm D. 1,5 mm Câu 22: Hai khe Young cách nhau 2mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại thời điểm N cách vân trung tâm 1,8mm có: A. Vân tối thứ 4 B. Vân sáng thứ 4 C. Vân tối thứ 5 D. Vân sáng thứ 3 Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ: A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. C. Sóng điện từ truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ lan truyền được trong các điện môi. Câu 24: Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s. Một sóng điện từ có chu kì 2.10-8 s thì có bước sóng là: A. 6 m B. 6 mm C. 60 m D. 6 µm Câu 25: Bức xạ nào được sử dụng để điều khiển việc đóng, mở cửa một cách tự động: A. Tia Rơnghen B. Tia gamma C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại Câu 26: Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thủy tinh thì: A. chỉ đổi màu mà không bị lệch. B. không bị lệch và không đổi màu. C. vừa bị lệch vừa đổi màu. D. chỉ bị lệch mà không đổi màu. Câu 27: Trong mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là: 1 1 A. µs B. 9 µs C. µs D. 27 µs 27 9 Câu 28: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li: A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung D. Sóng dài Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 5 -
  6. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm, khoảng cách giữa 2 khe Young là a = 2mm. Thay λ bởi λ’ = 0,6µm, giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn, để khoảng vân không đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là: A. a’ = 1,6 mm B. a’ = 1,8 mm C. a’ = 2,4 mm D. a’ = 2,2 mm Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có khoảng vân giao thoa là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối thứ 4 bên kia so với vân trung tâm là: A. 8,5i B. 1,5i C. 0,5i D. i Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 thì khoảng vân i1. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì khoảng vân i2 được tính bằng: 휆 .𝑖 휆 .𝑖 휆 .𝑖 휆 .휆 A. 1. 1 B. 2. 1 C. 1 1 D. 1 2 휆2−휆1 휆1 휆2 𝑖1 Câu 32: Mạch dao động LC của máy thu vô tuyến gồm tụ điện C và cuộn cảm có độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40m mà vẫn giữ nguyên tụ điện C, phải thay cuộn cảm có độ tự cảm L’ bằng: A. 4L B. 2,4L C. 3L D. 2L Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc. Trên màn quan sát trong khoảng rộng MN = 5mm người ta đếm được 5 vân sáng (biết tại M và N là hai vân tối). Tại điểm P cách vân trung tâm 20mm là vân gì? Bậc (thứ) mấy? A. vân sáng bậc 19 B. vân tối thứ 19 C. vân sáng bậc 20 D. vân tối thứ 20 Câu 34: Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2mm và khoảng cách từ hai khe 8 đến màn là 200cm. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng bằng µm. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 15 một khoảng 4mm là vân tối thứ: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 35: Vật nung nóng trên 20000 C không phát ra: A. tia hồng ngoại B. tia tử ngoại C. ánh sáng thấy được D. tia X Câu 36: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì: A. Năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. C. Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. Năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. Câu 37: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5µH và tụ điện có điện dung 5µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là: A. t = 5π.10-6 s B. t = 2,5π.10-6 s C. t = 10π.10-6 s D. t = 10-6 s Câu 38: Chiếu đồng thời hai ánh sáng có bước sóng λ1 = 0,5µm và λ2 vào hai khe sáng trong thí nghiệm giao thoa, người ta thấy vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 15 của λ2. Khi đó λ2 bằng: A. 0,6 µm B. 0,4 µm C. 0,35 µm D. 0,65 µm Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 6 -
  7. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát 2 Câu 39: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo biểu thức q = Q0cos( . t + π). Tại thời điểm t = , ta có: 4 A. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. B. Điện tích của tụ cực đại. C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0 D. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây cực đại. -8 Câu 40: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại Q0 = 10 C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2µs. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A. 78,54 mA B. 7,85 mA C. 5,55 mA D. 15,71 mA 1B 2C 3A 4B 5A 6D 7B 8B 9C 10C 11D 12A 13C 14A 15D 16C 17B 18A 19C 20D 21D 22D 23B 24A 25C 26D 27B 28A 29C 30A 31B 32A 33C 34C 35D 36D 37A 38B 39C 40B Bộ 45 đề theo cấu trúc 2019 mức 7 điểm (15 đề đầu mức dễ; 30 đề sau khó) 2) THCS- THPT An Đông (Mã 136) Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: hai khe hẹp cách nhau 1,5mm, khoảng cách từ màn hứng vân đến mặt phẳng chứa hai khe là 2m, hai khe hẹp được rọi đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1=0,48μm và λ2=0,64μm. Khoảng cách nhỏ nhất từ vân trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó là A. 5,12 mm. B. 2,56 mm. C. 1,92 mm. D. 2,36 mm. 2 3 4 1 2 3 4 Câu 2: Cho phản ứng hạt nhân 1 + 1 → 2 푒+0푛. Biết độ hụt khối của các hạt nhân 1 ; 1 và 2 푒 lần lượt là 0,0024u, 0,0087u và 0,0305u. Chọn câu đúng: Phản ứng này A. tỏa năng lượng 18,07eV. B. thu năng lượng 18,07eV. C. thu năng lượng 18,07MeV. D. tỏa năng lượng 18,07MeV. Câu 3: Chiếu từ nước vào không khí một chùm hẹp gồm ba thành phần đơn sắc đỏ, lục, vàng, cam sao cho cả ba thành phần đều có tia khúc xạ đi vào không khí. Tia khúc xạ đơn sắc nào gần mặt nước nhất? A. Lục. B. Vàng. C. Cam. D. Đỏ. Câu 4: Một kim loại có công thoát 3,45eV. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng nào sau đây có thể làm electrôn bật ra khỏi kim loại đó? A. 0,38 μm. B. 0,25 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm. Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 7 -
  8. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát 600nm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 0,54 cm có A. vân sáng thứ 4. B. vân tối thứ 3. C. vân sáng thứ 3. D. vân tối thứ 2. Câu 6: Trên màn ảnh của máy quang phổ ta thu được cách vạch màu riêng rẽ trên nền tối khi nguồn sáng đặt trước ống chuẩn trực là A. một chất rắn được nung nóng đến nhiệt độ rất cao. B. một chất khí áp suất cao được nung nóng đến nhiệt độ rất cao. C. một chất khí áp suất thấp được kích thích phát sáng bằng một nguồn điện. D. một vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của môi trường xung quanh. Câu 7: Chọn phát biểu sai khi nói về hạt nhân và lực hạt nhân. A. Lực hạt nhân là lực hút rất mạnh giữa các nuclôn. B. Trong một hạt nhân nặng, hai prôtôn có thể hút nhau hoặc đẩy nhau. C. Lực hạt nhân không cùng bản chất với lực tĩnh điện và lực hấp dẫn. D. Bán kính tác dụng của lực hạt nhân nhỏ hơn 10-15m. Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1 và S2 được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50μm. Khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn hứng vân là 3m. Xét hai điểm M, N ở hai bên vân trung tâm O và cách O lần lượt là 2,25mm và 10,5mm (MN vuông góc với các vân sáng). Số vân sáng trong khoảng từ điểm M đến điểm N là A. 8. B. 5. C. 10. D. 9. Câu 9: Loại phóng xạ nào sau đây sinh ra hạt nhân con giống hệt hạt nhân mẹ? A. Phóng xạ α. B. Phóng xạ β+. C. Phóng xạ γ. D. Phóng xạ β+. Câu 10: Sóng vô tuyến có bước sóng 35m thuộc loại sóng nào dưới đây? A. Sóng cực ngắn. B. Sóng trung. C. Sóng dài. D. Sóng ngắn. Câu 11: Gọi nC, nL và nV là chiết suất của thủy tinh lần lượt đối với các ánh sáng chàm, lục và vàng. Chọn sắp xếp đúng. A. nC>nV>nL. B. nC>nL>nV. C. nC Đ> eL. B. Đ>L> eT. C. T>L> eĐ. D. L>T> eĐ. Câu 14: Chọn câu sai khi nói về một chùm tia laze. A. Mỗi tia laze có nhiều màu sắc sặc sỡ. B. Mỗi tia laze có tính đơn sắc cao. C. Mỗi tia laze có tính định hướng cao. D. Mỗi tia laze là một chùm sáng kết hợp. Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 8 -
  9. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát Câu 15: Một sóng vô tuyến có bước sóng λ1; một tia gam-ma có bước sóng λ2; một tia tử ngoại có bước sóng λ3. Chọn phát biểu đúng khi nói về các loại bức xạ trên. A. Chỉ có sóng vô tuyến là sóng điện từ; λ1 > λ2 > λ3. B. Sóng vô tuyến, tia gam-ma, tia tử ngoại đều là sóng điện từ; λ1 > λ3 > λ2. C. Sóng vô tuyến, tia gam-ma, tia tử ngoại đều là sóng điện từ; λ1 > λ2 > λ3. D. Chỉ có sóng vô tuyến là sóng điện từ; λ1 > λ3 > λ2. Câu 16: Thí nghiệm Y-âng được thực hiện với ánh sáng màu vàng có bước sóng 600nm. Khoảng cách giữa hai khe 1,2mm và màn quan sát cách mặt phẳng hai khe là 2,5m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 là A. 2,9 mm. B. 11,25 mm. C. 12,5 mm. D. 6,25 mm. Câu 17: Giới hạn quang điện của đồng là 0,30μm. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng gần giá trị nào nhất? A. 6,265.10–19 J. B. 6,625.10–19 J. C. 8,526.10–19 J. D. 8,625.10–19 J. 23 1 4 20 23 20 4 Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân: 11 + 1 → 2 푒 + 10 푒. Lấy khối lượng các hạt nhân 11 ; 10 푒; 2 푒; 1 1 lần lượt là 22,9837u; 19,9869u; 4,0015u; 1,0073u. Chọn câu đúng: Phản ứng này A. Thu năng lượng 2,4219 MeV. B. Thu năng lượng 3,4524 MeV. C. Tỏa năng lượng 3,4524 MeV. D. Tỏa năng lượng 2,4219 MeV. Câu 19: Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, khoảng cách hai khe là 1mm. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,60 μm. B. 0,44 μm. C. 0,58 μm. D. 0,52 μm. 232 232 Câu 20: Khối lượng nghỉ của hạt nhân 90 ℎ là mTh=232,0381u. Độ hụt khối của hạt nhân 90 ℎ là A. 1,84682u. B. 18,4682u. C. 17,7506u. D. 1,77506u. Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Trên màn hứng vân ta thấy ngay tại vị trí của vân sáng thứ 12 của hệ vân 휆1 λ1 có vân sáng bậc 10 của hệ vân λ2. Tỉ số bằng 휆2 11 10 6 5 A. . B. . C. . D. . 10 11 5 6 Câu 22: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch là 2 1 1 A. T = . B. T = . C. T = 2π√퐿 . D. T = . √퐿 2 √퐿 √퐿 Câu 23: Tia tử ngoại không có đặc điểm nào sau đây? A. Cùng bản chất với tia X. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Bị thủy tinh và nước hấp thụ. D. Có khả năng làm iôn hóa không khí. Câu 24: Công thức nào sau đây dùng để tính được bước sóng theo các thông số L, C, tốc độ ánh sáng c của mạch chọn sóng trong các loại máy thu vô tuyến? 2 퐿 A. λ = √퐿 . B. λ = 2 √ . C. λ = 2 √퐿 . D. λ = . 2 √퐿 Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 9 -
