Đề ôn kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 11 - Mã đề LSP 219 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tuy Phong (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 2340
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 11 - Mã đề LSP 219 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tuy Phong (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_11_ma_de_lsp_219_nam_ho.doc

Nội dung text: Đề ôn kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 11 - Mã đề LSP 219 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tuy Phong (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT TUY PHONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC HKI_Năm học 2019 - 2020 TỔ TOÁN Môn: TOÁN 11 Đề ôn 2 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề: LSP 219 Họ, tên học sinh: SBD: Phiếu trả lời trắc nghiệm 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 I. Phần trắc nghiệm (4.0 điểm)_Thời gian: 30 phút Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 3x y 3 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(2;3) tỉ số k 1 và phép tịnh tiến theo vectơ v (1;3) có phương trình là A. 3x y 3 0. B. 3x y 3 0. C. 3x y 3 0. D. x 3y 3 0. Câu 2: Tập xác định D của hàm số y tan x là A. D ¡ \  k ,k ¢ . B. D ¡ \ k ,k ¢ .   C. D ¡ \ k ,k ¢ . D. D ¡ \ k2 ,k ¢ . 2  2  Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD.Gọi M AC  BD và N AB CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là A. Đường thẳng SC. B. Đường thẳng SM. C. Đường thẳng MN. D. Đường thẳng SN. Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay Q . I ,900 Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. trùng với . B. song song với . C. song song hoặc trùng với . D. vuông góc với . Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N,K lần lượt là trung điểm của CD,CB và SA . Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. BD / /(MNK). B. BS / /(MNK). C. SC / /(MNK). D. SD / /(MNK). Câu 6: Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đó? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có O AC  BD. Gọi M là một điểm nằm trong tam giác SCD. Giao điểm của đường thẳng BM và mp(SAC) là giao điểm của A. BM và AC. B. BM và SC. C. BM và SA. D. BM và SO. Câu 8: Số cách chọn 3 học sinh từ 9 học sinh là 3 9 9 3 A. C9 . B. 3 . C. 3 . D. A9 . Câu 9: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu chẵn có bốn chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau? A. 180. B. 156. C. 240. D. 210. Câu 10: Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ ? A. y x sin 2x. B. y x2 cos2x. C. y 2x cos2x. D. y sin2 x. Trang 1/3 - Mã đề thi 219
  2. Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 3; 3 . Gọi M (x; y) là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;3 . Giá trị của x y bằng A. 2. B. 2. C. 4. D. 4. Câu 12: Đội tuyển học sinh giỏi môn Toán của trường THPT Tuy Phong gồm có: 5 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 10 học sinh trong đội tuyển đi tham dự kì thi học sinh giỏi của Tỉnh. Có bao nhiêu cách chọn học sinh của ba khối trong đó có nhiều nhất hai học sinh khối 10? A. 240. B. 500. C. 360. D. 120. Câu 13: Đề kiểm tra HKI của khối 11 có 20 câu trắc nghiệm, mỗi câu có bốn phương án trả lời trong đó có một phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bằng cách chọn ngẫu nhiên mỗi câu một phương án. Xác suất để học sinh làm đúng đáp án 13 câu là C13.73 A13.74 C13.37 A13.37 A. 20 . B. 20 . C. 20 . D. 20 . 420 420 420 420 Câu 14: Một chi đoàn có 8 đoàn viên nam và 7 đoàn viên nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 đoàn viên để lập một đội thanh niên tình nguyện trong hội trại xuân 2020. Xác suất để 4 đoàn viên được chọn có ít nhất một nữ là 2 1 38 37 A. . B. . C. . D. . 39 39 39 39 Câu 15: Ban cán sự lớp 11A2 trường THPT Tuy Phong có 2 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Nhân dịp kỷ niệm 20 năm ngày thành lập trường, GVCN lớp chọn ngẫu nhiên 3 học sinh trong ban cán sự tới dự lễ kỷ niệm. Xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là 7 27 28 48 A. . B. . C. . D. . 55 55 55 55 Câu 16: Cho tứ diện SABC có E,Flần lượt là trung điểm của SB, AB . Lấy G là một điểm trên đoạn thẳng AC sao cho G không trùng với trung điểm AC . Gọi I là giao điểm của GF và mặt phẳng (SBC). Thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (EFG) là S A. Hình thang. B. Tam giác. C. Hình thoi. D. Hình bình hành. E G A C F B 3 Câu 17: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng ; ? 2 2 A. Hàm số y cot x. B. Hàm số y cos x. C. Hàm số y tan x. D. Hàm số y sin x. n Câu 18: Biết hệ số của x2 trong khai triển 1 3x là 90. Giá trị của n bằng A. 5. B. 10. C. 9. D. 7. Câu 19: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O, gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD có hình vẽ bên. Tìm một phép dời hình biến tam giácAIF thành tam giác CJB. A F A. Phép quay tâm B góc 1200. B. Phép quay tâm O góc 1200. I  O C. Phép tịnh tiến theo vectơ AC. D. Phép đối xứng qua trục BO. B E C J D Câu 20: Chu kì tuần hoàn T của hàm số y cos x là A. T 2. B. T 2 . C. T . D. T . 2 Trang 2/3 - Mã đề thi 219
  3. II. Phần tự luận (6,0điểm)_Thời gian: 60 phút Bài 1(1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 5cos2 x. Bài 2. Giải các phương trình sau: a/(1,0điểm). 2sin2 x sin x 1 0. b/(0,75điểm). 2 sin x 2 cos x 2 sin 2x 24 8 1 Bài 3(1,0điểm). Tìm hệ số x trong khai triển 3x , x 0. x3 Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, biết AB / /CD, AB 2CD và O là giao điểm của AC với BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB,SD. a/(1 + 0,25điểm). Tìm giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN). b/(1,0điểm). Gọi G là trọng tâm của SBC. Chứng minh rằng OG / /(SCD). Mã đề: 219 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Trang 3/3 - Mã đề thi 219