Đề ôn tập Chương 4 môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Văn Chiến

doc 4 trang thaodu 6920
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Chương 4 môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Văn Chiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_chuong_4_mon_dai_so_lop_8_nam_hoc_2019_2020_nguyen.doc

Nội dung text: Đề ôn tập Chương 4 môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Văn Chiến

  1. TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM KIỂM TRA CHƯƠNG 4-NĂM HỌC 2020 MÔN: ĐAI SỐ 8 Thời gian: 45 phút Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Liªn hÖ gi÷a Nhận biết bất đẳng thø tù vµ phÐp thức đúng, biết cách céng, nh©n so sánh hai số, hai biểu thức Số câu 2 2 Số điểm 0,5(C3,6) 1 Tỉ lệ 10% 2. BPT một ẩn, Nhận biết BPT bậc Giải BPT bậc Vận dụng các BPT bậc nhất nhất một ẩn, một giá nhất một ẩn và phép biến đổi một ẩn, BPT trị là nghiệm của biểu diễn tập giải BPT đưa Tìm GTLN đưa được về bất BPT, tập nghiệm của nghiệm trên trục được về BPT của biểu thức. PT bậc nhất BPT bậc nhất 1 ẩn số bậc nhất 1 ẩn. một ẩn. trên trục số Số câu 3 2 1 1 6 Số điểm 1,5(C1,2,4) 3 1 1 6,5 Tỉ lệ 65% Hiểu cách giải 3. Phương trình Nhận biết được giá phương trình chứa dấu GTTĐ trị TĐ của một số chứa dấu giá trị Bất đẳng thức nguyên tuyệt đối Số câu 1 2 4 Số điểm 0,5 (C5) 2 2,5 Tỉ lệ 25% T.Số câu 6 2 3 1 12 T.Số điểm 3 3 3 1 10,0
  2. ĐỀ ÔN CHƯƠNG 4 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: A. 0x + 3 > 0 B. x2 + 1 > 0 C. x + y 1 Câu 2: Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? A. x - 5 0 B. x - 5 0 C. x – 5 D. x –5 Câu 3: Cho bất phương trình: - 5x+10 > 0. Phép biến đổi đúng là: A. 5x > 10 B. 5x > -10 C. 5x 10 là: A. x > 5 B. x -5 D. x b. Bất đẳng thức tương đương với nó là: A. a + 2 > b + 2 B. – 3a – 4 > - 3b – 4 C. 3a + 1 < 3b + 1 D. 5a + 3 < 5b + 3 II. Tự luận: (7đ ) Câu 7: (3,0 đ ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a) 3x + 5 < 14 ; b) 3x – 3 < x + 9 x 2 3(x 2) Câu 8: (1,0 đ ) Giải bất phương trình sau: 3x 5 x 3 2 Câu 9: (2,0 đ ) Giải phương trình: 7 x 5x 1 Câu 10: (1,0 đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A = – x2 – 3y2 – 2xy +10x +14y – 18 ; Lúc đó giá trị của x , y là bao nhiêu?
  3. 5. Đáp án và biểu điểm: I. Trắc nghiệm khách quan: Caâu 1 2 3 4 5 6 Ñaùp aùn D D C B B A II. Tự luận: Câu Nội dung Điểm 7 a) 3x 0  x > 5 0,5 (2ñieåm) Thì x–5 = 7  x = 12 (TM ) - Khi x –5 0  x 6 0,5 Thì 6 – x = 3  x = 3 ( TM) - Khi 6 – x 6 0,5 Thì x – 6 = 3  x = 9 ( TM ) S= 3;9 10 A = 9 – (x2 + y2 + 2xy – 10x – 10y + 52 ) – 2( y2 – 2y +1 ) 0,25 2 2 (1ñieåm) = 9 – ( x + y – 5 ) – 2 (y – 1 ) 9 0,25 Max A = 9 0,25  x = 4 ; y = 1 0,25 6. Tiến trình dạy học: a. Kiểm tra: GV phát đề cho Hs làm bài. b. Thu bài nhận xét giờ kiểm tra. c. Hướng dẫn học ở nhà:
  4. - Ôn tập học kỳ II. GV ra đề Nguyễn Văn Chiến