  10. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát Câu 25: Chọn câu đúng. Khi một sóng điện tử lan truyền, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại mỗi điểm trên phương truyền sóng luôn A. dao động cùng pha. B. có hướng ngược nhau. C. dao động cùng phương. D. dao động vuông pha. Câu 26: Chọn câu đúng: Sóng điện từ A. chỉ truyền được trong chân không. B. chỉ truyền được trong chất khí và trong chân không. C. truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và trong chân không. D. chỉ truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. -11 Câu 27: Bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô là A. 84,8.10-11 m. B. 21,2.10-11 m. C. 15,9.10-11 m. D. 47,7.10-11 m. 27 Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân: α + 13 ℓ → X + n. Hạt nhân X là 20 24 23 30 A. 10 푒. B. 12 . C. 11 . D. 15푃. Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm gần giá trị nào nhất? A. 5. 1014 Hz. B. 7,5.1014 Hz. C. 7,5. 108 Hz. D. 5.108 Hz. Câu 30: Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng -3,4eV. Khi hấp thụ một phôtôn có bước sóng 487 nm thì nguyên tử hiđrô đó sẽ chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng A. 0,85 eV. B. -1,51 eV. C. - 0,85 eV. D. 1,51 eV. Câu 31: Dòng điện xoay chiều trong mạch LC lý tưởng là i=Iocosωt. Gọi Uo là điện áp cực đại giữa hai bản của tụ điện. Biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ là A. u = Uocosωt. B. u = Uocos(ωt - ). C. u = Uocos(ωt + ). D. u = Uocos(ωt + π). 2 2 Câu 32: Năng lượng phôtôn của một chùm tia đơn sắc có bước sóng 0,50μm là A. 3,975.10-19 J. B. 3,975 eV. C. 3, 975.10-20 J. D. 4.10-19 J Câu 33: Ánh sáng kích thích màu lam, ánh sáng huỳnh quang không thể là màu nào dưới đây? A. Đỏ. B. Vàng. C. Lục. D. Chàm. Câu 34: Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ là 2.104V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng A. 4,83.1018 Hz. B. 4,83.1017 Hz. C. 4,83.1019 Hz. D. 4,83.1021 Hz. Câu 35: Chất quang dẫn là chất A. giúp ánh sáng truyền đi nhanh hơn. B. làm cho ánh sáng truyền đi chậm hơn. C. có điện trở tăng khi được chiếu sáng thích hợp. D. có điện trở giảm khi được chiếu sáng thích hợp. Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 9 ở cùng một phía với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân tối là A. 0,48 mm. B. 0,24 mm. C. 0,3 mm. D. 0,60 mm. Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 10 -
  11. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát 72 72 Câu 37: Cho khối lượng nghỉ của hạt nhân 32 푒 là 71,90451u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 32 푒 gần giá trị nào nhất? A. 18 MeV/nuclon B. 628 MeV/nuclon. C. 8 MeV/nuclon. D. 6 MeV /nuclon. Câu 38: Một mạch dao động điện từ có tần số 5.105Hz. Sóng điện từ do mạch này phát ra có bước sóng A. 0,6 m. B. 60 m. C. 6 m. D. 600 m. Câu 39: Thuyết sóng ánh sáng giải thích tốt hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng phát xạ cảm ứng. C. Hiện tượng quang - phát quang. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. Câu 40: Hiện tượng nào sau đây có thể được giải thích bởi tính chất hạt của ánh sáng? A. Giao thoa ánh sáng. B. Quang điện. C. Khúc xạ ánh sáng. D. Tán sắc ánh sáng. 1B 2D 3A 4B 5C 6C 7B 8A 9C 10D 11B 12A 13C 14A 15B 16C 17B 18D 19A 20A 21D 22C 23B 24C 25A 26C 27D 28D 29B 30C 31B 32A 33D 34A 35D 36A 37C 38D 39D 40B TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM 2015-2016 3) THPT An Dương Vương (Mã 264) Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C, đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 931,5MeV/c2 27 Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân: + 13 푙 → X + n. Hạt nhân X là 24 30 23 20 A. 12 B. 15푃 C. 11 D. 10 푒 131 131 53 Câu 2: Chất phóng xạ iôt 53 I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là A. 50 g. B. 175 g. C. 25 g. D. 150 g. Câu 3: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtron. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn. Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 8,1 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy tính từ vân trung tâm? A. Vân sáng thứ 5. B. Vân sáng thứ 4. C. Vân tối thứ 4. D. Vân tối thứ 5. Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc, ta thu được một hệ vân giao thoa trên một màn ảnh mà vân sáng trung tâm ở giữa màn. Biết vân sáng và vân tối cạnh nhau cách nhau 1 mm; chiều rộng của vùng có vân giao thoa quan sát được trên màn là 11,2 mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là A. 5 vân sáng, 6 vân tối. B. 11 vân sáng, 12 vân tối. C. 11 vân sáng, 10 vân tối. D. 5 vân sáng, 4 vân tối. Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 11 -
  12. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát Câu 6: Chọn câu đúng. Khi truyền qua lăng kính thì ánh sáng đơn sắc A. chỉ bị lệch mà không đổi màu. B. vừa bị lệch vừa đổi màu. C. chỉ đổi màu mà không bị lệch. D. không bị lệch và không đổi màu. 9 12 Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân 푍 + 4 푒 → 6 + n. Trong phản ứng này 푍 là A. hạt α. B. pôzitron. C. êlectron. D. prôtôn. Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 8,1 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy tính từ vân trung tâm? A. Vân sáng thứ 5. B. Vân sáng thứ 4. C. Vân tối thứ 4. D. Vân tối thứ 5. Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc, ta thu được một hệ vân giao thoa trên một màn ảnh mà vân sáng trung tâm ở giữa màn. Biết vân sáng và vân tối cạnh nhau cách nhau 1 mm; chiều rộng của vùng có vân giao thoa quan sát được trên màn là 11,2 mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là A. 5 vân sáng, 6 vân tối. B. 11 vân sáng, 12 vân tối. C. 11 vân sáng, 10 vân tối. D. 5 vân sáng, 4 vân tối. Câu 10: Chọn câu đúng. Khi truyền qua lăng kính thì ánh sáng đơn sắc A. chỉ bị lệch mà không đổi màu. B. vừa bị lệch vừa đổi màu. C. chỉ đổi màu mà không bị lệch. D. không bị lệch và không đổi màu. 210 Câu 11: Xét phản ứng 84푃표 → 훼 + 푍 . Giá trị của Z và A lần lượt là A. Z = 84, A = 210. B. Z = 85, A = 210. C. Z = 80, A = 208. D. Z = 82, A = 206. -11 Câu 12: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0= 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 132,5.10-11 m. B. 47,7.10-11 m. C. 84,8.10-11 m. D. 21,2.10-11 m. Câu 13: Mạch dao động lý tưởng đang dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 4 V. Tụ điện có điện dung 4 μF. Năng lượng của mạch dao động có giá trị A. 16 μJ. B. 64 μJ. C. 32 μJ. D. 8 μJ. Câu 14: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 40 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy = 3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là A. 56,17.10−5 s. B. 6,28.10−4 s. C. 12,56.10−4 s. D. 6,28.10−5 s. Câu 15: Công thoát êlectron khỏi một kim loại là 6.9 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó bằng A. 0,232 µm. B. 0,180 µm. C. 0,432 µm. D. 0,332 µm. Câu 16: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,23 μm. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại này là: A. 7,20 eV B. 2,50 eV C. 5,40 eV D. 4,78 eV Câu 17: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo K là r0. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo N là A. 9r0. B. 16r0. C. 25r0. D. 4r0. Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 12 -
  13. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát Câu 18: Trong nguyên tử hidro, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng – 0,85 eV sang trạng thái dừng có mức năng lượng – 1,51 eV thì nguyên tử A. phát xạ photon có bước sóng 1,882 µm. B. hấp thụ photon có bước sóng 1,882 µm. C. hấp thụ photon có bước sóng 0,526 µm. D. phát xạ photon có bước sóng 0,526 µm. 2 Câu 19: Cho khối lượng của hạt prôtôn; nơtron và hạt nhân đơteri 1 lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u và 2,0136 u. Biết 1u= 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là A. 3,06 MeV/nuclôn. B. 4,48 MeV/nuclôn. C. 1,12 MeV/nuclôn. D. 2,24 MeV/nuclôn. Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 12,5 MHz B. 6,0 MHz C. 2,5 MHz D. 17,5 MHz Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa với hai khe Y-âng. Khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 1,8 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở hai bên vân trung tâm là A. 2,25 mm. B. 0,9 mm. C. 2 mm. D. 0,8 mm. Câu 22: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là 1 1 1 1 A. N0. B. N0. C. N0. D. N0. 64 32 16 8 238 206 - - Câu 23: Trong quá trình biến đổi 92푈 thành 82푃 chỉ xảy ra phóng xạ và  . Số lần phóng xạ và  lần lượt là A. 8 và 10. B. 8 và 6. C. 10 và 6. D. 6 và 8. Câu 24: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,55 μm và 2 = 0,25 μm vào một tấm kẻm có công thoát electron là A = 3,55 eV. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ 2. C. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. D. Chỉ có bức xạ 1. Câu 25: Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là 0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng  = 0,50 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng 3 1 A. A0. B. 2A0. C. A0. D. A0. 4 2 Câu 26: Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz, bước sóng của nó trong chân không là A. 0,75 m. B. 0,75 mm. C. 0,75 μm. D. 0,75 nm. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là A. 7i. B. 8i. C. 9i. D. 10i Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6 μm và 2 = 0,5 μm thì Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 13 -
