Đề ôn kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 - Mã đề 952 - Trường THPT Phú Hòa
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 - Mã đề 952 - Trường THPT Phú Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_12_ma_de_952_truong_th.pdf
Nội dung text: Đề ôn kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 - Mã đề 952 - Trường THPT Phú Hòa
- TRƯỜNG THPT PHÚ HÒA ĐỀ 3 - ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Môn Toán (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 60 phút Họ và tên thí sinh: Mã đề: 952 2x 5 Câu 1. Cho hàm số y + . Khẳng định nào sau đây đúng? = x 1 A. Hàm số đồng biến trên+ các khoảng ( ; 1);( 1; ). −∞ − − +∞ B. Hàm số nghịch biến trên R \{ 1}. − C. Hàm số đồng biến trên R \{ 1}. − D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; 1);( 1; ). −∞ − − +∞ 2 3 Câu 2. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f 0(x) (x 2) (x 2) (3 x). Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?= = + − − A. ( ; 2). B. (2;3). C. (3; ). D. ( 2;2). −∞ − +∞ − mx 4 Câu 3. Tìm tập hợp các giá trị của m để hàm số y − nghịch biến trên (0; ). = x m +∞ A. m ( ; 2). B. m (− ; 2) (2; ). ∈ −∞ − ∈ −∞ − ∪ +∞ C. m (2; ). D. m ( 2;0). ∈ +∞ ∈ − Câu 4. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 mx2 (m 6)x 1 = − − − + đồng biến trên khoảng (0;4). A. ( ;3). B. ( ;3]. C. [3;6]. D. ( ;6]. −∞ −∞ −∞ Câu 5. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến y 4 trên khoảng nào= dưới đây? A. ( 1;2). B. ( 1;1). C. (1;2). D. ( 2;0). − − − 2 x 2 1 O 1 2 − − Câu 6. Hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) trên R. Hình vẽ bên dưới là đồ thị y của hàm số f 0(x) trên R. Chọn đáp án đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;2). −∞ B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 1). −∞ − C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; ). − +∞ 1 O 2 x D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; ). − − +∞ Câu 7. Điểm cực tiểu của hàm số y x3 3x2 4 là = − + + A. M(2;0). B. M(0;4). C. x 2. D. x 0. = = Câu 8. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. = x 1 0 1 −∞ +∞ y −0 0 0 + − + − y 2 3 1 1 2 −∞ − − Hàm số y f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? = A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 9. Cho hàm số y x4 2x2 5. Mệnh đề nào sau đây là đúng? = − − A. Hàm số đạt cực đại tại 1. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0. ± = C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5. D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 6 . − Trang 1/4 Mã đề 952 −
- Câu 10. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như sau. Hàm số đạt cực đại tại y = A. x 3. B. x 1. C. x 1. D. x 2. 1 = − = = − = 2 1 − 1 O 2 x − 3 − Câu 11. Cho hàm số y x3 3(m2 m)x2 12(m 2)x 3m 9. Giá trị của tham số m để hàm = − − + + − − số đạt cực đại tại x 2 là " = m 3 A. m 3. B. m 1. C. m 1. D. = . = = = − m 1 = − 1 Câu 12. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x3 mx2 5mx 1 = 3 − + − không có cực trị? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 13. Cho hàm số y x4 2mx2 2m. Tìm m để hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu = − + tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32. A. m 1. B. m 5. C. m 4. D. m 3. = = = = − Câu 14. Cho hàm số y f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; 3] như sau = − x 1 0 2 3 f (x) − 0 0 0 + − + 5 4 f (x) 0 1 Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 1;3]. Giá trị biểu − thức M 2 m bằng − A. 2. B. 5. C. 3. D. 1. Câu 15. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x3 3x2 12x 1 trên = + − + đoạn [ 1;3] là một số thuộc khoảng nào dưới đây? − A. (39;42). B. (0;2). C. (59;61). D. (3;5). Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x4 x2 13 trên đoạn [ 2;3]. 51 51 = − + − 49 A. m . B. m . C. m 13. D. m . = 2 = 4 = = 4 2 Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2 (với x 0) bằng = + x > A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 18. Cho hàm số f (x) x3 ¡m2 1¢ x m2 2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá = + + + − trị của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;2] bằng 7. A. m 1. B. m 3. C. m p7. D. m p2. = ± = ± = ± = ± 2x 1 Câu 19. Cho hàm số y − . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng nào = x 5 trong các đường thẳng sau đây?+ A. y 5. B. x 5. C. x 2. D. y 2. = − = − = = Câu 20. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: = Trang 2/4 Mã đề 952 −
- x 0 1 −∞ +∞ y 0 0 − − + +∞ +∞ y 2 2 4 − − Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. p9x2 6x 4 Câu 21. Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y + + . = x 2 A. x 2 và y 3, y 3. B. x 2 và y 3. + = − = = − = − = − C. x 2 và y 3. D. x 2 và y 3. = − = = = Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào có bảng biến thiên như dưới đây? x 2 −∞ +∞ y 0 − − 1 y +∞ 1 −∞ 2x 1 x 1 x 4 x 1 A. y + . B. y − . C. y − . D. y + . = x 1 = x 2 = x 2 = x 2 − + − − Câu 23. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào? x 1 0 1 −∞ − +∞ y 0 0 0 0 − + − + 3 y +∞ − +∞ 4 4 − − A. y x4 2x2 3. B. y x4 2x2 3. C. y x4 2x2 3. D. y x4 2x2 3. = + − = − − − = − + = − − Câu 24. Đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y x3 x2 x 1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ các giao điểm đó.= − = − + − A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. − − Câu 25. Cho hàm số f (x) ax4 bx2 c (a, b, c R). Đồ thị của hàm số y f (x) như y = + + ∈ = hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 4f (x) 3 0 là 1 − = A. 4. B. 2. C. 0. D. 3. 1 1 x − O Câu 26. Cho hàm số y (x 2)¡x2 5x 6¢ có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng? = − − + A. (C) cắt trục hoành tại 2 điểm. B. (C) không cắt trục hoành. C. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm. D. (C) cắt trục hoành tại 1 điểm. Câu 27. Cho hàm số y (x 2)(x2 mx m2 3). Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số đã cho= cắt− trục hoành+ + tại ba− điểm phân biệt. ( ( 1 m 2 2 m 2 A. − < < . B. 2 m 1. C. − < < . D. 1 m 2. m 1 − < < − m 1 − < < 6= 6= − Câu 28. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 6; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 28. B. 14. C. 15. D. 84. Trang 3/4 Mã đề 952 −
- Câu 29. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 2a3. B. 8a3. C. 6a3. D. a3. Câu 30. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, BC 2a, SA (ABCD), SA = = ⊥ = a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. 2a3 a3 a3 A. V . B. V 2a3. C. V . D. V . = 3 = = 3 = 6 Câu 31. Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA, AB, AC đôi một vuông góc nhau. Biết độ dài ba cạnh SA; AB; AC lần lượt là 3; 4; 5. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. V 30. B. V 20. C. V 60. D. V 10. = = = = Câu 32. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 3a. a3p3 a3p3 a3 A. V a3. B. V . C. V . D. V . = = 4 = 12 = 3 Câu 33. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SA 2a và tam = giác ABC vuông tại A có AB 3a, AC 4a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a. = = A. 6a3. B. 8a3. C. 4a3. D. 12a3. Câu 34. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0B0C0D0 có AB 3, AB0 5. Tính thể tích V = = của khối lăng trụ ABCD.A0B0C0D0. A. V 45. B. V 18. C. V 48. D. V 36. = = = = Câu 35. Tính thể tích V của khối tứ diện đều có cạnh bằng 1. p3 p2 p2 1 A. V . B. V . C. V . D. V . = 12 = 3 = 12 = 8 Câu 36. Cho khối chóp tứ giác đều, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60◦. Thể tích V của khối chóp đó là a3 a3 a3p6 a3p6 A. V . B. V . C. V . D. V . = p6 = 6 = 2 = 3 Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 với đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Biết AB 3a, góc giữa đường thẳng A0B và mặt đáy lăng trụ bằng 30◦. Tính thể tích V của khối = chóp A0.ABC. 9p3a3 27p3a3 9p3a3 3p3a3 A. V . B. V . C. V . D. V . = 3 = 2 = 2 = 2 Câu 38. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy AB a, góc giữa hai mặt ¡ ¢ = phẳng A0BC và (ABC) là 45◦. Khi đó thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 là 2a3 a3 3a3 A. . B. . C. . D. a3. 3 3 8 Câu 39. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 6. Tam giác SAB vuông cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là A. 54. B. 144. C. 36. D. 108. Câu 40. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị y = thực của tham số m để phương trình f (x) m có 6 nghiệm phân 1 1 | | = − biệt. O x A. 3 m 4. B. 4 m 3. − 4 − HẾT Trang 4/4 Mã đề 952 −