Đề ôn khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Lần 2 - Sở giáo dục và đào tạo Phú Thọ

doc 5 trang Đình Phong 20/10/2023 32202
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Lần 2 - Sở giáo dục và đào tạo Phú Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_9_lan_2_so_giao_duc_v.doc

Nội dung text: Đề ôn khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 9 - Lần 2 - Sở giáo dục và đào tạo Phú Thọ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN KSCL LẦN 2 PHÚ THỌ MÔN TOÁN LỚP 9 Phần I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Nếu tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH = 6cm, HC =8cm. Độ dài cạnh AB bằng . A. 7,5cm B. 4,5cm C. 12,5cm D. 10cm Câu 2: Đường thẳng y x 8 song song với đồ thị hàm số nào sau đây ? 3x 1 x 3 A. y . B. y 2x 8. C. y . D. y x 1. 3 2 Câu 3: Một cột cờ cao 3,5m có bóng trên mặt đất dài 4,8m. Hỏi góc giữa tia sáng mặt trời và cột cờ là bao nhiêu? A. 3606' B. 36o C. 38o D. 54o Câu 4: Hệ số góc của đường thẳng y 4x 9 bằng A. 4 B. 4x C. -4 D. 9 Câu 5: Hàm số y 3m 6 x m 1 (với m là tham số ) đồng biến trên R khi A. m 2. B. m 2. C. m 1. D. m 2. Câu 6: Nếu cho x không âm và x 2 thì x2 bằng A. 4 B. 2 C. 16 D. 8 Câu 7: Căn bậc hai số học của 25 là A. 5 và -5 B. 5 C. 25 D. -5 Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 1 ta được kết quả là 2 1 A. 2 1. B. ( 2 1). C. 2 1. D. ( 2 1). Câu 9: Cho hai đường tròn O1; R và O2 ,r với 0 r R. Gọi d là khoảng cách giữa hai tâm của O1; R và O2 ,r . Hai đường tròn đã cho tiếp xúc trong khi A. d R r. B. d R r. C. d R r. D. d R r. Câu 10: Tam giác DEF vuông tại D Khi đó CosE bằng A. DE B. DF C. DE D. DF DF DE EF EF Câu 11: Cho đường tròn O;5cm . Lấy một điểm I sao cho OI 4cm, kẻ dây AB vuông góc với OI tại I. Độ dài dây AB bằng A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm 5 3 Câu 12: Tung độ gốc của đường thẳng y x bằng 2 4 5 3 3 A. . B. 4. C. . D. . 2 4 4 Câu 13: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 2x 3y 1 là Mã đề 1 Trang 1/2
  2. 3y 1 x ¡ x ¡ x x 2 A. 2 B. 1 C. D. 2 y (2 x 1). y 1. y x 1. y R. 3 3 3 Câu 14: Biểu thức 3 x xác định khi và chỉ khi? 2 9 9 A. x 2 B. x 2 C. x D. x 2 2 Câu 15: Các so sánh nào sau đây sai? A. Cos 32o > Sin 32o B. Sin 65o = Cos 25o C. Sin 45o 0 , y <0? 1 1 1 A. 4 m B. m 4 C. 4 m D. m 2 2 2 x my 2 (1) Câu 22: Cho hệ phương trình mx 2y 1 (2) Mã đề 1 Trang 2/2
  3. a.Tìm m để hai đường thẳng (1) và (2) cắt nhau tại một điểm nằm trong góc phần tư thứ (I) trên mặt phẳng tọa độ Oxy? 1 1 1 A. m B. m 4 C. m D. 4 m 2 2 2 Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x 0 C. Nếu f(-1) = 1 thì a = 1 2 D. Hàm số f(x) đồng biến khi a >0 Câu 25. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là: A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác Câu 26: Cho ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung AB nhỏ là: A. 300 B. 600 C. 90 0 D. 120 0 Câu 27:Cho ABC nội tiếp đường tròn (O;R) .Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và AB .Biết ON>OM thì ta có so sánh là : A/AB BC B/AB BC D/AB=BC Câu 28:Trong 1 đường tròn thì có bao nhiêu dây cung có độ dài lớn nhất là : A/1 B/2 C/3 D/vô số Câu 29:Cho đường tròn (O;4cm) và (I;5cm) ,OI=9cm .Số tiếp tuyến chung của 2 đường tròn (O) và (I) là : A/1 B/2 C/3 D/4 Câu 30:Cho đường tròn (O;3cm) ,(I;4cm) ,OI=8cm .Số giao điểm của 2 đường tròn (O) và (I) là : A/1 B/0 C/2 D/3 Câu 31:Cho MN là dây cung của đường tròn (O;R) không phải là đường kính .Gọi I là trung điểm của MN .Biết MN=24cm ,OI=5cm .Độ dài bán kính R là : A/16cm B/12cm C/14cm D/13cm Câu 32: Cho ABC vuông tại A có đường cao AK .Biết AB=9cm ,S ABC=54cm2.Độ dài đoạn thẳng AK là : A/6,2cm B/6,8cm C/7,2cm D/5,6cm Câu 33:Cho AMN vuông tại A có đường cao AH .Biết AN=20cm ,NH=16cm .Độ dài đoạn thẳng AM là : Mã đề 1 Trang 3/2
  4. A/13cm B/12cm C/15cm D/14cm Câu 34:Cho ABC vuông tại A có AC=2AB .Gọi D là trung điểm của AC .Gía trị của sin DBC là : A/ B/ C/ D/ Câu 35:Cho AEF vuông tại A có đường cao AH .Kẻ HM vuông góc với AE tại M .Gọi G là trọng tâm của AHF .Biết MH=12cm ,AH=20cm .Độ dài đoạn thẳng MG là : A/18,5cm B/22,1cm C/17,6cm D/24,2cm Câu 36. Cung cả đường tròn có số đo bằng: 0 0 0 0 A. Lớn hơn 360 . B. 360 . C.180 . D. Lớn hơn 180 . Câu 37. Khi so sánh hai cung nhỏ trong một đường tròn, cách làm nào sau đây là sai ? A. Dùng thước thẳng để đo độ dài hai cung rồi so sánh. B. So sánh số đo của hai cung đó. C. So sánh hai dây căng hai cung đó. D. So sánh số đo của hai cung hoặc so sánh hai dây căng hai cung đó. Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 1. (3,0 điểm). 1 1 1) Tính giá trị của biểu thức A 5 20 5 5 2 2) Cho hàm số bậc nhất y = (2m – 3)x + n. Xác định m ,n biết đồ thị của hàm số đi qua điểm (2 ;- 5) và song song với đường thẳng y = - 2x - 2 (m 1)x my 3m 1 3) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho: 2x y m 5 S = x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất. x x x 4 x x Câu 2. Cho biểu thức A : (với x 0, x 1). x 1 x x x 1 1) Rút gọn biểu thức A; 2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. Câu 3. Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Kẻ hai tiếp tuyến Ax , By của nửa đường tròn (O) tại A và B ( Ax , By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt tia Ax và By theo thứ tự tại C và D. 1. Chứng minh tam giác COD vuông tại O; Mã đề 1 Trang 4/2
  5. 2. Chứng minh AC.BD = R 2 ; 3. Kẻ MH  AB (H AB). Chứng minh rằng BC đi qua trung điểm của đoạn MH Câu 4. Giải các hệ phương trình sau: 3x y 3 x 2y 5 a/ b/ 2x y 7 3x 4y 5 Câu 5. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ? mx y 5 Câu 6. Cho hệ phương trình : (I 2x y 2 Xác định giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện: x0 + y0 = 1 Câu 7. (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH, nội tiếp đường tròn (O). M là điểm chính giữa cung AC. Tia BM cắt AC tại E cắt tiếp tuyến tại C của (O) tại F. OM cắt AC tại K. a)Chứng minh tứ giác AHOK nội tiếp. b)Chứng minh tam giác CEF cân c)Chứng minh OM tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác AOB Họ và tên học sinh: Số báo danh: Mã đề 1 Trang 5/2