  14. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng. A. 0,6 mm. B. 6 mm. C. 0,8 mm. D. 8 mm. Câu 29: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là A. 50 s. B. 25 s. C. 400 s. D. 200 s. 238 206 Câu 30: Hạt nhân nguyên tử 92푈 sau nhiều lần phóng xạ và biến thành hạt nhân bền 82푃 . Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không có chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của U238 và Pb206 là 50 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm? A. 0,5.108 năm B. 1,5.108 năm C. 1,2.108 năm D. 2.108 năm Câu 31: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là 퐿 A. 𝑖2 = (푈2 − 2) B. 𝑖2 = (푈2 − 2) C. 𝑖2 = 퐿 (푈2 − 2) D. 𝑖2 = √퐿 (푈2 − 2) 퐿 0 0 0 0 Câu 32: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4√2μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 √2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 4 16 2 8 A. 휇푠. B. 휇푠. C. 휇푠. D. 휇푠. 3 3 3 3 Câu 33: Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc . Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện. Bỏ qua sự tiêu hao năng lượng trong mạch, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2 2 A. I0 = q0/. B. I0 = q0 . C. I0 = q0 D. I0 = q0/ . Câu 34: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4 μH và tụ điện có điện dung C = 2,5 nF. Tần số dao động riêng của mạch là A. 5 .106 Hz. B. 106/5 Hz C. 5 /106 Hz D. 5.106/ Hz Câu 35: Trong mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản cực của tụ điện là U0. Dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là 푈0 2푈0 퐿 A. I0 = √ . B. I0 = √ . C. I0 = U0√ . D. I0 = U0√ . 퐿 퐿 퐿 Câu 36: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 5 MHz. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 60 m. B. 0,6 m. C. 600 m. D. 6 m. Câu 37: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76μm. B. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh. Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 14 -
  15. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh. D. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. Câu 38: Các tính chất hoặc tác dụng nào sau đây không phải của tia tử ngoại: A. Có tác dụng iôn hóa chất khí B. Bị thạch anh hấp thụ rất mạnh C. Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện D. Có tác dụng sinh học Câu 39: Laze không có tính chất nào sau đây? A. Tính đơn sắc rất cao. B. Công suất rất lớn. C. Tính kết hợp rất cao. D. Cường độ rất lớn. Câu 40: Pin quang điện là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp A. điện năng thành cơ năng. B. quang năng thành điện năng. C. điện năng thành quang năng. D. cơ năng thành điện năng 1B 2B 3A 4D 5A 6A 7A 8D 9A 10A 11D 12C 13C 14A 15B 16C 17B 18A 19C 20B 21A 22B 23B 24B 25A 26C 27C 28B 29A 30B 31A 32D 33C 34D 35D 36A 37D 38B 39B 40B 4) THPT An Nghĩa (Mã 485) Câu 1: Chiếu vào một đám nguyên tử hiđrô (đang ở trạng thái cơ bản) một chùm sáng đơn sắc mà phôtôn trong chùm mang năng lượng  = EN – EK (EN, EK là năng lượng của nguyên tử hiđrô khi êlectron ở quỹ đạo N, K). Sau đó, nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử trên, ta có thể thu được tối đa bao nhiêu vạch? A. 10 vạch. B. 15 vạch. C. 3 vạch. D. 6 vạch. Câu 2: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra là A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ liên tục. C. quang phổ vạch hấp thụ. D. quang phổ đám. 3 Câu 3: . Hạt nhân Triti (1 ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôton B. 1 prôton và 1 nơtron C. 3 nơtron và 1 prôton D. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron Câu 4: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,60 μm. B. 0,40 μm. C. 0,3 μm. D. 0,90 μm. Câu 5: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Lấy h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng A. 4,97.10-31 J B. 2,49.10-31 J C. 2,49.10-19 J D. 4,97.10-19 J Câu 6: Tia hồng ngoại có A. bước sóng nhỏ hơn so với bước sóng tia tử ngoại B. tần số lớn hơn so với tần số tia tử ngoại Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 15 -
  16. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát C. bước sóng lớn hơn so với bước sóng ánh sáng nhìn thấy D. bước sóng nhỏ hơn so với bước sóng ánh sáng nhìn thấy Câu 7: . Giới hạn quang điện của kim loại kẽm là 0,55 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là A. 2,65.10-19 J. B. 36,13.10-20 J. C. 2,65.10-32 J. D. 36,15.10-19 J Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ vạch phát xạ? A. Là một hệ thống gồm những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ gồm những vạch màu liên tục nằm trên nền tối. C. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí ở áp suất thấp bị kích thích phát ra. D. Mỗi nguyên tố chất khí ở áp suất thấp khi bị kích thích sẽ cho một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 9: Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 μm chiếu vào mặt phẳng chứa hai khe hẹp, hai khe cách nhau 1 mm. Màn ảnh cách mặt phẳng chứa hai khe là 1 m. Trên màn ta đo được khoảng vân là A. 0,7 mm. B. 0,5 mm. C. 0,6 mm. D. 0,3 mm. Câu 10: Công thoát electron của kim loại là catôt của một tế bào quang điện là 4,5 eV. Chiếu vào catôt lần lượt các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,16 μm, λ2 = 0,20 μm, λ3 = 0,25 μm, λ4 = 0,30 μm, λ5 = 0,36 μm, λ6 = 0,40 μm. Các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là A. λ2, λ3, λ4. B. λ4, λ5, λ6. C. λ1, λ2, λ3. D. λ1, λ2. Câu 11: Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo A. chiết suất của môi trường B. vận tốc ánh sáng C. tần số ánh sáng D. bước sóng ánh sáng 13,6 Câu 12: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi En = - 푛2 (eV), với n∈ N*. Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là: A. 32/5 B. 32/27 C. 27/8 D. 32/3 210 Câu 13: Hạt nhân 84푃표 có điện tích là A. +84e. B. +126e. C. 0. D. +210e. Câu 14: Giới hạn quang điện của kim loại nhôm là 0,36 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, 1eV = 1,6.10-19 J. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là A. 3,55 eV B. 3,45 eV C. 5,53 eV D. 3,35 eV Câu 15: Ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. lam. B. chàm. C. tím. D. đỏ. Câu 16: Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật A. bảo toàn năng lượng toàn phần. B. bảo toàn khối lượng. C. bảo toàn số prôtôn. D. bảo toàn động lượng. Câu 17: . Hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng ℓà hai nguồn: Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 16 -
  17. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát A. Cùng màu sắc B. Đơn sắc C. Kết hợp D. Cùng cường độ sáng 27 Câu 18: Chọn phát biểu sai: Hạt nhân nguyên tử 13 푙 có A. 13 nuclôn. B. 14 nơtron. C. 27 nuclôn. D. 13 prôtôn. Câu 19: . Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 휆 = 0,5 μm chiếu đến hai khe Y-âng S1,S2 với S1S2 = a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng D = 2 m. Tính khoảng vân: A. 2 mm B. 0,1mm C. 1 mm D. 0,5mm 2 Câu 20: Cho khối lượng của hạt prôton, nơtron và hạt đơtêri 1 lần lượt là: mp = 1,0073u; mn = 1,0087u và 2 2 mD = 2,0136u. Biết 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 là A. 2,24 MeV. B. 4,48 MeV. C. 1,12 MeV. D. 3,06 MeV. Câu 21: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X? A. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm. B. Huỷ diệt tế bào C. Làm ion hoá không khí D. Làm phát quang một số chất. Câu 22: Thí nghiệm giao thoa Y-âng: a = 2 mm; D = 1,2 m. Người ta đo được khoảng vân của ánh sáng đơn sắc là 0,4(mm). Bước sóng của ánh sáng là A. 0,77휇m B. 0,62휇m C. 0,67휇m D. 0,67mm 107 Câu 23: Cho khối lượng của hạt nhân 47 là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. Độ 107 hụt khối của hạt nhân 47 là A. 0,6986u. B. 0,6868u. C. 0,9868u. D. 0,9686u. Câu 24: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là A. 13i. B. 5i. C. 4i. D. 12i. Câu 25: Chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời đến mặt bên của một lăng kính thủy tinh. Sau lăng kính ta thấy một dải sáng màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Đó là hiện tượng A. khúc xạ ánh sáng B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng D. tán sắc ánh sáng. 235 137 55 4 Câu 26: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 92푈, 55 푠, 25 푛 và 2 푒 là 55 137 235 4 A. 25 푛 B. 55 푠. C. 92푈. D. 2 푒. 27 Câu 27: Một hạt α có động năng 3,1 MeV được bắn vào hạt nhân nhôm 13 푙 đứng yên gây ra phản ứng α + 27 30 13Al → 15푃 + n, cho khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u và 1u = 931,5 MeV/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ. Động năng của hạt n là A. 0,2376 MeV B. 0,9376 MeV C. 0,0138 MeV D. 0,8716 MeV Câu 28: Quang phổ liên tục của một vật A. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ. B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ. Câu 29: Công dụng nào sau đây không phải của tia tử ngoại? A. Để tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại. B. Chửa bệnh còi xương. Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 17 -
  18. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát C. Được ứng dụng trong các bộ điều khiển từ xa của tivi, quạt, máy lạnh. D. Dùng để tiệt trùng thực phẩm trước khi đóng gói hoặc đóng hộp. Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng dơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Người ta đo được khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp bằng A. 6,9 mm B. 9,6 mm C. 0,96 mm D. 10,8 mm Câu 31: Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64 μ và λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là A. 0,45 μm B. 0,72 μm C. 0,54 μm D. 0,4 μm Câu 32: Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống Cu-lit-giơ là 50 kV. Biết h = 6,625.10-34 Js; e= 1,6.10-19 C; c = 3.108 m/s. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt ra hỏi catot. Bước sóng nhỏ nhất của tia X mà ống đó phát ra là A. 3,1.10-11 m B. 3,1.10-10 m C. 2,48.10-10 m D. 2,48.10-11 m 4 Câu 33: Hạt hêli 2Hecó khối lượng 4,0015 u. Biết khối lượng của hạt prôton là mp = 1,0073u; khối lượng của 23 -1 2 -13 hạt nơtron là mn = 1,0087u; số Avôgarô NA = 6,023.10 mol ; 1u = 931 MeV/c ; 1 MeV = 1,6.10 J. Năng lượng tỏa ra khi các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành 1 mol khí hêli là A. 2,7.1012 J B. 3,5.1012 J C. 2,7.1010 J D. 3,5.1010 J Câu 34: Hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng A. khúc xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Câu 35: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. luôn truyền thẳng. B. là sóng dọc. C. có tính chất hạt. D. có tính chất sóng. Câu 36: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí ở áp suất lớn. D. Chất khí ở áp suất thấp. Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,64 μm. Vị trí vân sáng bậc 2 là A. 1,28 mm. B. 1,92 mm. C. 6,48 mm. D. 1,66 mm. 19 16 Câu 38: Cho phản ứng hạt nhân 9퐹 + → 8 + , X là hạt A. 훽+. B. 훽−. C. n. D. α. Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng làm thí nghiệm có bước sóng là 0,55 μm. Vị trí vân sáng cách vân sáng trung tâm là 1,65 mm là vân sáng thứ A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 40: Tia hồng ngoại Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 18 -
  19. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát A. được ứng dụng để sưởi ấm. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C. không truyền được trong chân không. D. không phải là sóng điện từ. 1D 2B 3A 4C 5D 6B 7B 8B 9B 10D 11D 12B 13A 14B 15D 16B 17C 18A 19A 20A 21A 22C 23C 24B 25D 26A 27C 28C 29C 30B 31D 32D 33A 34C 35D 36D 37A 38D 39C 40A 5) THPT An Nhơn Tây (Mã 1) Cho 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; C = 3.108 m/s; e = -1,6.10-19 C. Câu 1: Ánh sáng kích thích có màu lục thì ánh sáng huỳnh quang có màu A. cam B. lam C. chàm D. tím. Câu 2: Chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lí tưởng là T. Tại thời điểm t1, dòng điện qua cuộn cảm là 5mA. Sau đó thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10V. Biết điện dung C = 2nF. Tần số góc của mạch dao 4 động này là A. 2,5.104(rad/s) B. 25.104(rad/s) C. 2,5.103(rad/s) D. 25.107(rad/s). Câu 3: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là 3m. Bước sóng ánh sáng thí nghiệm là 0,6µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 là A. 4,5mm B. 4,8mm C. 4,8µm D. 4,6mm. Câu 4: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35µ . Hiện tượng quang điện xảy ra khi chùm bức xạ chiếu vào kẽm có bước sóng dài nhất là A. 0,23µm B. 0,43µm C. 0,35µm D. 0,5µm. Câu 5: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hydro được xác định bằng biểu thức En= 13,6 - (eV), (n=1,2,3.). Kích thích cho nguyên tử Hydro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích 푛2 sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử Hydro, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất là 128 237 375 115 A. B. C. D. . 3 6 9 3 Câu 6: Nguyên tử Hydro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Khi nguyên tử Hydro chuyển về trạng thái cơ bản, số vạch quang phổ nguyên tử hydro phát ra là A. 4 B. 6 C. 5 D. 10. Câu 7: Dung dịch fluôrêxêin hấp thụ bức xạ tử ngoại sẽ phát ra bức xạ có màu A. đỏ B. vàng C. lục D. tím. 3 Câu 8: Biểu thức điện tích tức thời ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng là q = Qocos4.10 t (C). Khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện bằng không là A. .10-3 (µs) B. 10-3(µs) C. .10-3 (s) D. .10-3.4 (s). 2 4 4 4 Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 19 -
  20. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát Câu 9: Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng A. chất lỏng, chất rắn, chất khí ở áp suất thấp B. chất lỏng, chất rắn, chất khí ở áp suất cao C. hơi Hydro ở áp suất thấp D. hơi Hydro ở áp suất thường. Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc, ta thu được một hệ vân giao thoa trên một màn ảnh. Biết vân sáng và vân tối cạnh nhau cách nhau 1 mm; chiều rộng của vùng có vân giao thoa quan sát được trên màn là 10 mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là A. 5 vân sáng, 6 vân tối B. 11 vân sáng, 12 vân tối C. 11 vân sáng, 10 vân tối D. 5 vân sáng, 4 vân tối. Câu 10: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hydro được xác định bằng biểu thức En= 13,6 - (eV), (n=1,2,3.). Khi electron trong nguyên tử hyđrô chuyển từ quỹ đạo dừng M về trạng thái cơ bản sẽ 푛2 phát ra phôton có tần số nhỏ nhất bằng A. 2,91.1015Hz B. 4,25.1014Hz C. 4,56.1014 Hz D. 4,56.1012 Hz. Câu 12: Thực hiện thí nghiệm Y-âng với hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,5 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 2 của hệ vân λ1 có vân sáng bậc mấy của hệ vân λ2? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3. Câu 13: Điều kiện để xảy ra giao thoa ánh sáng là 2 nguồn sáng phải A. Cùng pha, cùng biên độ B. Cùng biên độ, cùng tần số C. Cùng tần số, hiệu số pha dao động không đổi D. Cùng tần số, cùng chu kỳ. Câu 14: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45µm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,6µm với công suất 0,6W. Tỉ số giữa số phôton của laze B và số phôton của laze A phát ra trong mỗi giây là A. 1 B. 20.9 C. 2 D. 3.4. Câu 15: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì: A. Tần số không đổi và vận tốc thay đổi B. Tần số thay đổi và vận tốc thay đổi C. Tần số thay đổi và vận tốc không đổi D. Tần số không đổi và vận tốc không đổi. Câu 16: Để phát hiện vết nứt trên bề mặt kim loại, người ta sử dụng bức xạ A. tia X B. tia hồng ngoại C. tia tử ngoại D. tia gamma. Câu 17: Trong thí nghiệm I-âng, công thức xác định khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối gần vân sáng trung tâm nhất là λD λD λD λD A. x = B. x = C. x = (2k + 1) a D. x = k a 2a 2a a Câu 18: Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng A. dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích B. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích C. bằng bước sóng của ánh sáng kích thích D. không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích. Câu 19: Chọn câu sai Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 20 -
  21. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát A. Năng lượng phôton của ánh sáng kích thích trong hiện tượng quang dẫn lớn hơn năng lượng phôton của ánh sáng kích thích trong hiện tượng quang điện ngoài B. Giới hạn quang dẫn là bước sóng ánh sáng kích thích dài nhất gây ra hiện tượng quang dẫn C. Chất quang dẫn có điện trở giảm mạnh khi bị chiếu sáng D. Chất quang dẫn không phải là kim loại. -11 Câu 20: Bán kính Bohr là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng thứ L của nguyên tử Hyđrô là A. 1,59.10-10m B. 21,2.10-11mm C. 0,212.10-9m D. 0,53.10-9m. Câu 21: Hiện tượng ánh sáng làm bật electron khỏi bề mặt kim loại là hiện tượng A. quang điện trong B. quang điện ngoài C. giao thoa ánh sáng D. tán sắc ánh sáng. Câu 22: Chọn câu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc A. Không bị tán sắc khi qua lăng kính B. Có một bước sóng xác định trong chân không C. Có một tần số xác định D. Có tốc độ truyền không đổi khi truyền qua hai môi trường khác nhau. Câu 23: Nguyên tử Hydro phát ra ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,694µm khi electron của nguyên tử chuyển từ mức năng lượng Ecao về mức năng lượng Ethấp. Giá trị của hiệu hai mức năng lượng nói trên là A. 28,6.10-19J B. 28,6.10-20J C. 2,86.10-20J D. 2,86.10-19mJ. Câu 24: Biểu thức hiệu điện thế tức thời ở hai đầu tụ điện trong mạch dao động lí tưởng là uc = Uocos휔푡 thì biểu thức điện tích ở một bản tụ điện có pha ban đầu là A. B. C. - D. 0. 2 2 Câu 25: Tính chất nào sau đây không phải của sóng điện từ A. Truyền được trong chân không B. Tốc độ truyền trong chân không là lớn nhất C. Là sóng dọc D. Có năng lượng điện trường thay đổi. Câu 26: Các sóng vô tuyến nào sau đây ít bị khí quyển hấp thụ? A. Sóng dài B. Sóng ngắn C. Sóng trung D. Sóng cực ngắn. Câu 27: Bộ phận “ trộn” sóng âm tần và sóng mang trong máy phát thanh vô tuyến đơn giản gọi là A. mạch “trộn” sóng B. mạch khuếch đại C. mạch biến điệu D. mạch phát sóng điện từ cao tần. Câu 28: Góc lệch của các tia sáng đơn sắc có màu đỏ,vàng,chàm sau khi đi qua một lăng kính lần lượt là Dđ, Dv,Dch thì A. Dđ > Dv >Dch B. Dđ Dch >Dv D. Dv > Dđ >Dch. Câu 29: Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc, người ta dựa vào hiện tượng A. quang dẫn B. quang- phát quang C. giao thoa ánh sáng D. tán sắc ánh sáng. Câu 30: Quang phổ của ánh sáng phát ra từ ngọn đèn hơi Hydro là quang phổ A. vạch phát xạ B. liên tục C. vạch hấp thụ D. đám vạch hấp thụ. Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 21 -
