Đề ôn tập Chương 8 môn Hóa học Lớp 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập Chương 8 môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_chuong_8_mon_hoa_hoc_lop_12.doc
Nội dung text: Đề ôn tập Chương 8 môn Hóa học Lớp 12
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 8 – SỐ 1 Câu 1. Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là : A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 2. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C3H9N là : A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 3. Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phân của X là: A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất Câu 4. Hidrocacbon X(C6H12) khi tác dụng với HBr chỉ tạo ra một dẫn xuất monobrom duy nhất. Số chất thỏa mãn tính chất trên của X là: A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất Câu 5. Hợp chất X (C9H8O2) có vòng benzene. Biết X tác dụng dễ dàng với dung dịch brom thu dược chất Y có công thức phân tử C9H8O2Br2. Mặt khác cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có công thức phân tử C9H7O2Na. Số chất thỏa mãn tính chất của X là: A. 3 chất B. 6 chất C. 4 chất D. 5 chất Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc hai của hai amin đó là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 7: Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với công thức C3H8Ox là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 8: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O2. Khi cho a mol X tác dụng với Na dư thì thu được 22,4a lít H2 (đktc). Mặt khác a mol X tác dụng vừa đủ với a lít dung dịch KOH 1M. Số chất X thỏa mãn là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 1 mol valin (Val), 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin (Ala) và 1 mol leuxin (Leu: axit 2-amino-4-metylpentanoic). Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được sản phẩm có chứa Ala-Val-Ala. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 7 B. 9 C. 6 D. 8 Câu 10: Hai hợp chất X và Y là 2 ancol, trong đó khối lượng mol của X nhỏ hơn Y. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất X, Y đều tạo ra số mol CO2 ít hơn số mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn SƯU TẦM Page 1
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com hỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau về số mol của X và Y thu được tỉ lệ số mol CO2 và H2O tương ứng là 2:3. Số hợp chất thỏa mãn các tính chất của Y là A. 6 chất B. 4 chất C. 2 chất D. 5 chất Câu 11: Số amin bậc hai là đồng phân của nhau,có cùng công thức phân tử C5H13N là: A.4 B.5 C.6 D.7 Câu 12: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC: mH: mO = 21: 2: 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X tác dụng được với natri là A. 5. B. 3 C. 6. D. 4. Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon- 6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 14: Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là CxHyO2. Biết trong X có tổng số liên kết σ là 20. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử là CxHy-4O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 15: Cho 2 công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phân ancol bậc 2 và amin bậc 2 lần lượt là A. 1 và 1. B. 1 và 3. C. 4 và 1. D. 4 và 8. Câu 16. Khi thủy phân một triglyxerit thu được glyxerol và muối của các axit stearic,oleic, panmitic. Số CTCT có thể có của triglyxerit là : A. 6. B. 15. C. 3. D. 4. Câu 17: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 18: Chất hữu cơ đơn chức X mạch hở chứa C;H;O. cho X tác dụng với H2 dư có Ni.đun o nóng thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170 C thu được chất hữu cơ Z. Trùng hợp Z thu được poli(isobutilen). X có bao nhiêu cấu tạo thỏa mãn? A.5 B.3 C.4 D.2. Câu 19. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là : SƯU TẦM Page 2
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 4 B. 8. C. 5 D. 7. Câu 20. Số đồng phân este no, đơn chức ứng với công thức phân tử C2H4O2, C3H6O2 và C4H8O2 tương ứng là : A. 1, 2 và 3. B. 1, 3 và 4 C. 1, 3 và 5 D. 1, 2 và 4. Câu 21. Số ancol bậc 2 là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C6H12O là : A. 3. B. 4 C. 1. D. 8 0 Câu 22. Khi đun nóng hỗn hợp rượu gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc ở 140 C) thì số ête thu được tối đa là : A. 3 B. 4. C. 2. D. 1 Câu 23. Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O? A. 6 B. 3 C. 5. D. 4. Câu 24. Số tripeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp các α – amino axit : glyxin, alanin, phenylalanin và valin mà mỗi phân tử đều chứa 3 gốc amino axit khác nhau là : A. 6. B. 18. C. 24 D. 12. Câu 25. Chất X có công thức phân tử C3H9O2N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của X, khi tác dụng với dd NaOH thoát chất khí làm quỳ tím ẩm hóa xanh? A. 4B. 3C. 5D. 2 Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X bằng oxi vừa đủ sau đó dẫn sản phẩm qua bình đựng P2O5 dư thì thể tích giảm hơn một nửa. Hàm lượng cacbon trong X là 83,33%. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là: A. 4B. 5C. 3D. 2 Câu 27.Khi cho C6H14 tác dụng với Clo chiếu sáng tạo ra tối đa 5 sản phẩm đồng phân chứa 1 nguyên tử Clo.Tên của ankan trên là : A.3-metyl pentan B.2-metyl pentan C.2,3-đimetyl butan D.hexan Câu 28: Hợp chất X có CTPT C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Số chất X thỏa mãn các điều kiện trên là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 29: Hợp chất hữu cơ A (phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức) có khả năng tác dụng với Na, giải phóng khí H2. Khi đốt cháy hoàn toàn V lit hơi A thì thể tích CO2 thu được chưa đến 2,25 V lit (các khí đo cùng điều kiện ). Số chất A có thể thỏa mãn tính chất trên là: SƯU TẦM Page 3
