Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Toán năm 2020

docx 16 trang thaodu 3920
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Toán năm 2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_luyen_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2020.docx

Nội dung text: Đề ôn luyện THPT Quốc gia môn Toán năm 2020

  1. ĐỀ ÔN LUYỆN THPT QUÓC GIA 2020 THỜI GIAN : 90’ Câu 1 (NB): Với n là số nguyên dương tùy ý lớn hơn 1, mệnh đề nào dưới đây đúng? n n 1 A.C2 n 2 2 B. Cn n n 1 2 C.Cn 2n n! n 1 ! D. C2 n 2 Câu 2 (NB): Cho cấp số cộng un xác định bởi u1 1 , công said 2 . Giá trị u 5 bằng: A. 7 B. -5 C. 9 D. 3 Câu 3 (NB): Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là: A. Sxq rl. B. Sxq 2 rl C. Sxq rl D. Sxq 2rl Câu 4 (NB): Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  2. A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên ¡ bằng - 1. C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3. D. Hàm số chỉ có một điểm cực trị. Câu 5 (NB): Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 1, 2, 3 bằng: A. 2 B. 3 C. 1 D. 6 Câu 6 (NB): Cho các số thực dương a, b với a ≠ 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. log 2 ab log b a 2 a B. log 2 ab 2 2log b a a 1 C. log 2 ab log b a 4 a 1 1 D. log 2 ab log b a 2 2 a Câu 7 (NB): Họ nguyên hàm của hàm số là:f x x ex A. F x 1 ex C x2 B. F x ex C . 2
  3. x2 ex C. F x C 2 x2 D. F x ex ln2 C 2 Câu 8 (NB): Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 3 2 A. y x 3x 2 B. y x3 3x 2 C. y x 4 2x2 2 D. y x3 3x2 2 2x 1 Câu 9 (NB): Cho hàm số y có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3x 2 2 A. (C) có tiệm cận đứng x . 3 2 B. (C) có tiệm cận đứng x . 3 2 C. (C )có tiệm cận ngang y . 3 1 D. (C) có tiệm cận ngang y . 2 Câu 10 (NB): Tập nghiệm S của bất phương trình 21 3x 16 là: 1 A. S ; 3
  4. 1 B. S ; 3 C. S ; 1 D. S  1; 2 3 Câu 11 (NB): Cho hàm số f (x) thỏa mãn f x dx 3; f x dx 4 . Khi đó giá 1 2 3 trị của f x dx bằng: 1 A.-7 B. 7 C. 1 D. -12 Câu 12 (NB): Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 2 i 1 3i . Gọi M là điểm biểu diễn của z. Khi đó tọa độ điểm M là. A. M 3; 1 B. M 1;3 C. M 1; 3 D. M 3;1 Câu 13 (NB): Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2;3; 1 và B 4; 1;9 .  Vecto AB có tọa độ là: A. 2;4;8 B. 6; 2;10 C. 3; 1;5 D. 6;2; 10 Câu 14 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M 1; 3; 5 trên trục Ox có tọa độ là:
  5. A. 0; 3;5 B. 1;0;0 C. 1;0; 5 D. 0;0; 5 Câu 15 (TH): Cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 8x 4y 2z 4 0 . Bán kính R của mặt cầu (S) là: A. R 5 B. R 2 C R 88 D. R 17 . Câu 16 (TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;0;1),B( 2;1;1). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: A. x y 2 0 . B. x y 1 0 . C. x y 2 0. D. x y 2 0 . Câu 17 (TH): Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy AB BC a;SA a , Góc giữa hai mặt (SAC) và (SBC) bằng: A. 300 B. 900 C. 450 D. 600 Câu 18 (TH): Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f '(x) (x 1)2 (2 x)(x 3) Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3;2)
  6. B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 3; 1) và (2; ) C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; 3) và (2; ) D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3;2) Câu 19 (TH): Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x) 12 0 là: A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 20 (TH): Trong các hàm số sau đây, hàm số nào xác định với mọi giá trị thực của x? 1 A. y 2x 1 3 1 B. y 2x2 1 3 3 C. y 1 2x 3 D. y 1 2 x 2 Câu 21 (TH): Phương trình log3 (x 6) log3 (x 2) 1 có tập nghiệm là: A. T {0;3} . B. T . C. T {3} . D. T {1;3} .
  7. Câu 22 (TH):Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 5 a2 và bán kính đáy bằng a. Tính độ dài đường sinh của hình nón đã cho. A. a 5 B. 3 2a C. 3a D. 5a Câu 23 (TH): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 x2 m.x 1 đồng biến trên khoảng ( ; ) 4 A.m 3 4 B. m 3 1 C. m 3 1 D. m 3 Câu 24 (TH): Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) ex 2x thỏa mãn 3 F(0) .Tìm F(x) . 2 1 A. .F(x) 2ex x2 2 1 B. F(x) ex x2 . 2 5 C. .F(x) ex x2 2 3 D. .F(x) ex x2 2 Câu 25 (VD): Tích giá trị tất cả các nghiệm của phương trình (log x3 )2 20.log x 1 0 bằng A.10 9 10