  22. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát Câu 31: Các bức xạ nào sau đây được ứng dụng nhiều trong quân sự? A. hồng ngoại B. tia X C. tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 32: Tia Laze không có đặc điểm nào sau đây A. đơn sắc B. kết hợp C. định hướng D. công suất lớn. Câu 33: Nếu điện dung của tụ điện trong mạch dao động giảm 2 lần thì chu kì dao động riêng của mạch A. tăng 2 lần B. giảm√2 lần C. giảm 2 lần D. tăng √2 lần. Câu 34: Điện trường xoáy không có đặc điểm nào dưới đây? A. Sinh ra từ trường biến thiên B. Có các đường sức không khép kín C. Lan truyền theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ ⃗ D. Không tách rời từ trường biến thiên. Câu 35: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50mH và tụ điện có điện dung 5µF. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2 Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình tối thiểu bằng A. 72mW B. 72µW C. 36 µW D. 36mW. Câu 36: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là 3m. Người ta đo được khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp trên màn là 4mm. Bước sóng ánh sáng thí nghiệm là A. 0,6 µm B. 0,5 µm C. 0,5 mm D. 0,6mm. Câu 37: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,3 µm. Công thoát điện tử của kim loại này có giá trị là A. 6,625.10-19J B. 6,625.10-19 mJ C. 6,625.10-22J D. 6,625.10-22 mJ. Câu 38: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh- xtanh A. Chùm ánh sáng là chùm hạt phôton B. Phôton mang năng lượng h.f C. Phôton là hạt mang điện D. Phôton có tốc độ trong chân không là 3.108 km.s. Câu 39: Năng lượng phôton của ánh sáng tím có bước sóng 0,4µm là A. 4,96.10-22J B. 4,96.10-19mJ C. 4,96.10-19J D. 4,96.10-22mJ. Câu 40: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ là 10kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra từ ống này là A. 1,24.10-10 nm B. 1,24.10-10m C. 1,24.10-11 nm D. 1,24.10-11 mm 1B 2D 3B 4D 5C 6B 7C 8B 9C 10A 11A 12D 13B 14B 15B 16B 17A 18A 19C 20B 21A 22B 23B 24C 25A 26D 27C 28D 29B 30A 31C 32D 33C 34A 35A 36C 37B 38A 39A 40C 6) THCS – THPT Âu Lạc (Mã 004) Câu 1: Quang phổ liên tục A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 22 -
  23. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 2: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau /2. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến Câu 3: Một mạch điện dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là. A. 7,5 2A B. 7,5 2mA C. 15mA D. 0,15A Câu 4: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kỳ dao động riêng của mạch là A. 2μs B. 5μs C. 6,28μs D. 15,71μs Câu 5: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng A. 10-5J B. 5.10-5J C. 9.10-5J D. 4.10-5J Câu 6: Gọi nd, nt và nv, lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. nd nd > nt C. nd > nt > nv D. nt > nd > nv Câu 7: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 300 m B. 0,3 m C. 30 m D. 3 m Câu 8: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm vẫn giữ nguyên thì. A. Khoảng vân giảm xuống B. Vị trí vân trung tâm thay đổi C. Khoảng vân tăng lên. D. Khoảng vân không thay đổi. Câu 9: Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là: A. 1,78.108 m/s B. 1,59.108 m/s C. 1,67.108 m/s D. 1,87.108 m/s Câu 10: Một mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ dao động T. Tại điểm t = 0, diện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là A. B. C. D. 8 2 6 4 Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 23 -
  24. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600mm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là A. 9,6 mm B. 24,0 mm C. 6,0 mm D. 12,0 mm Câu 12: Sóng điện từ A. Là sóng dọc hoặc sóng ngang B. Là điện từ trường lan truyền trong không gian C. Có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. Không truyền được trong chân không. Câu 13: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6μH. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là: A. 92,95 mA B. 131,45 mA C. 65,73 mA D. 212,54 mA Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là: A. 0,5 μm B. 0,7 μm C. 0,4 μm D. 0,6 μm Câu 16: Một mạch dao động điện tử lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện tử tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là: Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức. 1 푄 A. f = B. f = 2 LC C. f= 0 D. f= 0 2 퐿 2 0 2 푄0 Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là: A. 5i B. 3i C. 4i D. 6i Câu 18: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC có chu kì 2,0.10-4s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kì là: A. 0,5.10-4s B. 4,0.10-4s C. 2,0.10-4s D. 1,0.10-4s Câu 19: Mạch dao động điện tử LC lý tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện A. Biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. B. Biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. C. Không thay đổi theo thời gian D. Biến thiên điều hòa theo thời gian. Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 24 -
  25. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát Câu 20: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng B. Hiện tượng quang điện ngoài C. Hiện tượng quang điện trong D. Hiện tượng quang phát quang. Câu 21: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là A. 60m B. 6m C. 30m D. 3m Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng là 1,5m. Trên màn quan sát hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là: A. 0,45 mm B. 0,6 mm C. 0,9 mm D. 1,8 mm Câu 23: Một mạch điện dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kỳ dao động riêng của mạch là A. T = √퐿 B. T = √2 퐿 C. T = √퐿 D. T = Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện tử tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì 0 퐿 A. U0 = B. U0 = I0√ C. U0 = I0√ D. U0 = I0√퐿 √퐿 퐿 Câu 25: Trong mạch điện dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng A. B. C. D. 0 4 2 Câu 26: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ B. Truyền được trong chân không C. Mang năng lượng D. Khúc xạ Câu 27: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai? A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. Câu 28: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. Không bị lệch phương truyền B. Bị thay đổi tần số C. Không bị tán sắc D. Bị đổi màu Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có A. Vân sáng bậc 6 B. Vân tối thứ 5 C. Vân sáng bậc 5 D. Vân tối thứ 6 Câu 30: Quang phổ vạch phát xạ. Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 25 -
  26. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát A. Của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ ánh sáng tỉ đối của các vạch. B. Do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. C. Là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. Là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ A. Đều tuân theo quy luật phản xạ. B. Đều mang năng lượng C. Đều được truyền trong chân không. D. Đều tuân theo quy luật giao thoa. Câu 32: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. Có tính chất hạt B. Là sóng dọc C. Có tính chất sóng D. Luôn truyền thẳng Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 34: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tù là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng. 10−6 10−3 A. B. C. 4.10-7s D. 4.10-5s 3 3 Câu 35: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng trắng hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. 1 4 Câu 36: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF. Tần số dao động riêng của mạch là: A. 5 .105Hz B. 2,5.106Hz C. 5 .106Hz D. 2,5.105Hz Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng? 휆 𝑖 𝑖 A. i = B. i = C.  = D.  = 휆 Câu 38: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất khí ở áp suất lớn B. Chất khí ở áp suất thấp C. Chất lỏng D. Chất rắn Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 26 -
  27. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là A. 15 B. 17 C. 13 D. 11 Câu 40: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5V. Khi hiệu hiện điện thế giữa hai bản tụ điện là 3V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng. A. 3 mA B. 9 mA C. 6 mA D. 12Ma 1A 2B 3D 4A 5B 6A 7D 8C 9A 10B 11D 12B 13B 14A 15C 16D 17D 18D 19D 20A 21C 22C 23A 24B 25C 26B 27C 28A 29A 30D 31C 32C 33D 34D 35C 36D 37D 38B 39A 40D 7) THPT Bà Điểm (Mã 404) Cho hằng số Plăng h=6,625.10-34 J.s; vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s; độ lớn điện tích êlectrôn e=1,6.10-19 C; khối lượng của electron m=9,1.10-31 kg; 1eV=1,6.10-19 J. Câu 1: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng tia tử ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia hồng ngoại. Câu 2: Máy quang phổ là dụng cụ quang học dùng để A. Tạo quang phổ của các nguồn sáng. B. Phân tích một chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc. C. Nghiên cứu quang phổ của các nguồn sáng. D. Tạo vạch quang phổ cho các bức xạ đơn sắc. Câu 3: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Cho a = 0,3 mm, D = 1m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,3휇 . Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là 13mm. Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được A. 13 vân sáng và 14 vân tối. B. 13 vân sáng và 12 vân tối. C. 6 vân sáng và 7 vân tối. D. 7 vân sáng và 6 vân tối. Câu 4: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μm. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11 eV. C. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV Câu 5: Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong không khí là 680 nm. Bước sóng của ánh sáng đó trong 4 nước có chiết 푛 = là: 3 Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 27 -
  28. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát A. 420 nm. B. 510 nm. C. 410 nm. D. 610nm. Câu 6: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện? A. Êlectron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng với bước sóng ánh sáng thích hợp. B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có iôn đập vào kim loại đó. C. Êlectron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi nguyên tử này va chạm với nguyên tử khác. D. Êlectron bứt ra khỏi kim loại khi kim loại bị nung nóng -11 Câu 7: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng: A. N. B. O. C. M. D. L. Câu 8: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. Câu 9: Một đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6휇m. Công suất bức xạ của đèn là 10W. Số photôn mà đèn phát ra trong 2s bằng: A. 0,3.1019 hạt B. 3.1019 hạt C. 6.1019 hạt D. 0,6.1019 hạt Câu 10: Giới hạn quang điện của natri là 0,5휇 . Công thoát của kẽm lớn hơn của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm: A. 0,7μm B. 0,36 μm C. 0,9 μm D. 0,36.10-6μm Câu 11: Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,0974 μm. B. 0,4340 μm. C. 0,4860 μm. D. 0,6563 μm. Câu 12: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion. B. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. C. giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. D. giải phóng êlectron ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi bị chiếu sáng. Câu 13: Hai khe Iâng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại N cách vân trung tâm 1,6 mm có: A. vân sáng bậc 3. B. vân tối thứ 4. C. vân tối thứ 5. D. vân sáng bậc 4. Câu 14: Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. Bản chất là sóng điện từ. B. Khả năng ion hoá mạnh không khí. C. Khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. D. Bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 28 -
  29. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát Câu 15: Cho công thoát electron của kim loại là A = 2 eV. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là A. 0,525μm B. 0,675μm C. 0,585μm D. 0,621휇 Câu 16: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sống 0,6μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm. Câu 17: Trong thí nghiệm I-âng: Hai khe I-âng cách nhau 0,2cm, mặt phẳng hai khe I-âng cách màn 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì vị trí vân sáng bậc 4 trên màn là: A. x = 48mm. B. x = 4,8m. C. x = 4,8mm. D. x = 1,2mm. Câu 18: Sự huỳnh quang khác lân quang ở đặc điểm nào? A. Bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. B. Ánh sáng phát quang tắt ngay khi ngừng chiếu ánh sáng kích thích. C. Chỉ xảy ra với những ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp. D. Thường xảy ra khi ánh sáng kích thích là tia tử ngoại hoặc tia X. Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng, hai khe cách nhau 1mm và cách màn quan sát 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6μm và λ2 vào 2 khe thì thấy vân sáng bậc 4 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 là A. 0,5μm. B. 0,3μm. C. 0,3mm. D. 0,33μm. Câu 20: Một lá kẽm được chiếu bằng tia tử ngoại có bước sóng  = 0,30 μm, giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 μm. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron khi thoát ra khỏi kẽm là: A. 4,56.107 m/s. B. 4,56.106 m/s. C. 4,56.104 m/s. D. 4,56.105 m/s. Câu 21: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là Đ, L và T thì A. T > L > eĐ. B. T > Đ > eL. C. Đ > L > eT. D. L > T > eĐ. Câu 22: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm. Câu 23: Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1, λ2 và λ3. B. λ1 và λ2. C. λ2, λ3 và λ4. D. λ3 và λ4. Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng, khoảng cách 2 khe 1 mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn 2 m. Chiếu vào 2 ánh sáng đơn sắc 1 = 0,4 μm và 2 = 0,5 μm. Khoảng cách gần nhất giữa 2 vân sáng cùng màu vân trung tâm là A. 0,8 mm. B. 4 mm. C. 1 mm. D. 5 mm. Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 29 -
  30. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát Câu 25: Trong thí nghiệm I-âng: người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45휇m, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,45mm. Để trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm ta có vân sáng bậc 5 thì khoảng cách từ hai khe đến màn là: A. 1m B. 1,6m C. 0,6m D. 2m Câu 26: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây: A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 28: Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó: A. Quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng. B. Năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. Một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện. D. Một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện. Câu 29: Trong thí nghiệm I-âng: người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 휆 = 0,4휇 khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai nguồn đến màn là D =2m, khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a = 0,4mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 30mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là: A. 18 B. 17 C. 16 D. 15 Câu 30: Gọi nc, nt, nv và nl là chiết suất của thuỷ tinh lần lượt đối với các tia cam, tím, vàng và lục. Sắp xếp theo thứ tự chiết suất giảm dần nào sau đây là đúng? A. nc, nt, nv, nl. B. nc, nv, nl, nt. C. nt, nl, nv, nc. D. nv, nl, nc, nt. Câu 31: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 3. B. 6. C. 1. D. 4 Câu 32: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Hiện tượng đó được gọi là. A. Khúc xạ ánh sang B. Giao thoa ánh sang C. Tán sắc ánh sang D. Phản xạ ánh sáng Câu 33: Nếu năng lượng của phôtôn là 2,86 eV, thì tần số của ánh sáng tương ứng là: A. 5,32.1014Hz B. 6,48.1015Hz C. 6,90.1014Hz D. 4,48.1015Hz Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng. D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn. Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 30 -
  31. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát Câu 35: Giới hạn quang điện là: A. năng lượng cần thiết để bức electron ra khỏi kim loại. B. bước sóng lớn nhất của ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng quang điện. C. bước sóng nhỏ nhất của ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng quang điện. D. cường độ chùm ánh sáng chiếu vào catốt. Câu 36: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa của ánh sáng, hiệu đường đi từ hai khe hẹp đến điểm M trên màn là 2,4 µm, M là vân sáng bậc 4. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là A. 0,64 µm. B. 0,56 µm. C. 0,44 µm. D. 0,6 µm Câu 37: Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là: A. 25r0. B. 16r0. C. 9r0. D. 12r0. Câu 38: Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,33μm. B. 0,22μm. C. 0,66.10-19μm. D. 0,66μm. Câu 39: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 40: Tia tử ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. 1C 2B 3A 4A 5B 6A 7D 8B 9C 10B 11A 12C 13D 14A 15D 16C 17C 18B 19B 20D 21A 22C 23B 24B 25C 26D 27D 28A 29D 30C 31A 32C 33C 34B 35B 36D 37D 38D 39D 40A 8) THPT Bắc Ái (Mã 132) Câu 1: Chọn phát biểu sai. Tia X A. có bản chất là sóng điện từ. B. không bị lệch phương trong điện trường và từ trường. C. là chùm hạt electron có năng lượng lớn D. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại. Câu 2: Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt của tấm kim loại khi A. có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. B. tấm kim loại bị nung nóng. C. tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với vật nhiễm điện khác. Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 31 -
  32. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát D. tấm kim loại được đặt trong điện trường đều. Câu 3: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt là sai? A. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng càng thể hiện rõ hơn tính chất hạt. B. Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt. C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng Câu 5: Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn ứng với thứ tự nào? 1. Tạo dao động cao tần, 2. Tạo dao động âm tần, 3. Khuếch đại cao tần, 4. Biến điệu, 5. Tách sóng A. 1, 2, 5, 3. B. 1, 2, 5, 4. C. 1, 2, 4, 3. D. 1, 2, 3, 4. Câu 6: Năng lượng ion hóa nguyên tử Hyđrô là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử có thể bức ra là A. 0,0913 µm. B. 0,122 µm. C. 0,0656 µm. D. 0,5672 µm. 23 -1 238 Câu 7: Biết NA = 6,02.10 mol . Trong 59,50g 92푈 có số nơtron xấp xỉ là A. 2,20.1025 B. 2,38.1023 C. 1,19.1025 D. 9,21.1024. Câu 8: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. B. Điện trường không lan truyền được trong chất điện môi. C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau. D. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường. Câu 9: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với ánh sáng đó càng lớn. B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ. D. Phôtôn có thể tồn tại ở trạng thái đứng yên. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là khôngđúng? A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Khi chiếu xiên một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ. D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 32 -