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 30: Amin X chứa vòng benzen và có CTPT C8H11N. X tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường giải phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thu được chất kết tủa có công thức C8H10NBr3. Số CTCT của X là: A. 5 B. 6 C. 5 D. 2 Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau thu được 0,75 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Số cặp chất thỏa mãn X là? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 32: Hợp chất thơm X có CTPT C8H10O2. X tác dụng với NaOH và Na đều theo tỉ lệ 1:1. Xác định số đồng phân X thỏa mãn? A. 10 B. 3 C. 13 D. 15 Câu 33: Cho hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không phản ứng với Na. Số đồng phân A thoả mãn điều kiện trên là A. 6. B. 8. C. 10 D. 7. Câu 34: Hợp chất X chứa vòng benzen, có công thức phân tử CxHyN. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 13,084%. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 35: Hợp chất X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho 10 gam X tác dụng hoàn toàn, vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 2. B. 1. C. 3 D. 4. Câu 36: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng với H2 dư (xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm isopentan? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X mạch hở, đơn chức, có một liên kết đôi trong gốc hidrocacbon thu được tổng số mol CO2 và H2O gấp 1,4 lần số mol O2 đã phản ứng. Số chất X thỏa mãn đề bài là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 SƯU TẦM Page 4
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 25 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 10,4 gam. Biết khi xà phòng hoá X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là: A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 39: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là A. 6. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 40: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với dung dịch NaOH. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 41: Số amin bậc một, đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H13N là A. 7. B. 8. C. 6. D. 9. Câu 42: Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được sản phẩm gồm 1,50 gam glyxin và 1,78 gam alanin. Số chất X thõa mãn tính chất trên là A. 4. B. 8. C. 6. D. 12. Câu 43: Số ancol là đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C4H10O là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 44: Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C4H10Ox. Cho a 0 mol X tác dụng với Na dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t thu được chất Y đa chức. Số đồng phân của X thoả mãn tính chất trên là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 45: Amin đơn chức X có % khối lượng nitơ là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2.B. 3.C. 5.D. 4. Câu 46: Số hợp chất đơn chức,mạch hở, đồng phân của nhau có cùng công thức phân tử C4H6O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 8. B. 10. C. 7. D. 9. Câu 47: Số đồng phân este no,đơn chức mạch hở ứng với công thức C5H10O2 là: A. 9 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 48: Tổng số đồng phân thơm của C6H6,C7H8, C8H10 là: A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 SƯU TẦM Page 5
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 49: Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 50: Cho ancol X có CTPT C5H12O, khi bị oxi hoá tạo sp tham gia p/ứ tráng bạc Số công thức cấu tạo của X là A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 BẢNG ĐÁP ÁN 01.B 02. C 03. D 04. A 05. D 06.B 07. A 08. B 09. C 10. A 11. C 12. D 13. C 14. D 15. B 16. C 17. B 18. B 19. B 20.D 21.A 22. A 23. C 24. B 25. B 26. C 27. B 28. B 29.C 30.A 31. C 32. C 33. C 34. D 35. A 36. A 37. D 38. A 39. B 40. A 41. B 42. C 43.C 44.B 45.D 46.D 47.A 48.C 49.D 50.D PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1 : Chọn đáp án B + Axit đa chức có 1 đồng phân : CH3OOC COO CH3 + Ancol đa chức 3 đồng phân: HCOO CH2 CH2 OOCH HCOO CH OOCH CH3 HCOO CH2 OOCCH3 + Tạp chức 1 đồng phân : HCOO CH2 COO CH3 Câu 2 : Chọn đáp án C SƯU TẦM Page 6
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 3 : Chọn đáp án D 35,5 Ta có : %Cl 0,464 12x y 41 X : C H Cl 35,5 12x y 3 5 Đề bài không nói gì nghĩa là có tính đồng phân Cis – Trans (nếu chỉ nói đồng phân cấu tạo thì sẽ không tính cis – trans ) và có vòng Các đồng phân là : CH2 CH CH2Cl CH2 C(Cl) CH3 (Cl)CH CH CH3 (2 đồng phân cis – trans) 1 đồng phân mạch vòng Câu 4. Chọn đáp án A CH3CH2CH CHCH2CH3 có hai đồng phân cis – trans CH C C CH 3 2 3 2 Thêm 1 đồng phân vòng . Câu 5. Chọn đáp án D Vì X tác dụng được với NaHCO3 nên X phải có nhóm COOH Chất Y là C9H8O2Br2 nên X có phản ứng cộng với Br2 .Do đó các CTCT của X là : HOOC C6H4 CH CH2 (3 đồng phân theo vị trí vòng benzen) C6H5 CH CH COOH (2 đồng phân cis – trans ) Câu 6. Chọn đáp án B C H nCO n 1,5 H O n 2n 3 2 2 0,07 0,1 → n = 3,5 → C – N – C – C ; C – C – N – C – C C – N – C3 (2 chất) Câu 7: Chọn đáp án A ancol bền là ancol không có nhóm OH đính vào các bon có liên kết π và nhiều nhóm OH cùng đính vào một các bon. Với x = 1 : C C C OH C C(OH) C Với x =2 : C C OH C OH HO C C C OH Với x = 3: HO C C(OH) C OH Câu 8: Chọn đáp án B SƯU TẦM Page 7
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Với các dữ kiện của đề bài ta suy ra X có 2 nhóm OH trong đó 1 nhóm là chức phenol 1 nhóm là chức rượu (thơm).Do vậy X có thể là : HO C6H4 CH2 OH (3) Chất do có thể thay đổi 3 vị trí của nhóm OH đính vào vòng benzen Câu 9: Chọn đáp án C Xem Ala – Val – Ala là X vậy ta có các chất là : G X L X L G L G X G L X X G L L X G Câu 10: Chọn đáp án A Chú ý : n n cả X và Y đều no CO2 H2O Tỷ lệ mol CO2 : H2O = 2 : 3 ta sẽ có ngay (chú ý nX : nY = 1:1) X : C2H6O CH4O CH4O CH4O (2 cap) (2 cap) Y : C2H6O2 C3H8O C3H8O2 C3H8O3 Câu 11: Chọn đáp án C C4H9NHCH3 (4 dp) C3H7NHC2H5 (2 dp) Câu 12: Chọn đáp án D 21 4 m : m : m 21: 2 : 4. n : n : n : 2 : 1,75 : 2 : 0,25 7 : 8 :1 C H O C H O 12 16 HO C6H4 CH3 (3 chat) C7H8O C6H5 CH2 OH Câu 13: Chọn đáp án C Dễ thấy axit đó là ađipic HOOC (CH2 )4 COOH HOOC (CH ) COOC H (2 chat) X 2 4 3 7 CH3OOC (CH2 )4 COOC2H5 Câu 14:Chọn đáp án D Do số liên kết σ là 20 không lớn lắm. Oxi hóa X mất 4 H nên X là rượu 2 chức HO CH C H CH OH (3chÊt) Dễ dàng mò ra : X 2 6 4 2 C6H5 CH(OH) CH2 OH Câu 15:Chọn đáp án B Khi phải đếm số đồng phân.Các bạn cần nhớ số đồng phân của các gốc quan trọng sau : CH3 C2H5 có 1 đồng phân C3H7 có 2 đồng phân SƯU TẦM Page 8
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com C4H9 có 4 đồng phân –C5H11 có 8 đồng phân Câu 16: Chọn đáp án C +Vì thu được 3 muối nên este phải chứa 3 gốc axit khác nhau: S O S O; S ; P P P O Câu 17.Chọn đáp án B Đây là muối của H2CO3 có dạng tổng quát là (RNH3)CO3(NH3R') NH4CO3NH(CH3)3 ; CH3NH3CO3NH3C2H5 ; CH3NH3CO3NH2(CH3)2 Chú ý : Thu được 2 khí làm xanh quỳ ẩm. Câu 18. Chọn đáp án B isobutilen : CH2 C(CH3 ) CH3 CHO C(CH3 ) CH2 isobutilen : CH2 C(CH3 ) CH3 HO CH2 C(CH3 ) CH2 CHO CH (CH 3 )2 Câu 19. Chọn đáp án B 15 10 nX M 73 C H N B 36,5 X 4 11 Câu 20. Chọn đáp án D HCOOC3H7 (2) HCOOC2H5 HCOOCH3; ; CH3COOC2H5 (1) CH3COOCH3 C2H5COOCH3 (1) Câu 21. Chọn đáp án A C-C-C-C-C (2) C-C(C)C-C (1) Câu 22. Chọn đáp án A R1OR1` ' ROR1 ROR Câu 23. Chọn đáp án C SƯU TẦM Page 9
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com CH3 (C6H4 )0H(3) C6H5 (O)CH3 (1) C6H5 CH2 OH(1) Câu 24 Chọn đáp án B Chú ý : Cứ 3 aminoaxit khác nhau (A,B,C )sẽ tạo ra 6 tripeptit ABC ACB BAC BCA CAB CBA Như vậy sẽ có 3 trường hợp xảy ra .Do đó số đồng phân phải là 3.6 = 18 Câu 25. Chọn đáp án B CH3CH2COONH4 CH3COOCH3NH3 HCOOCH2CH3NH3 HCOONH2 CH3 CH3 Câu 26. Chọn đáp án C V giảm hơn một nửa → V V →nó là ankan(CnH2n+2) H2O CO2 12n 0,8333 n 5 14n 2 Câu 27. Chọn đáp án B D loại vì tạo Max=3 C loại vì tạo Max=2 A loại vì tạo Max=3 Câu 28: Chọn đáp án B nX 0,05 Do đó X phải có CTCT dạng : nAg 0,2 4nX HCOOCH CH CH2 CH3 (2) Cis tran HCOOCH C CH3 CH3 Câu 29: Chọn đáp án C A tác dụng với Na nên nó có nhóm OH hoặc COOH .Có số C nhỏ hơn 3.A phải là : CH3OH HCOOH C2H5OH CH3COOH HO CH2 CH2OH HOOC COOH Câu 30: Chọn đáp án A X phải là amin bậc 1.Cho phản ứng thế với 3Br SƯU TẦM Page 10
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com C6H5 CH2 CH2 NH2 C6H5 CH NH2 CH3 mH3C C6H4 CH2 NH2 mH3C C6H3 mCH3 NH2 mC2H5 C6H4 NH2 Câu 31: Chọn đáp án C C 2,5 nX 0,3 n 0,75 H 6 CO2 Nên suy ra X gồm 1 ankan và 1 anken.Có ngay : n 0,9 nH O nCO 0,15 H2O 2 2 CnH2n : 0,15 0,15(n m) 0,75 n m 5 CmH2m 2 : 0,15 CH4 C2H6 C2H4 (4 cap) C4H8 C3H6 C3H8 Câu 32: Chọn đáp án C Vì X tác dụng với NaOH và Na đều theo tỉ lệ 1:1nên X là phenol đơn chức : Có ngay HO C6H4 CH2 O CH3 (3 chat) HO C6H4 O CH2 CH3 (3 chat) HO C6H3 (CH3 ) O CH3 (7 chat) Câu 33: Chọn đáp án C D không tác dụng với Na.Vậy D có thể là anđehit hoặc xeton (Chú ý đp cis – tran ) HCOOC C(C) C (1) HCOOC C C C (2) CH COOC C C (2) HCOOC(C) C C (2) 3 CH COOC(C) C (1) HCOOC(C C) C (1) 3 CH3CH2COOC C (1) Câu 34: Chọn đáp án D N 14 C H CH NH 0,13084 X 107 X 6 5 2 2 X X H3C C6H4 NH2 Câu 35: Chọn đáp án A nX 0,1 HCOOC C C C X nAg 0,4 (2 dp cis tran) Câu 36: Chọn đáp án A Chú ý : Đề bài nói rõ DDPCT nghĩa là không tính cis – tran SƯU TẦM Page 11
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com C C C(C) C C C C(C) C C C C(C) C Câu 37: Chọn đáp án D 3n 2 C H O O nCO n 1 H O n 2n 2 2 2 2 2 C C C CHO 3n 2 2n 1 1,4. n 4 C C C CHO (2) 2 C C(C) CHO Câu 38: Chọn đáp án A n 0,25 n 0,25 CO2 0,2n 0,25(n 1) n 5 m 25 (m m ) 10,4 n 0,2 CO2 H2O H2O CH3OOC COOC2H5 CH3OOC CH2 COOCH3 CH3OOCH2 CH2 CH2 OOCCH3 CH3OOCH2 CH(CH3 ) OOCCH3 C2H5OOCH2 CH2 CH2 OOCH Câu 39: Chọn đáp án B neste 0,15 BTKL 0,15 : RCOONa C6H5OOCR 29,7 R 15 B nNaOH 0,3 0,15 : C6H5ONa Câu 40: Chọn đáp án A H3C C6H4 OH (3 chat) Câu 41: Chọn đáp án B C C C C C (3) C C C(C) C (4) 8 C C(C2 ) C (1) Câu 42: Chọn đáp án C nGly 0,02 do đó X được cấu tạo bởi 2 mắt xích Gly và 2 mắt xích Ala nAla 0,02 A A G G A G A G A G G A G A G A G G A A G A A G Câu 43: Chọn đáp án C SƯU TẦM Page 12
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Chú ý : Gốc C4H9 có 4 đồng phân Gốc C3H7 có 2 đồng phân Gốc CH3 C2H5 có một đồng phân Câu 44: Chọn đáp án B Dễ thấy X có 2 chức OH Câu 45: Chọn đáp án D C3H7NH2 (2) 14 0,2373 X 59 C C N C X C N(C2 ) Câu 46: Chọn đáp án D Chú ý : Đề bài không nói gì nghĩa là phải tính cả Cis – Tran CH2 CH CH2 COOH (1) CH3 CH CH COOH (2) CH2 C COOH CH3 (1) HCOOCH CH CH (2) 3 HCOOCH2 CH CH2 (1) HCOOC CH3 CH2 (1) CH3COOCH CH2 (1) CH2 CH COO CH3 (1) Câu 47: Chọn đáp án A Chú ý : Gốc C2H5 – Có 1 đồng phân Gốc C3H7 – Có 2 đồng phân Gốc C4H9 – Có 4 đồng phân HCOOC4H9 (4) CH COOC H (2) 3 3 7 C2H5COOC2H5 (1) C3H7COOCH3 (2) Câu 48: Chọn đáp án C C6H6 Có 1 C7H8 Có 1 C8H10 Có 4 Câu 49: Chọn đáp án D SƯU TẦM Page 13
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com CH CH CH C CH CH2 CH C CH3 CH C C CH CH C CH2 CH3 Câu 50: Chọn đáp án D C C C C C OH (1dp) Với yêu cầu bài toán X phải là ancol bậc nhất. C C C(C) C (2dp) C (C)C(C) C (1dp) ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 8 – SỐ 2 Câu 1: Số đồng phân ancol đa chức có công thức phân tử C4H10O2 là: A. 7. B. 8. C. 5. D. 6. Câu 2.Thực hiện phản ứng cộng giữa isopren và Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1.Số dẫn xuất điclo có thể thu được là: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 3:ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đông phân: A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 4:phát biểu nào sau không đúng: A. Tính bazơ của NaOH lớn hơn C2H5ONa B. Trong dung dịch glucozo tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh C. Thù hình là các dạng đơn chất khác nhau của cùng 1 nguyên tố D. Điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn) là phương pháp được dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 2 mol chất hữu cơ X mạch hở (không làm đổi màu dung dịch quỳ tím, chứa không quá 1 loại nhóm chức), sản phẩm thu được chỉ gồm H2O và 4 mol CO2. Ở điều kiện thích hợp, X tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3. Số công thức cấu tạo thoả mãn X là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 0 Câu 6: Tách nước 3-metylhexan-3-ol bằng H2SO4 đặc ở 170 C thu được tối đa bao nhiêu anken? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 7: Hợp chất thơm X có CTPT C8H8O có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường, X không tác dụng với NaOH. Số đồng phân cấu tạo thảo mãn X là A. 5 B. 1 C. 6 D. 4 SƯU TẦM Page 14
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 8: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2 . Chất X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp với điều kiện trên (không kể đồng phân hình học) là? A.6 B.10 C.7 D.8 Câu 9: Số đồng phân este mạch hở,không nhánh,có công thức phân tử C6H10O4,khi tác dụng với NaOH tạo ra một ancol và một muối là: A.5 B.3 C.2 D.4 Câu 10. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6O2 mà thủy phân tạo thành sản phẩm có phản ứng tráng gương là: A. 3B. 5C. 4D. 2 Câu 11: Một số hợp chất hữu cơ mạch hở ,thành phần chứa C,H.O và có khối lượng phân tử 600 C. Trong các chất trên ,tác dụng với Na có: A. 2 chất B. 3 chất C.4 Chất D.5 chất. Câu 12: Có bao nhiêu este đồng phân mạch hở có CTPT C4H6O2 khi xà phòng hóa cho một muối và một rượu? A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 13: Có bao nhiêu đồng phân là rượu thơm có CTPT C8H10O? A.5 B.4 C.6 D.2 Câu 14: X là este thơm có CTPT C9H8O4. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi trường kiềm tạo ba muối hữu cơ và nước. Số đồng phân cấu tạo X thỏa mãn điều kiên trên là: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 15: Cho X là một axit hữu cơ đơn chức , mạch hở , trong phân tử có một liên kết đôi C=C . Biết rằng m gam X làm mất màu vừa đủ 400 gam dung dịch brom 4%. Mặt khác, khi cho m gam X tác dụng với dd NaHCO3 dư thu được 10,8 gam muối. Số chất thỏa mãn tính chất của X là: A.2 chất B. 3 chất C.4 chất D. 5 chất Câu 16: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2 , khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một andehit và một muối của axit cacboxylic . Số chất thỏa mãn tính chất trên của X là: A.6 chất B. 3 chất C.4 chất D. 5 chất Câu 17: Một ankan X có các tính chất sau: - Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được dưới 6 mol CO2. - Tách một phân tử H2 của X với xúc tác thích hợp thu được olefin. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là: SƯU TẦM Page 15
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 18: Chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử là CxHyO. Biết % O = 14,81% (theo khối lượng).Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 8. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 19: Hai hợp chất thơm X và Y có cùng công thức phân tử là CnH2n-8O2. Biết hơi chất Y có khối lượng riêng 5,447 gam/lít (đktc). X có khả năng phản ứng với Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng bạc. Y phản ứng được với Na2CO3 giải phóng CO2. Tổng số công thức cấu tạo phù hợp của X và Y là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 20: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X,chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa hoàn toàn lượng chất X thu được 5,6 lít CO2(đktc) và 5,4g H2O. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là: A.2 B.5 C.3 D.4 Câu 21: Hiđro hóa chất X mạch hở có công thức phân tử C4H6O được ancol butylic. Số chất X thỏa mãn là: A.6 B.5 C.3 D.4 Câu 22: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 23: Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 24 Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm 3 α-aminoaxit: glyxin, alanin và valin là A. 4 B. 6 C. 12 D. 9 Câu 26: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 27: Cho 0,1 mol este X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH đun nóng, tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 12,8 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. SƯU TẦM Page 16
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 28: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C2H7O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 29: Chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2. Cho X 0 tác dụng với hiđro (xúc tác Ni, t ) thu được sản phẩm Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo bền của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 4. B. 5. C. 3. D. 7. Câu 30: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc II có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 31: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C6H14O mà khi đun với H2SO4 đặc ở 170oC luôn cho anken có đồng phân hình học cis – trans ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 6. Câu 32: X là dẫn xuất đibrom sinh ra khi cho isopentan phản ứng với brom có chiếu sáng. Thủy phân hoàn toàn X cho hợp chất hữu cơ đa chức Y hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của Y là A. 6. B. 4. C. 3. D. 8. Câu 33: Số đồng phân ancol đa chức có công thức phân tử C4H10O2 là: A. 7. B. 8. C. 5. D. 6. Câu 34: Cho ancol X có CTPT C5H12O, khi bị oxi hoá tạo sp tham gia p/ứ tráng bạc Số công thức cấu tạo của X là A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 35: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3HxO vừa phản ứng với o H2 (xúc tác Ni, t ), vừa phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng ? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 36: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức. Nếu đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau thì đều thu được CO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 và hơi nước có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hỗn hợp X, Y có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu cặp chất X, Y thỏa mãn điều kiện trên ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 37: X là este 2 chức có tỉ khối hơi so với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 3. B. 1. C. 2. D. 6. SƯU TẦM Page 17
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 38: Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có bao nhiêu este mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 39: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O2; 1 mol X phản ứng vừa đủ với 2 lít dung dịch NaOH 1M. Số đồng phân cấu tạo thỏa0 mãn điều kiện trên của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 40: Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 41: Số đipeptit mạch hở tối đa có thể tạo ra từ một dung dịch gồm: H2NCH2CH2COOH, CH3CH(NH2)COOH, H2NCH2COOH là A. 3. B. 2. C. 9. D. 4. Câu 42: Amin C4H11N có bao nhiêu đồng phân bậc 1? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 43: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho sản phẩm là anđehit? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 44: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm, đơn chức có công thức phân tử C8H8O2 tác dụng với dd NaOH nhưng không tác dụng với kim loại Na? A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 45: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dd NaOH, CaCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 46: Thuỷ phân 1 mol este X cần 3 mol NaOH .Hỗn hợp sản phảm thu được gồm : glixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu CTCT thoả mãn với X: A. 12. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 47. Hợp chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C5H13O2N .X phản ứng với dd NaOH đung nóng, sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là: A.4B.8C.6D.10 Câu 48: Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 SƯU TẦM Page 18
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 49: Đun nóng hỗn hợp X gồm tất cả các các ancol no, hở, đơn chức có không quá 3 nguyên tử o C trong phân tử với H2SO4 đặc ở 140 C thì được hỗn hợp Y (giả sử chỉ xảy ra phản ứng tạo ete). Số chất hữu cơ tối đa trong Y là? A. 11 B. 15 C. 10 D. 14 Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau thu được 0,75 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Số cặp chất thỏa mãn X là? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 BẢNG ĐÁP ÁN 01.D 02. D 03. D 04. A 05. A 06.A 07. A 08. C 09. D 10. C 11. C 12. A 13. A 14. D 15. C 16. A 17. D 18. D 19. A 20.C 21.B 22. A 23. D 24. D 25. D 26. D 27. D 28. A 29.A 30.D 31. A 32. C 33. D 34. D 35. C 36. A 37. A 38. D 39. D 40. A 41. D 42. D 43.C 44.A 45.B 46.C 47.A 48.D 49.D 50.B PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án D C C C OH C OH C C OH C OH C C C OH C C OH C (C)C OH C OH C OH C C C OH C (HO C)C C OH Câu 2. Chọn đáp án D Công thức : C C C(C) C Các sản phẩm cộng : 1,2 1,4 3,4 chú ý : ĐP hình học Câu 3: Chọn đáp án D Vì đề bài không nói gì nên ta phải tính cả đồng phân hình học và mạch vong Vòng có 2 đp Hở có 4 đp (Tính cả đp hình học) Câu 4: Chọn đáp án A Sai : Các bạn chú ý nhé NaOH có tính bazo yếu hơn C2H5ONa Câu 5: Chọn đáp án A SƯU TẦM Page 19