  8. B. 10 C. 1 D. 10 10 Câu 26 (TH) : Hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc 300 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: a3 3 A. 12 a3 3 B. 72 a3 3 C. 24 a3 3 D. 36 Câu 27 (VD) :Biết đồ thị hàm số y x3 2x2 ax b có điểm cực trị là A(1;3) . Khi đó giá trị của 4a b là: A. y' 3x2 3. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28 (VD) : Cho hàm số y 2x3 3x2 1 có đồ thị C như hình vẽ. Dùng đồ thị C suy ra tất cả giá trị tham số m để phương trình 2x3 3x2 2m 0 1 có ba nghiệm phân biệt là:
  9. 1 A. 0 m . 2 B. 1 m 0 . C. 0 m 1 . D. . 1 m 0 2 2 Câu 29 (TH): Cho f (x)dx 5 . Tính I  f (x) 2sin xdx . 0 0 A. .I 5 2 B. .I 3 C. I 7. D. .I 5 Câu 30 (TH): Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 2 i 4 là đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là : A. I( 2; 1);R 4 B. I( 2; 1);R 2 C. I(2; 1);R 4 D. I(2; 1);R 2 1 Câu 31 (TH): Cho số phức z 3 i . Điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng z phức là: 1 3 A. M( ; ) 4 4 3 1 B M( ; ) 4 4 1 3 C M( ; ) 2 2
  10. 3 1 D M( ; ) 2 2 Câu 32 (TH):Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , để hai vecto a m;2;3 và b 1;n;2 cùng phương thì 2m 3n bằng A. 6 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 33 (TH): Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I(1;1;1) và diện tích bằng 4 có phương trình là : 2 2 2 A. x 1 y 1 z 1 4. 2 2 2 B. x 1 y 1 z 1 1. 2 2 2 C. x 1 y 1 z 1 4 2 2 2 D. x 1 y 1 z 1 1. Câu 34 (TH):Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A 2;1; 2 ,B 4; 1;1 ,C 0; 3;1 . Phương trình d đi qua trọng tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng d là x 2 t A. y 1 2t. z 2t x 2 t B. y 1 2t. z 2t x 2 t C. y 1 2t. z 2t
  11. x 2 t D. y 1 2t. z 2t Câu 35 (TH): Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng x 1 y 2 z P : x 2z 1 0 và đường thẳng d. Phương: trình mặt phẳng 2 3 1 đi qua A 1;2;0 song song với đường thẳng d và vuông góc với P là: x 1 y 2 z A. 2 1 1 B. 2x y 7z 0 C.2x y z 4 0 D. 2x y z 0 Câu 36 (VD): Gieo con xúc xắc được chế tạo cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp độc lập. Gọi a là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ nhất, b là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai. Xác suất để phương trình x2 ax b 0 có nghiệm bằng: 17 A. 36 19 B. 36 C. 12 4 D. 9 Câu 37 (VD): Cho hàm số y f (x) ax3 bx2 cx d(a 0) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f ( f (x)) 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? A. 5
  12. B. 9 C. 3 D. 7 4 Câu 38 (VD) :Biết x ln(x2 9)dx aln5 bln3 c trong đó a, b, c là các số 0 nguyên. Giá trị biểu thức T a b c là A. T 10 B. T 9 C. T 8 D. T 11 Câu 39 (VD) : Cho hàm số y f x có đồ thị C như hình vẽ bên. Phương trình 3 f x 1 có bao nhiêu nghiệm âm phân biệt? 2 A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 40 (VD) :Cho hình chữ nhật ABCD có AB 3,BC 4 . Gọi V1;V2 lần lượt là V thể tích của các khối trụ khi quay hình chữ nhật quanh AB và BC. Khi đó tỉ số 1 V2 bằng: 4 A. 3
  13. 3 B. 4 9 C. 16 16 D. 9 Câu 41 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x 2m.2x m 2 0 có 2 nghiệm phân biệt. A. 2 x 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2 Câu 42 (VDC): Cho hàm số f (x) ax3 bx2 cx d (a,b,c,d ¡ ) và 0, 2020 a d . Với g(x) f (x) 2019 . Số cực trị của hàm số y g(x) là a b c d 2018 A. 2 B. 1 C. 3 D. 5 1 2 1 Câu 43 (VDC): Bất phương trình log2 (x 4x 5) log1 ( ) có tập nghiệm là 2 2 x 7 khoảng (a;b) Giá trị của 5b a bằng: A. 20 B. - 34 C. – 20 D. 34 1 Câu 44 (VD): Cho hàm số f (x)xác định trên R \ { } thỏa mãn 2 2 f '(x) ; f (0) 1; f (1) 2 . Giá trị của biểu thức f ( 1) f (3) bằng: 2x 1
  14. A. 4 ln15 B. 2 ln15 C. 3 ln15 D. ln15 Câu 45 (VDC): Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( f (x) 1) m có 3 nghiệm phân biệt bằng: A. 14 B. 13 C. 12 D. 11 x x Câu 46 (VDC) : Cho phương trình log2 5 1 .log4 2.5 2 m . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn 1;log5 9 ? A. 4 . B. .5 C. .2 D. .3 Câu 47 (VDC) : Cho số phức z thoả mãn z 3 4i 5 Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 P z 2 z i . Tính M n A. 32 B. 23.
  15. C. 25. D. 20. Câu 48 (VDC) : Trong không gian Oxyz , cho hai điểm E(1; 2;4);F(1; 2; 3) Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho tổng ME MF có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ điểm M. A. M( 1;2;0) B. M( 1; 2;0) C. M(1; 2;0) D. M(1;2;0) x2 y2 Câu 49 (VDC): Tính diện tích hình elip giới hạn bởi (E): 1 a2 b2 A. ab B. 2 ab C. ab D. 2ab Câu 50 (VDC): Cho hàm số liênf (x) tục trên và ¡có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 f (cos x) m có nghiệm x ; 2 A. 5 B. 3
  16. C. 2 D. 4