  33. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát 60 - Câu 11: Đồng vị phóng xạ côban 27 표 phát ra tia  và tia . Biết mCo = 55,940u; mn = 1,008665u; mp = 1,007276u. Năng lượng liên kết của hạt nhân côban là bao nhiêu? A. ΔE=6,766.10-10 J B. ΔE=3,766.10-10 J C. ΔE=5,766.10-10 J D. ΔE=7,766.10-10 J Câu 12: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là A. ± 9,6 mm. B. ± 4,8 mm. C. ± 3,6 mm. D. ± 2,4 mm. Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau. C. Ánh sáng trắng là tập hợp của ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng. Câu 14: Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893 μm. Tần số của ánh sáng vàng là A. 5,16.1014 Hz B. 5,09.1014 Hz. C. 5,05.1014 Hz D. 6,01.1014 Hz Câu 15: Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng: A. dài. B. trung. C. cực ngắn D. ngắn. Câu 16: Gọi bước sóng λ0 là giới hạn quang điện của một kim loại, λ là bước sóng ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện xảy ra thì A. chỉ cần điều kiện λ ≤ λ0. B. chỉ cần điều kiện λ>λ0. C. phải có cả hai điều kiện λ = λ0 và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn. D. phải có cả hai điều kiện λ>λ0 và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn. 210 206 Câu 17: Chất phóng xạ 84푃표 phát ra tia α và biến thành 82푃 . Biết khối lượng của các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828 u, mα=4,0026u. Tính năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã A. 4, 21 MeV B. 2,14 MeV C. 4,12 MeV D. 5,4 MeV Câu 18: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là A. B. . C. D. 2 4 6 8 Câu 19: Một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,2.10-6m. Tính lượng tử (năng lượng phôtôn) của bức xạ đó. A. ε = 99,375.10-20 J B. ε = 99,375.10–19 J C. ε = 9,9375.10-22 J D. ε = 0,99375.10–19 J Câu 20: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,7 μm. Hai khe cách nhau 2 mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại đó? A. 5 ánh sáng đơn sắc. B. 3 ánh sáng đơn sắc. C. 4 ánh sáng đơn sắc. D. 2 ánh sáng đơn sắc. Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 33 -
  34. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát Câu 21: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 22: Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ là U0 = 18200 V. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt khỏi catốt. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra. Cho h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s; |e| = 1,6.10–19 C. A. λmin = 34 pm. B. λmin = 3,4 pm. C. λmin = 68 pm. D. λmin = 6,8 pm. Câu 23: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 640 μH và một tụ điện có điện dung C = 36 pF. Lấy 2 –6 π = 10. Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại q0 = 6.10 C. Biểu thức điện tích trên bản tụ điện và cường độ dòng điện là A. q = 6.10-6cos(6,6.107t+π/2) C; i = 6,6cos(1,1.107t - π/2) A B. q = 6.10-6cos(6,6.106t )C; i = 39,6cos(6,6.106t + π/2)A C. q = 6.10-6cos(6,6.107t- π/2) C; i = 39,6cos(6,6.107t + π/2) A D. q = 6.10-6cos(6,6.106t ) C; i = 6,6cos(1,1.106t - π/2) A Câu 24: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2µH và một tụ điện C = 1,8.10-9 F. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là: A. 13,1 m B. 6,28 m C. 11,3 m D. 113 m Câu 25: Điện trường xoáy là điện trường A. của các điện tích đứng yên B. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ C. có các đường sức không khép kín D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi Câu 26: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 1 1 2 1 A. ω = B. ω = C. ω = D. ω = 2 √퐿 √2 퐿 √퐿 √퐿 Câu 27: Hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất của dãy Lyman trong quang phổ hyđrô là λ1= 0,1216 μm và λ2 = 0,1026 μm. Bước sóng của vạch đỏ Hα có giá trị A. 0,6566 μm. B. 0,6568 μm. C. 0,6569 μm. D. 0,6577 μm. Câu 28: Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8.10-9 F và cuộn cảm có độ tự cảm L = 2.10- 3 H. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng: A. 3,6 mA B. 1,44 mA C. 3 mA D. 12 mA Câu 29: Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là A= 3,5 eV. Chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện. Cho h = 6,625.10-34Js; c = 3.108m/s A. λ = 3,35 μm B. λ = 0,0355 µm C. λ = 35,5 μm D. λ = 0,355 μm Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 34 -
  35. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát Câu 30: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3 μm. Biết h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại đó là A. 6,625.10–19J B. 6,625.10-25J C. 6,625.10-49J D. 6,625.10-32J Câu 31: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là 1 4 2퐿 2 4 2 2 A. C = B. C = C. C = D. C = 4 2 2퐿 2 4 2퐿 퐿 Câu 32: Trạng thái dừng của nguyên tử là A. trạng thái đứng yên của nguyên tử. B. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử. C. trạng thái trong đó mọi êlectron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân. D. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại. Câu 33: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ? A. Ăng ten của máy phát phải phát được nhiều tần số khác nhau. B. Ăng ten của máy thu có thể thu sóng có mọi tần số khác nhau. C. Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f, thì máy thu sẽ bắt được sóng có tần số đúng bằng f. D. Ăng ten của máy phát chỉ phát theo một tần số nhất định. Câu 34: Cho biết bước sóng dài nhất của dãy Lyman, Banme và Pasen trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hyđrô lần lượt là λ1, λ2, λ3. Có thể tìm được bao nhiêu bước sóng của các bức xạ khác. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 35: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là D = 1 m, khoảng vân đo được là i = 2 mm. Bước sóng của ánh sáng là A. 4 μm. B. 0,4.10–3 μm. C. 0,4.10–4 μm. D. 0,4 μm. Câu 36: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3μH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới tới giá trị A. 10,2 nF B. 10,2 pF C. 11,2 pF D. 11,2 nF 32 Câu 37: Phốt pho 15 P phóng xạ - với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày và biến đổi thành lưu huỳnh (S). Viết phương trình của sự phóng xạ đó và nêu cấu tạo của hạt nhân lưu huỳnh. Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ P còn lại là 2,5g. Tính khối lượng ban đầu của nó. A. 12g B. 2 g C. 22g D. 20 g Câu 38: Hiên tượng giao thoa ánh sáng xảy ra khi A. có 2 chùm sáng từ 2 bóng đèn gặp nhau sau khi cùng đi qua một kính lọc sắc. B. khi có 2 chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau. C. có sự tổng hợp của 2 chùm sáng chiếu vào cùng một vị trí. Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 35 -
  36. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát D. có ánh sáng đơn sắc Câu 39: Một mạch dao động LC có tụ điện C = 0,5 (μF). Để tần số góc dao động của mạch là 2000 rad/s thì độ tự cảm L phải có giá trị là A. L = 5 mH B. L = 0,5 mH. C. L = 1 mH. D. L = 0,5 H. Câu 40: Một ánh sáng đơn sắc tần số f truyền trong một môi trường với vân tốc v thì nó có bước sóng bằng A. λ = v.f B. λ = v/f C. λ = f/v D. λ = 2vf 1C 2A 3C 4C 5C 6A 7A 8B 9B 10C 11A 12C 13C 14B 15D 16A 17D 18B 19A 20C 21C 22C 23B 24D 25B 26D 27A 28D 29D 30A 31A 32D 33A 34B 35D 36B 37D 38B 39D 40B 9) TH, THCS, THPT Chu Văn An (Mã 124) Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong 8 -31 -19 chân không c = 3.10 m/s; khối lượng êlectron me = 9,1.10 kg và 1 eV = 1,6.10 J. Câu 1: Một mạch dao động LC lí tưởng với tụ điện có điện dung = 2,5휇퐹 và cuộn dây có độ tự cảm L = 4 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là 10 V. Khi hiệu điện thế trên tụ là 6 V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có giá trị bao nhiêu. A. 0,2 A B. 2 mA C. 0,25 A D. 4 mA Câu 2: Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20 mH có điện trở R, tụ điện có điện dung = 2휇퐹. Để duy trì hiệu điện thế cực đại ở hai cực của tụ điện U0 = 5 V, người ta phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình sau mỗi chu kì là 5 mW. Giá trị của điện trở R của cuộn dây là 2 Ω B. 0,2 Ω C. 0,4 Ω D. 4 Ω Câu 3: Gọi năng lượng của phôtôn tia tử ngoại, tia hồng ngoại và ánh sáng tím lần lượt là 1, 2 và 3 thì A. 1 > 2 > ε3. B. 3 > 2 > ε1. C. 1 > 3 > ε2. D. 2 > 3 > ε1. Câu 4: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia X không thể xuyên qua được tấm chì dày vài mm. B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. D. Tia X có khả năng đâm xuyên lớn hơn tia gamma. Câu 5: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng P. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 3. B. 15. C. 6. D. 12. Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 36 -
  37. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát Câu 6: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 500 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng: A. 3,2 mm B. 0,2 mm C. 2,5 mm D. 1,25 mm Câu 7: Sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của dòng điện i trong mạch? A. q cùng pha với i B. q sớm pha so với i C. q ngược pha với i D. q trễ pha so với i 2 2 Câu 8: Một mạch dao động gồm tụ C và cuộn cảm L = 5 µH. Tần số dao động riêng của mạch là f = 100 MHz. Cho 2 = 10. Tính điện dung C của tụ điện. A. 0,5 pF B. 2 pF C. 50 pF D. 0,2 pF Câu 9: Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang? A. Sự phát sáng của con đom đóm. B. Sự phát sáng của đèn dây tóc, C. Sự phát sáng của đèn LED. D. Sự phát sáng của đèn ống thông thường. Câu 10: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 6 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 15 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức 0 2 En = - 2 ( E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3 ). Tỉ số là 푛 1 5 28 2 27 A. B. C. D. 2 27 5 28 Câu 11: Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. bị đổi màu. C. bị thay đổi tần số. D. không bị tán sắc. -11 Câu 12: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 4,77.10-10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. L. B. O. C. N. D. M. Câu 13: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,5 m. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là A. 3,975.10-20 J. B. 3,975.10-19 J. C. 3,975.10-18 J. D. 3,975 eV. Câu 14: Một kim loại có công thoát êlectron là 7,5.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước 14 sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,3 μm và tần số f3 = 6.10 Hz. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này là A. λ1 và λ2. B. λ1. C. f3. D. λ1 và f3. Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 37 -
  38. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát A. 5i. B. 8i. C. 4i. D. 10i. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. B. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm,khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,4 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 1,5 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là: A. 760 nm B. 417 nm C. 750 nm D. 625 nm Câu 18: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với kim loại A. Bạc. B. Kẽm. C. Xesi. D. Đồng. Câu 19: Chùm tia X phát ra từ một ống tia X có tần số lớn nhất là 4.1018 Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là A. 16,563 kV. B. 10,408 kV. C. 6,038 kV. D. 26,645 kV. Câu 20: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 80, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,64 và 1,68. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng A. 8,460. B. 0,320. C. 0,110. D. 1,050. Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ? A. là sóng ngang B. truyền được trong chân không C. mang năng lượng D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản Câu 22: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng lam thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng chàm. D. ánh sáng cam. Câu 23: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây? 퐿 2 A. T = 2 √ B. T = 2 √퐿 C. T = 2 √ D. T = 퐿 √퐿 Câu 24: Pin quang điện có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang phát quang. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. nhiệt điện Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sống 0,4 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,8 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 1,44 mm. B. 0,36 mm. C. 1,08 mm. D. 0,72 mm. Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 38 -
  39. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 2 m. Khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm. Câu 27: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn. B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau. D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Câu 28: Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = - 3,4 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,434 μm. B. 0,468 μm. C. 0,653 μm. D. 0,487 μm. Câu 29: Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích -8 cực đại trên một bản tụ điện là q0 = 4.10 C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là Io = 31,4 mA. Lấy π = 3,14. Chu kỳ dao động của khung dao động là A. 2.10-6 s B. 8.10-6 s C. 4.10-6 s D. 16.10-6 s Câu 30: Bức xạ có bước sóng nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là A. gamma B. hồng ngoại. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại. Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Vùng giao thoa trên màn rộng 11 mm. Số vân sáng là A. 13. B. 11. C. 9. D. 17. Câu 32: Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 3,549 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,35 μm. B. 0,25 μm. C. 0,45 μm. D. 0,65 μm. Câu 33: Mạch dao động của máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C = 250 pF và một cuộn dây thuần cảm có L = 16휇H. Cho 2 = 10. Máy có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng bằng A. 120 m. B. 60 m. C. 40 m. D. 20 m. Câu 34: Dùng thuyết sóng ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. -11 Câu 35: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng O là A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 132,5.10-11m. Câu 36: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, cuộn cảm có L = 40 mH và tụ điện có điện dung C = 25 nF. Cho 2 = 10. Khi đó chu kỳ dao động riêng của mạch có giá trị là: A. 2.104 s B. 5.104 s C. 5.10-4 s. D. 2.10-4 s. Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 39 -
  40. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát Câu 37: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lục bằng ánh sáng đơn sắc màu lam và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát: A. Khoảng vân tăng lên. B. Khoảng vân giảm xuống. C. Vị trị vân trung tâm thay đổi. D. Khoảng vân không thay đổi. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng? A. Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng từ trường cực đại. B. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng một tần số. D. Năng lượng toàn phần của mạch dao động được bảo toàn. Câu 39: Trong chân không, bức xạ đơn sắc đỏ có bước sóng là 0,75 m. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 1,66 eV. B. 2,65 eV. C. 0,265 eV. D. 0,166 eV. Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo L và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo O bằng A. 3. B. 2,5. C. 6,25. D. 9. 1A 2D 3C 4A 5B 6D 7D 8A 9D 10A 11D 12D 13B 14B 15D 16A 17C 18C 19A 20B 21B 22C 23B 24C 25D 26C 27C 28D 29B 30A 31C 32A 33A 34C 35D 36D 37B 38A 39A 40B 10) THCS, THPT Bạch Đằng Môn (Mã 179) Biết: hằng số Planck: h = 6,625.10-34(Js); tốc độ ánh sáng trong chân không: c = 3.108m/s; khối lượng electron: m = 9,1.10-31kg; u = 931,5MeV/c2; độ lớn điện tích nguyên tố: e = 1,6.10-19C Câu 1: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây A. có tính kết hợp cao. B. Có độ đơn sắc cao. C. Có cường độ lớn. D. có công suất lớn. Câu 2: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó: A. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. hoá năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 3: Khi electron trong nguyên tử Hydro chuyển từ trạng thái cơ bản sang trạng thái dừng L thì chu vi quỹ đạo A. tăng 8 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 4: Nguồn sáng cách đều hai khe Young phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,54µm chiếu vào hai khe. Hiệu đường đi của tia sáng từ vân sáng bậc 3 trên màn đến hai khe có giá trị xấp xỉ Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 40 -
  41. Tổng hợp 50 đề thi thử HK2 Nguồn đề: Thầy Huỳnh Vĩnh Phát A. 1,89µm. B. 1,35µm. C. 2,43µm. D. 1,62µm. Câu 5: Chiếu bức xạ đơn sắc bước sóng 0,6µm vào hai khe Young cách nhau 0,2mm. Màn quan sát đặt cách hai khe Young 1,5m. Khoảng vân trên màn là A. 5,4mm. B. 4,5mm. C. 3,6mm. D. 6,3mm. Câu 6: Bức xạ đơn sắc bước sóng λ = 0,4µm. Năng lượng các foton ứng với bức xạ này có giá trị xấp xỉ A. 4,968.10-19 eV. B. 3,105.10-19 J. C. 4,968 J. D. 3,105 eV. Câu 7: Chiếu bức xạ đơn sắc bước sóng λ = 0,3µm vào tấm kim loại có giới hạn quang điện λo = 0,4µm. Tốc độ ban đầu cực đại của các electron quang điện xấp xỉ A. 630,3 km/s. B. 603,3 km/s. C. 360,3 km/s. D. 330,6 km/s. Câu 8: Chọn câu đúng: A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia sáng đơn sắc sau khi qua lăng kính bị lệch hướng so với tia tới và bị tán sắc. C. Khi tia sáng đơn sắc truyền từ chân không vào thủy tinh thì tốc độ tia sáng tăng lên. D. Chiết suất của một khối thủy tinh đối với bức xạ đơn sắc tím nhỏ hơn đối với bức xạ đơn sắc đỏ. Câu 9: Một đèn phát ra bức xạ đơn sắc bước sóng 700nm với công suất phát sáng là 0,02W. Số foton do đèn phát ra trong 1 giây là A. 0,475.1016 foton/s. B. 7,045.1016 foton/s. C. 5,407.1016 foton/s. D. 4,075.1016 foton/s. Câu 10: Công thoát electron của một kim loại là A = 3,2 eV. Chiếu vào kim loại đó hai bức xạ đơn sắc (1) và (2) có các năng lượng foton tương ứng là ε1 = 4,0 eV và ε2 = 2,8 eV. Chọn câu đúng: A. Cả hai bức xạ (1) và (2) đều gây ra hiện tượng quang điện. B. Cả hai bức xạ (1) và (2) đều không gây ra hiện tượng quang điện. C. Bức xạ (1) gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (2) không gây ra hiện tượng quang điện. D. Bức xạ (2) gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (1) không gây ra hiện tượng quang điện. Câu 11: Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,6. Tốc độ ánh sáng đơn sắc tím trong thủy tinh đó là A. 1,875.108m/s. B. 4,8.106m/s. C. 187,5.105m/s. D. 48.106m/s. Câu 12: Chùm bức xạ đơn sắc mà năng lượng mỗi foton có giá trị 1,38 eV. Chùm bức xạ này thuộc vùng A. tử ngoại. B. nhìn thấy được. C. hồng ngoại. D. vô tuyến. Câu 13: Trong hiện tượng huỳnh quang, nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào sau đây A. đỏ. B. vàng. C. lục. D. tím. Câu 14: Thực hiện giao thoa hai khe Young. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 trên màn là 13,6mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 trên màn là A. 17mm. B. 20,4mm. C. 23,8mm. D. 15,6mm. Câu 15: Giao thoa hai khe Young với ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,64µm. Khoảng cách giữa hai khe Young a = 2mm. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối cạnh nhau trên màn là 0,4mm. Khoảng cách từ hai khe Young đến màn là Tổng hợp: tranvanhau@thuvienvatly.com (Alo + Zalo: 0942481600) Trang – 41 -