Đề ôn luyện kỳ thi THPT Quốc gia môn Hóa học lần 12 năm 2020 - Mã đề 012 - Tào Mạnh Đức (Có đáp án)

pdf 8 trang thaodu 2150
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện kỳ thi THPT Quốc gia môn Hóa học lần 12 năm 2020 - Mã đề 012 - Tào Mạnh Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_luyen_ky_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_12_nam_2020.pdf

Nội dung text: Đề ôn luyện kỳ thi THPT Quốc gia môn Hóa học lần 12 năm 2020 - Mã đề 012 - Tào Mạnh Đức (Có đáp án)

  1. TÀO MẠNH ĐỨC ĐỀ ƠN LUYỆN KÌ THI THPT QUỐC GIA 2020 MƠN THI HỐ HỌC – LẦN 012 Thời gian làm bài: 50 phút ( khơng kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 012 (Đề thi cĩ 04 trang) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. ✍✍✍Tham gia thi thử: - Phiếu điền đáp án: Bấm vào đây (Điền xong đáp án + nộp bài và nhận điểm ngay) Câu 1. Khí CO khử được oxit kim loại nào sau đây ở nhiệt độ cao? A. Fe2O3. B. MgO. C. Al2O3. D. K2O. Câu 2. Chất nào sau đây khơng phản ứng với dung dịch NaOH lỗng? A. Al2O3. B. AlCl3. C. NaAlO2. D. Al(OH)3. Câu 3. Ở điều kiện thích hợp, kim loại Fe khơng phản ứng được với chất hoặc dung dịch nào sau đây? A. FeCl3. B. Al2O3. C. O2. D. H2SO4 lỗng, nguội. Câu 4. Trong cơng nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế ng phương pháp A. điện phân dung dịch. B. điện phân nĩng chảy. C. thủy luyện. D. nhiệt luyện. Câu 5. Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố từ trái sang phải là: A. Cu2+, Mg2+, Fe2+. B. Mg2+, Fe2+, Cu2+. C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Fe2+, Mg2+. Câu 6. Để khử hồn tồn 8,0 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 cần dùng vừa đủ V lít khí H2 (đktc),thu được 6,08 gam chất rắn khan. Giá trị của V là A. 1,344. B. 2,240. C. 2,688. D. 1,792. Xem giải Câu 7. Hịa tan hồn tồn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 22,0. B. 28,4. C. 36,2. D. 22,4. Xem giải Website: www.toiyeuhoahoc.vn Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc
  2. Câu 8. Chất hữu cơ nào sau đây khơng cĩ tính lưỡng tính? A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. D. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH. Câu 9. Dung dịch lịng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiểm tạo sản phẩm cĩ màu đặc trưng là A. màu vàng. B. màu tím. C. màu da cam. D. màu đỏ. Câu 10. Tơ nào sau đây thuộc loại thiên nhiên? A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ lapsan. Câu 11. Hiđro hĩa hồn tồn m gam triolein cần dùng tối đa 0,15 mol H2 (Ni, t°). Giá trị m là A. 44,2. B. 44,5. C. 42,1. D. 42,9. Xem giải Câu 12. Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nĩng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Xem giải Câu 13. Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=C(CH3)COOCH3, H2N[CH2]6COOH. Số chất trong dãy cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Xem giải Câu 14. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol este X đơn chức, mạch hở cần dùng 0,6 mol O2, thu được CO2 và 7,2 gam H2O. Tổng số nguyên tử cĩ trong este X là A. 14. B. 11. C. 17. D. 15. Xem giải Câu 15. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Độ dẫn điện của Au tốt hơn Cu. B. Bột Fe tan trong dung dịch H2SO4 lỗng, nguội. C. Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thu được muối Fe(II). D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng xảy ra ăn mịn điện hĩa. Xem giải Câu 16. Nhận định nào sau đây là sai? A. Glucozơ cịn gọi là đường nho. B. Glucozơ thể hiện tính oxi hĩa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°). C. Ở điều kiện thường, anilin ở trạng thái rắn. D. Ở điều kiện thích hợp, glyxin tác dụng được với ancol etylic. Xem giải Câu 17. Cho các nhận định sau: (a) Monosaccarit là nhĩm cacbohiđrat khơng cho được phản ứng thủy phân. (b) Tơ nitron và tơ nilon-6,6 đều thuộc tơ tổng hợp. (c) Thủy phân hồn tồn tinh bột hay xenlulozơ đều thu được glucozơ. Website: www.toiyeuhoahoc.vn Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc
  3. (d) Dung dịch metylamin khơng làm hồng dung dịch phenolphtalein. Các nhận định đúng là A. (a),(b), (c). B. (b), (c), (d). C. (a),(c),(d). D. (a), (b),(d). Xem giải Câu 18. Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca → CaC2. (b) C + 2H2 → CH4. (c) C + CO2 → 2CO. (d) 3C + 4A1 → Al4C3. Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (b). B. (a). C. (c). D. (d). Câu 19. Cho các nhận định sau: (a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực. (b) Glucozơ và saccarozơ đều cho được phản ứng tráng bạc. (c) Polietilen và poli(metyl metacrylat) cĩ cùng thành phần nguyên tố. (d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khĩi. Số nhận định đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Xem giải Câu 20. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Cu vào dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3. (b) Để thanh thép lâu ngày ngồi khơng khí ấm. (c) Đốt cháy bột Al trong khí Cl2. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (e) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4. Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hố học là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Xem giải Câu 21. Dung dịch X chứa Na2CO3 xM và NaHCO3 0,6M. Dung dịch Y chứa HCl 1,65M. Cho từ từ 200 ml dung dịch X vào 200 ml dung dịch Y, thu được 4,704 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của x là A. 0,8. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6. Xem giải Câu 22. Đốt cháy hồn tồn 12,24 gam hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng 0,42 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch cĩ khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là A. 15,96. B. 16,32. C. 15,20. D. 16,12. Xem giải Câu 23. Este X hai chức, mạch hở cĩ cơng thức phân tử C5H8O4. Thủy phân hồn tồn X trong mơi trường axit, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic. Nhận định nào sau đây là sai? A. Y hịa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam. Website: www.toiyeuhoahoc.vn Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc
  4. B. X cho được phản ứng tráng bạc. C. Đốt cháy hồn tồn 1 mol Z thu được 3 mol CO2. D. Tổng số nguyên tử hiđro trong phân tử hai axit cacboxylic là 6. Xem giải Câu 24. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trong khí Cl2, sau một thời gian thu được 25,9 gam hỗn hợp rắn X. Cho tồn bộ X vào nước dư, khuấy đều đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y và cịn lại 2,56 gam một kim loại khơng tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 68,94. B. 58,14. C. 64,62. D. 58,38. Xem giải Câu 25. Đun nĩng m gam hỗn hợp X gồm hai este đều no, đơn chức, mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ, thu được (m - 7,84) gam hỗn hợp Y gồm hai ancol và (m + 3,68) gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 7,32 gam. Giá trị m là A. 15,36. B. 16,20. C. 17,04. D. 18,24. Xem giải Câu 26. Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường: FeCl OHO NaCl  điện phândungdịch X  2 Y  22 Z  HCl T  Cu CuCl . cómàngngăn 2 Hai chất X, T lần lượt là A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2. C. NaOH, FeCl3. D. Cl2, FeCl3. Xem giải Câu 27. Cho các hợp kim: Fe–Cu, Fe–C; Zn-Fe, Mg-Fe tiếp xúc với khơng khí ẩm. Số hợp kim trong đĩ Fe bị ăn mịn điện hĩa là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Xem giải Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (b) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. (c) Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch NaHSO4. (d) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na3PO4. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Xem giải Câu 29. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí etilen: Website: www.toiyeuhoahoc.vn Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc
  5. Phát biểu sai là A. Bơng tẩm dung dịch NaOH đặc cĩ vai trị hấp thụ khí độc SO2 cĩ thể được sinh ra. B. Đá bọt cĩ vai trị điều hịa quá trình sơi, tránh vở ống nghiệm trong quá trình làm thí nghiệm. C. Khí etilen sinh ra được dục vào dung dịch Br2 làm dung dịch bị mất màu. D. Đá bọt cĩ vai trị xúc tác cho phản ứng tách H2O xảy ra nhanh hơn. Xem giải Câu 30. Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và KCl 0,4M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện I = 5A, sau thời gian 2702 giây thì dùng điện phân, thu được dung dịch X cĩ khối lượng giảm 7,25 gam so với ban đầu. Cho 10,0 gam bột Fe vào X, kết thúc phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam rắn khơng tan. Biết các khi sinh ra khơng tan trong dung dịch và hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%. Giá trị m là A. 8,67. B. 8,96. C. 6.89. D. 7,68. Xem giải Câu 31. Thủy phân hồn tồn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Mặt khác, thủy phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đĩ cĩ Ala- Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly. C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, các amino axit đều là các chất rắn kết tinh. (b) Glucozơ và saccarozơ đều cho được phản ứng tráng gương. (c) H2NCH2CONHCH2CH2COOH là một đipeptit. (d) Nhỏ dung dịch iốt vào dung dịch hồ tinh bột xuất hiện màu xanh tím. (e) Tơ visco là một loại polime nhân tạo. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Xem giải Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. Website: www.toiyeuhoahoc.vn Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc
  6. (b) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nĩng. (c) Đốt cháy Ag2S trong oxi dư. (d) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ. (e) Nung nĩng hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện khơng cĩ khơng khí. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Xem giải Câu 34. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m + 9,125) gam muối. Mặt khác cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được (m + 7,7) gam muối. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 26,40. B. 33,75. C. 39,60. D. 32,25. Xem giải Câu 35. Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 và 0,1 mol AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và 13,04 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X (khơng cĩ mặt oxi), thấy lượng NaOH phản ứng là 12,8 gam; đồng thời thu được 7,2 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,88. B. 5,56. C. 6,12. D. 4,44. (Click vào biểu tượng Video để xem phân tích lời giải chi tiết) Câu 36. Hỗn hợp T gồm axit cacboxylic X (CnH2nO2) và este Y (CmH2m-2O2). Cho a gam T tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, chưng chất dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và (a + 5,08) gam hỗn hợp gồm hai muối. Đốt cháy hồn tồn a gam T bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 24,64 gam CO2 và 8,46 gam H2O. Cho các nhận định sau: (a) Giá trị của a là 14,06 gam. (b) X cho được phản ứng tráng bạc. (c) Tổng số đồng phân cấu tạo của Y là 2. (d) Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y là 12. Số nhận định đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. (Click vào biểu tượng Video để xem phân tích lời giải chi tiết) Câu 37. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) cần vừa đủ dung dịch chứa HCl và H2SO4 lỗng, thu được dung dịch X gồm Al2(SO4)3 và AlCl3. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào X, sự phụ thuộc khối lượng kết tủa (gam) và số mol Ba(OH)2 được biểu diễn theo đồ thị sau: Website: www.toiyeuhoahoc.vn Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc
  7. Giá trị m là A. 7,74. B. 6,02. C. 8,60. D. 6,88. (Click vào biểu tượng Video để xem phân tích lời giải chi tiết) Câu 38. Hỗn hợp T gồm hai peptit X, Y (MX < MY) mạch hở hơn kém nhau một liên kết peptit. Đun nĩng m gam T cần dùng tối đa dung dịch chứa 10,8 gam NaOH, thu được dung dịch Z gồm ba muối của gyxin, alanin và valin. Cho dung dịch HCl dư vào Z, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được (2m + 9,84) gam muối khan. Nếu đốt cháy hồn tồn m gam T cần dùng 0,7875 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Cho các nhận định sau: (a) X, Y đều cho được phản ứng màu biure. (b) Tỉ lệ mắt xích glyxin và alanin trong X là 1 : 1. (c) Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y là 27. (d) Giá trị của m là 18,87 gam. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. (Click vào biểu tượng Video để xem phân tích lời giải chi tiết) Câu 39. Hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este đa chức, trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhĩm chức. Đun nĩng 27,64 gam X cần dùng tối đa dung dịch chứa 16,0 gam NaOH, chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được a mol một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm các muối. Đốt cháy hồn tồn a mol Y cần dùng 4a mol O2, thu được 11,88 gam CO2 và 6,48 gam H2O. Phần trăm khối lượng muối của axit cacboxylic cĩ khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp Z là A. 21,48%. B. 56,63%. C. 41,14%. D. 39,06%. (Click vào biểu tượng Video để xem phân tích lời giải chi tiết) Website: www.toiyeuhoahoc.vn Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc
  8. Câu 40. Hịa tan hồn tồn 19,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,0 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai khí khơng màu, trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu. Cơ cạn dung dịch Y, sau đĩ lấy muối khan đem nung đến khối lượng khơng đổi thu được 21,84 lít (đktc) hỗn hợp T gồm hai khí cĩ tỉ khối so với He bằng 10,8. Cho từ từ 400 ml dung dịch NaOH 2M vào Y, thu được 25,68 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là A. 51,6%. B. 45,9%. C. 43,0%. D. 40,2%. (Click vào biểu tượng Video để xem phân tích lời giải chi tiết) HẾT ĐÁP ÁN 1A 2C 3B 4B 5B 6C 7C 8A 9B 10B 11A 12C 13A 14D 15B 16C 17A 18C 19B 20C 21A 22B 23C 24C 25A 26C 27D 28C 29D 30B 31A 32B 33B 34D 35D 36A 37D 38B 39 40B Website: www.toiyeuhoahoc.vn Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc