Đề ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Toán

docx 2 trang thaodu 4920
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan.docx

Nội dung text: Đề ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Toán

  1. Tài liệu ôn thi thpt, dạy thêm, gia sư. Zalo 0969625102. Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. A A . B. .  A C. .A  A D. A . A Câu 2: Cho A 0;2;4;6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử ? A. 4. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 3: Trong các khẳng định sau. Hãy chọn khẳng định đúng A. ¤ Ì ¢. B. ¢ Ì ¥ . C. ¤ Ì ¡ . D. ¤ Ì ¥ . Câu 4: Tìm tất cả các tập con của A 2;4 A. ;2;4;2;4. B. ;2;4;2;4. C. ;2;4. D. 2;4;2;4. Câu 5: Cho tập X {1,2,3} ,tập X có bao nhiêu tập con có phần tử 2 ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 6: Cho các tập hợp A {1;2},B { 2;0;1;2;4},C {x R|x2 6x 8 0} . Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. .A  B,C B. B A  C,B C. C. A  B,B D. C. A  B, A  C. Câu 7: Tập A là con của tập B nếu A. x B x A. B. x A: x  B. C. x A x B. D. x A x  B. Câu 8: Cho A là tập các hình vuông, B là tập các hình thoi, chọn đáp án đúng? A. .A  B B. . A  B C. . D.A . B B  A Câu 9: Cho tập hợp A có n phần tử. Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con A. n. B. 2n. C. 2n. D. n2. Câu 10: Cho A là tập hợp tất cả các tam giác cân, B là tập hợp tất cả các tam giác, C là tập hợp tất cả các tam giác đều. Chọn khẳng định đúng? A. C Ì A Ì B. B. C Ì B Ì A. C. A Ì C Ì B. D. A Ì B Ì C. Câu 11: Gọi A là tập hợp các tam giác đều, B là tập hợp các tam giác có góc 600 , C là tập hợp các tam giác cân, D là tập hợp các tam giác vuông có góc 300 . Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp trên A. A  B, A  C,D  B. B. B  A,C  A,D  B. C. A  B, A  C,B  D. D. A  B,C  A,D  B. Câu 12: Khẳng định nào dưới đây đúng A. A  B A\B  . B. .A  B A  B A C. .A  B A\B A D. . A  B A  B  Câu 13: Cho A = {n Î ¥ | n £ 4}, B = {x Î ¡ | x2 - x + 1= 0},C = Æ, D = {x Î ¢ | 0 £ x £ 5}. Hãy chọn khẳng định đúng? A. A = B. B. A = D. C. C = B. D. D = B. Câu 14: Có bao nhiêu tập X thỏa mãn {1;2}  X  {1;2;3;4;5} A. 8. B. 10. C. 9. D. 11. Câu 15: Cho số thực .m Xét các tập hợp A (2m - 1;2m 3), B (-1; . 1Tìm) mđể B  .A A. m 0. B. m 1. C. 1 m 0. D. 1 m 0. Câu 16: Cho hai tập hợp A = ( ;2] ; B = ( 3; ) . Khi đó A I B là tập nào sau đây? A. {-2; -1; 0; 1; 2} B. [-2; 2] C. R D. (-3; 2] Câu 17: Cho hai tập hợp A = ( ;2] ; B = ( 3; ) . Khi đó A U B là tập nào sau đây? A. (-3; 2] B. [-2; 2] C. R D. {-2; -1; 0; 1; 2} Câu 18: Cho hai tập hợp A = ( ;2] ; B = ( 3; ) . Khi đó A \ B là tập nào sau đây? A. ( ; 3] B. ( ; 3) C. (2; ) D. ( ; 2] Câu 19: Cho 5 là: 5 5 A 5;7 ; B ;5 ;C 4;4 . A (B C) A. 4;5 B. ;4 C. 4;5 D. 4; 2 2 2 Câu 20: Cho a,b,c,d là các số thỏa mãn: a<b<c<d kết luận nào sau đây sai: A. a;c  b;d b;c B. a;c  b;d a;d C. a;c | b;d c;d D. b;c | a;d  1
  2. Tài liệu ôn thi thpt, dạy thêm, gia sư. Zalo 0969625102. Câu 21: Cho các tập hợp: A=(-4;2); B=(-6;1); C=(-1;3). A (B | C) là tập nào sau đây: A. 6;4 B. 4; 1 C. 1;1 D. 1;2 Câu 22: Cho hai tập hợp: A 2m 1; ; B ;m 3 .A B  khi và chỉ khi A. m 4 B.m 3 C.m 4 D.m 4 Câu 23: Cho hai tập hợp: A  1;3 ; B m;m 5 .Để A B A thì m thuộc tập nào sau đây: A. 1;0 B. 3; 2 C. 2; 1 D.1;2 Câu 24: Cho số a 1754731 , trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a . A.17547.102 .B C D 17548.102 1754.103 1755.102 Câu 25: Ký hiệu khoa học của số 0,000567 là: A. 567.10 6 . B. 5,67.10 5 . C. 567.10 4 . D. 567.10 3. Câu 26: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 2,828427125 .Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A.2,80. B.2,81. C.2,82. D. 2,83. Câu 27: Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn.a 467346 12 A. .4 6735.10 B. . 47.C.10 .4D. 467.103 4673.102 . Câu 28: Cho A = {a; b; c; d; m}, B = {c; d; m; k; l} . Tìm A ÇB . A. A ÇB = {c; d; m}. B. A ÇB = {c; d}. C. A ÇB = {a; b; c; d; m; k; l}. D. A ÇB = {a; b}. Câu 29: Cho mệnh đề: "x ¡ 2x2 3x 5 0" . Mệnh đề phủ định sẽ là A. ." x ¡ 2x2 3x 5 0B." . "x ¡ 2x2 3x 5 0" C. ." x ¡ 2x2 3x 5 D.0" . "x ¡ 2x2 3x 5 0" Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. B. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. C. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. D. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. Câu 31: Mệnh đề phủ định của mệnh đề x ¡ , x2 x 5 0, là: A. . x R, x2 x 5 0 B. . x R, x2 x 5 0 C. . x R, x2 x 5 0 D. . x R, x2 x 5 0 Câu 32: Cho tập hợp C x ¡ 3 x 0 . Tập hợp C được viết dưới dạng nào? A. .C  3B.;0 .  C. . C  3 ; 0 D. . C 3;0 C 3;0 Câu 33: Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. . x R, x2 9 x 3 B. . x R, x 3 x2 9 C. . x R, x2 9 x 3 D. . x R, x 3 x2 9 Câu 34: Cho mệnh đề “x R, x2 x 7 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. x R mà x2 x 7 0 . B. .x R, x2 x 7 0 C. . x R, x2 x 7 0 D. .  x R, x2 x 7 0 2