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com CH CH CH CHO Dễ dàng suy ra X có 2 C 3 HCOOCH3 HOC CHO Câu 6: Chọn đáp án A C C (CH3 )C C C C (2) C C C (CH3 )C(OH) C C C C (CH3 )C C C C (2) Câu 7: Chọn đáp án A C6H5 CH CH CHO (1) HOC C6H4 CH CH2 (3) HOC C6H4 CH(CHO) CH2 Câu 8: Chọn đáp án C X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia tráng bạc nên X chỉ có thể anđehit(2 chức) anđêhit + xeton;ete với anđêhit HOC CH2 CH2 CHO CH3 O CH CH CHO CH3 CH(CHO)2 CH3 O C(CHO) CH2 CH3 CO CH2 CHO CH2 CH O CH2 CHO CH3 CH2 CO CHO Cl : 0,1BTNT AgCl : 0,1 dd.X m 23,63 OH : 0,08 AgOH Ag2O : 0,04 Câu 9: Chọn đáp án D H3C OOCCH2 COO CH3 2 H C CH OOC COO CH CH 3 2 2 3 H3C COO CH2 CH2 OOC CH3 HCOO CH2 CH2 CH2 CH2 OOCH Câu 10. Chọn đáp án.C C – COO – C = C (1) HCOO C = C – C (2) cis – tran HCOO C – C = C (1) Câu 11: Chọn đáp án C SƯU TẦM Page 20
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com CH3COOH C3H7OH (2 chat) HO CH2 CHO Câu 12: Chọn đáp án A CH2 CH COOCH3 HCOOCH2 CH CH2 Câu 13: Chọn đáp án A H3C C6H4 CH2 OH (3 chat) C6H5 CH2 CH2 OH C6H5 CH(OH) CH3 Câu 14: Chọn đáp án D HCOO C6H4 OOC CH3 (3 chat) HCOO CH2 COO C6H5 Câu 15: Đáp án C 400.4 n 0,1Xco1 LK. n 0,1 Br2 100.160 X 10,8 Khi đó có ngay : M R 44 23 108 R 41 C H COOH RCOONa 0,1 3 5 Dễ dàng mò ra X là C3H5COOH (4 đồng phân cả hình học) CH2 C COOH CH3 CH2 CH CH2 COOH CH3 CH CH COOH (2 cis tran) Câu 16: Chọn đáp án A HCOOC C C C (2 cis tran) HCOOC C C C C COOC=C-C (2 cis tran) C C COOC C Câu 17: Chọn đáp án D CH3 CH3 (1) CH3 CH2 CH3 (1) C C C C (1) C C(C) C (1) C C C C C (1) C C C(C) C (1) SƯU TẦM Page 21
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 18: Chọn đáp án D 16 0,1481 12x y 92 C H O 12x y 16 7 8 Câu 19: Chọn đáp án A CHO C6 H5 OH 3 MY 122 C6 H5 COOH 1 Câu 20. Chọn đáp án C nCO2 = 0,25 nH2O = 0,3 →n ancol = 0,05 →C 5H12O C – C – C – C – C – OH C – C – C (C) – C – OH C – C (C) – C – C – OH Chú ý : C – C – C (OH) – C – C : có đồng phân hình học khi tách nước Câu 21. Chọn đáp án B X phải mạch thẳng, chứa – CHO hoặc – OH C = C – C – CHO C – C = C – CHO (2 chất) C C – C – C – OH C = C = C – C – OH Câu 22: Chọn đáp án A CH COONH Có hai chất thỏa mãn là : 3 4 HCOONH3CH3 Câu 23: Chọn đáp án D COO- C - C - OOC H3C-OOC - COO- CH3 Câu 24: Chọn đáp án D Với các bài đồng phân các bạn chịu khó nhớ số đồng phân của 1 số nhóm quan trọng sau nhé : CH3CH2 –;CH3 – (1 đồng phân) C3H7 –(2 đồng phân) C4H9 –(4 đồng phân) →Chọn D Câu 25: Chọn đáp án D SƯU TẦM Page 22
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com GG AA VV AG GA AV VA VG GV Câu 26: Chọn đáp án D Các bạn chú ý với các bài toán đồng phân nhé ! Khi đề bài chỉ nói đồng phân thì phải xem kỹ xem có cis – tran không. HCOOCH = CH - CH3 (2- cis- tran) HCOOCH2 - CH = CH2 HCOOCH (CH3 ) = CH2 CH3COOCH = CH2 Câu 27: Chọn đáp án D BTKL Ta có : mX 0,1.40 12,8 mX 88 C4H8O2 HCOOC3H7 2 đồng phân CH3COOC2H5 1 đồng phân C2H5COOCH3 1 đồng phân Câu 28: Chọn đáp án A CH3COOH NH3 CH3COONH4 HCOOH NH2CH3 HCOONH3CH3 Câu 29: Chọn đáp án A CH2 CH CH(OH) CH2 OH CH CH CH(OH) CHO Các chất X thỏa mãn bài toán là : 3 2 CH3 CH2 CO CH2 OH CH3 CH(OH) CO CH3 Câu 30: Chọn đáp án D Nhớ số đồng phân của các gốc cơ bản sau : CH3 C2H5 có 1 đồng phân C3H7 có 2 đồng phân C4H9 có 4 đồng phân C3H7 NH CH3 có 2 đồng phân. C2H5 NH C2H5 có 1 đồng phân Câu 31: Chọn đáp án A SƯU TẦM Page 23
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com C C C C(OH) C C (yes) C C C C(C) C (No) C C(C) C(C) C (No) C C(C2 ) C C (No) Câu 32: Chọn đáp án C C C (CH3 )C(OH) C OH C C(OH) (OH)C(C) C C(OH) C(OH) C(C) C Câu 33:Chọn đáp án D C C C OH C OH C C OH C OH C C C OH C C OH C (C)C OH C OH C OH C C C OH C (HO C)C C OH Câu 34:Chọn đáp án D C C C C C OH (1dp) Với yêu cầu bài toán X phải là ancol bậc nhất. C C C(C) C (2dp) C (C)C(C) C (1dp) Câu 35: Chọn đáp án C CH2 CH CHO CH C CHO CH C CH2 OH CH C O CH 3 CH3 CH2 CHO Câu 36: Chọn đáp án A nX nY nX nY X : C H O X CX 2 X HX 1 2 4 2 nCO 2 nH O 1 CTPT 2 C 3 2 H 2 Y : C H O nY 3 Y nY 2 Y 3 8 CO2 H2O HCOOCH3 HCOOCH3 (2cap) C3H7OH (b1 b2) C2H5 O CH3 Câu 37: Chọn đáp án A MX 166 HCOO C6H4 OOCH (Có 3 chất thỏa mãn) Câu 38: Chọn đáp án D Chú ý : Bài này có 2 liên kết π nên chú ý đồng phân cis – tran SƯU TẦM Page 24
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com HCOOC C C (2) HCOOC(CH3 ) C (1) C COOC C (1) C C COO C (1) Câu 39: Chọn đáp án D nX : nNaOH = 1: 2 do đó X là phenol hai chức→D Câu 40: Chọn đáp án A CH3COOCH2CH2OH HCOOCH2CH (OH )CH3 HCOOCH (CH3 )CH2OH Câu 41: Chọn đáp án D AG GG AA GA Câu 42 . Chọn đáp án D C C C C(2) C C(C) C(2) Câu 43. Chọn đáp án C C C C C C OH Ancol là bậc 1 : C C C CH3 C 3 Câu 44: Chọn đáp án A Hợp chất đó là este: HCOO(C6 H4 )CH3 (3 chất) ; C6H5COOCH3 (1 chất) ; CH3COOC6H5 (1 chất) Câu 45: Chọn đáp án B CH3COOH (3) phản ứng CH3COOH NaOH CH3COONa H2O CH3COOH Na CH3COONa 0,5.H2 2CH COOH CaCO CH COO Ca CO H O 3 3 3 2 2 2 HCOOCH3 (1) phản ứng. HCOOCH3 NaOH HCOONa CH3OH SƯU TẦM Page 25
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 46: Chọn đáp án C X là trieste có chứa 2 gốc axit CH2OOCCH3 CH2OOCC2H5 Trường hợp 1(có 2 gốc - CH3 ) : CHOOCC2H5 CHOOCCH3 CH2OOCCH3 CH2OOCCH3 CH2OOCCH3 CH2OOCC2H5 Trường hợp 2(có 2 gốc – C2H5 ) : CHOOCC2H5 CHOOCCH3 CH2OOCC2H5 CH2OOCC2H5 Câu 47. Chọn đáp án A Khí nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím →NH3. Vậy CTCT của X có dạng : C4H9COONH4 4 Nhớ số đồng phân của các gốc cơ bản sau : CH3 C2H5 Có 1 đồng phân C3H7 Có 2 đồng phân Câu 48:Chọn đáp án D CH CH CH C CH CH2 CH C CH3 CH C C CH CH C CH2 CH3 Câu 49: Chọn đáp án D R O R (4) CH3OH R2 O R3 R1 O R2 X (4) C H OH R O R 2 5 R O R 2 4 C H OH (b b ) 1 3 R O R 3 7 1 2 3 4 R1 O R4 Vậy có 10 ete với 4 rượu dư : Tổng cộng là 14 chất (Chú ý : Không tính H2O) Câu 50: Chọn đáp án B C 2,5 1 anken CO2 : 0,75 0,3X O2 H 6 X 1 ankan H2O : 0,9 n n 0,15 C 5 H2O CO2 CH4 C2H6 CH2 CH2 (4) C4H8 C3H6 C3H8 SƯU TẦM Page 26
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 8 – SỐ 3 Câu 1: Hợp chất X chứa vòng benzen, có công thức phân tử CxHyN. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 13,084%. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 2: Số chất hữu cơ là đồng phân cấu tạo của nhau, có cùng công thức phân tử C4H8O2 và đều có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn a mol một axit cacboxylic no, mạch hở X thu được CO2 và H2O trong đó số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol. Số nhóm cacboxyl (–COOH) có trong một phân tử X là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 4 . Có bao nhiêu ancol có công thức phân tử C5H12O , thỏa mãn điều kiện khi bị oxi hóa nhẹ bởi CuO ( t0) thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. A. 8 B. 7 C. 3 D. 4 Câu 5. Hidrocacbon X mạch hở tác dụng được với H2 tạo ra Butan. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là: A. 8 B. 9 C. 7 D. 4 Câu 6. Cho isopren tác dụng với dung dịch HCl . số sản phẩm là dẫn xuất mono clo thu được là: (không kể đồng phân hình học) A. 3. B. 6 C. 2. D. 4 Câu 7.Hợp chất hữu cơ A, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 không tác dụng với Na. Thủy phân A trong mt(H+) thu được sản phẩm không có khả năng tráng gương, số công thức câu tạo của A thỏa mãn các tính chất trên là: A. 1. B. 3 C. 5. D. 4 Câu 8. Đun nóng hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH với H2SO4 đặc thì được hỗn hợp Y . Số hợp chất hữu cơ tối đa trong Y là? A. 4 B. 7 C. 3 D. 6 Câu 9. Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 2. B. 4. SƯU TẦM Page 27
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com C. 3. D. 5. Câu 10.Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X thu được 0,22 gam CO2và 0,09 gam H2O. Số đồng phân este của X là A.4. B.3. C.6. D.2. Câu 11. Hợp chất hữu cơ thơm X có công thức CxHyO2chứa 6,45% H về khối lượng. Khi cho cùng một số mol X tác dụng với Na và NaOH thì số mol hidro bay ra bằng số mol NaOH phản ứng. Số đồng phân X thỏa điều kiện trên là A.4. B.3. C.1. D.2. Câu 12. Cho các công thức phân tử: C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H8. Công thức phân tử có số đồng phân cấu tạo nhiều nhất là A.C4H10O. B.C4H11N. C.C4H9Cl. D.C4H8. Câu 13. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8tác dụng với H2dư (xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm isopentan A.4. B.6. C.2. D.3. Câu14: Trong các chất : C3H8,C3H7Cl, C3H8O và C3H9N, chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là: A. C3H7Cl. B. C3H9N C. C3H8O D. C3H8. Câu 15: Trong các đồng phân mạch hở có cùng côngthức phân tử C5H8 ,có bao nhiêu chất khi cộng hợp H2 thì tạo ra sản phẩm là isopentan? A. 2 B. 5 C. 3 D.4 Câu 16: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C,H ,O có tỷ lệ khối lượng mC : mH : mO =21:2:4. Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại chất thơm ứng với công thức phân tử của X là: A.6 B.3 C.4 D.5. Câu 17: Với công thức tổng quát C4Hy có bao nhiêu chất có khả năng tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa vàng? A.3 B.1 C.2 D.4 Câu 18: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H9O2N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được mội muối của một α-aminoaxit và một ancol đơn chức. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là: A.3 B.2 C.1. D.4 Câu 19: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2,sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là: SƯU TẦM Page 28
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A.5 B.6 C.3. D.4 Câu 20: Chất hữu cơ X,phân tử chứa vòng benzen,công thức phân tử C8H10O2. Khi cho X tác dụng với Na dư thu được thể tích H2 đúng bằng thể tích hơi chất X tham gia phản ứng(cùng điều kiện). Mặt khác,khi cho X vào dung dịch NaOH thì không có phản ứng xaỷ ra. Số lượng đồng phân thỏa mãn các tính chất trên là: A.4 B.3 C.1 D.9 Câu 21: Cho X là một ancol no, mạch hở, để đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần dung vừa hết 5,5 mol O2. Cho biết X có mạch cacbon không phân nhánh , số công thức cấu tạo phù hợp với X là A.7 B.4 C.2 D.5 Câu 22: Số đồng phân α – amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tạo ra 0,35 mol CO2 và 0,45 mol H2O. Số công thức trong X thỏa mãn điều kiện khi oxi hóa bằng CuO tạo andehit là? A. 2 B. 5 C. 6. D. 3. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn V lít một hiđrocacbon mạch hở X cần 7V lít O2 và sinh ra 5V lít CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). X cộng H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) sinh ra hiđrocacbon no, mạch nhánh. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2 có khối lượng mol trung bình là 23,5. Trộn V (lít) X với V1 (lít) hiđrocacbon Y được 271 gam hỗn hợp khí Z. Trộn V1 (lít) X với V (lít) hiđrocacbon Y được 206 gam hỗn hợp khí F. Biết V1 – V = 44,8 (lít); các khí đều đo ở đktc. Số đồng phân cấu tạo mạch hở của Y là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 26: X là este có công thức phân tử là C9H10O2, a mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì có 2a mol NaOH phản ứng và sản phẩm không tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là A. 4. B. 6. C. 5. D. 9. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít khí N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. SƯU TẦM Page 29
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 28: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 29 : Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 2B. 1C. 3D. 4 Câu 30: Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH 3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3 Câu 31 : Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng 0 với khí H2 (xúc tác Ni, t ) sinh ra ancol ? A. 3 B. 4C. 2 D. 1 Câu 32: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O , phản ứng được với Na là A. 4B. 2C. 3D. 5 Câu 33: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 34: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là : A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 35: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 2B. 3C. 4D. 1 Câu 36: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4B. 5C. 8 D. 9 Câu 37: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng 0 phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t )? A. 3 B. 5C. 2D. 4 Câu 38: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là: A. 8 B. 9 C. 5D. 7 Câu 39: Có bao nhiêu chất chứa vòng benzene có cùng công thức phân tử C7H8O? SƯU TẦM Page 30
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 3. B. 5. C. 6.D. 4. Câu 40: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là A. 3.B. 5.C. 2.D. 4. Câu 41: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là A. 3.B. 5.C. 6.D. 4. Câu 42: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin? A. 8.B. 5.C. 7.D. 6. Câu 43: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 5. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 44: Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức phân tử của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 45: Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 46: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđrô bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên? A. 9. B. 3. C. 7. D. 10. Câu 47: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 48: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 49: Cho buta-1,3 - đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là: A. 3B. 1 C. 2 D. 4 Câu 50: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là SƯU TẦM Page 31
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 6.B. 5. C. 7. D. 4. BẢNG ĐÁP ÁN 01.B 02. C 03. A 04. D 05. A 06.B 07. A 08. D 09. B 10. A 11. B 12. B 13. D 14. B 15. C 16. D 17. A 18. B 19. A 20.A 21.D 22. B 23. D 24. D 25. A 26. A 27. A 28. A 29.D 30.D 31. A 32. A 33. A 34. A 35. C 36. D 37. B 38. A 39. B 40. D 41. B 42. D 43.C 44.B 45.C 46.A 47.A 48.A 49.A 50.C PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án B 14 CH3 C6H4 NH2 (3) Có ngay : 0,13084 X 107 X C6H5 CH2 NH2 (1) Câu 2: Chọn đáp án C Chất hữu cơ trong đề bài có thể tác dụng với NaOH chỉ có thể thuộc loại axit hoặc este C3H7COOH Có 2 đồng phân vì nhóm –C3H7 có hai đồng phân HCOOC3H7 Có 2 đồng phân vì nhóm –C3H7 có hai đồng phân CH3COOC2H5 Có 1 đồng phân C2H5COOCH3 Có 1 đồng phân Câu 3: Chọn đáp án A Chú ý : Nếu hợp chất X có k liên kết π thì n n (k 1)n .Với bài toán này dễ dàng CO2 H2O X suy ra X có 2 liên kết π.Do đó X là axit no và 2 chức. Câu 4 . Chọn đáp án D Yêu cầu bài toán dẫn tới ancol phải là bậc 1 : C C C C C OH 1 đồng phân C C C(C) C 2 đồng phân C (C)C(C) C 1 đồng phân Câu 5. Chọn đáp án A Chú ý : Tính cả đồng phân Cis – trans SƯU TẦM Page 32
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com C C C C (1dp) C C C C (2dp) C C C C (1dp) C C C C (1dp) C C C C (1dp) C C C C (1dp) C C C C (1dp) Câu 6. Chọn đáp án B C C C(C) C HCl C C C(C) C(Cl) C C C(C) C HCl C C (Cl)C(C) C C C C(C) C HCl C(Cl) C C(C) C C C C(C) C HCl C C(Cl) C(C) C C C C(C) C HCl C(Cl) C C(C) C C C C(C) C HCl C C C(C) C(Cl) Câu 7. Chọn đáp án A Dễ thấy A có 2 liên kết π.Không tác dụng với Na nên không chứa COOH Thủy phân trong mt(H+) nên A là este.Sản phẩm không tráng gương nên A là : CH2 CH COO CH3 Câu 8. Chọn đáp án D Chú ý : Y chỉ tính chất hữu cơ nên không có H2O Có 3 ete là : CH3OCH3 CH3OC2H5 C2H5OC2H5 Có 1 anken là : CH2 = CH2 Có 2 muối là : CH3OHSO4 C2H5OHSO4 Câu 9. Chọn đáp án B C C C(C) C(Cl) C C (Cl)C(C) C Số các sản phẩm là : C C(Cl) C(C) C C(Cl) C C(C) C Câu 10.Chọn đáp án A Nhớ số đồng phân của các gốc cơ bản sau : CH3 C2H5 có 1 đồng phân C3H7 có 2 đồng phân C4H9 có 4 đồng phân HCOOC3H7 Có 2 đồng phân CH3COOC2H5 Có 1 đồng phân C2H5COOCH3 Có 1 đồng phân Câu 11. Chọn đáp án B SƯU TẦM Page 33
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 6,45 y y 8 CxHyO2 %H C7H8O2 100 12x y 32 x 7 Từ dữ kiện bài toán ta suy ra X có 2 nhóm OH trong đó 1 nhóm đóng vay trò là phenol và 1 nhóm đóng vai trò là rượu thơm. HO C6H4 CH2OH Có 3 đồng phân theo vị trí vòng benzen Câu 12. Chọn đáp án B Chú ý : Khi hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố (ngoài C,H) có hóa trị càng cao thì số đồng phân càng nhiều.Với trường hợp này N có hóa trị 3 cao nhất nên C4H11N có nhiều đồng phân nhất. Câu 13. Chọn đáp án D C C C(C) C C C(C) C C C C(C) C C Câu 14:Chọn đáp án B Nhớ số đồng phân của các gốc cơ bản sau : CH3 C2H5 có 1 đồng phân C3H7 có 2 đồng phân C4H9 có 4 đồng phân A.C3H7Cl. Có 2 đồng phân B. C3H9N Có 2 đồng phân bậc 1,1 đồng phân bậc 2 ,1 đồng phân bậc 3 C.C3H8O Có 2 đồng phân ancol 1 đồng phân ete D.C3H8. Có 1 đồng phân Câu 15:Chọn đáp án C Muốn tạo ra isopentan thì chất đó phải có kiểu mạch giống mạch của isopentan và có 2 liên kết π CH C CH(CH3 ) CH3 Do đó các công thức thỏa mãn là : CH3 CH C(CH3 ) CH3 CH2 C C(CH3 ) CH3 Câu 16:Chọn đáp án D X:CxHyOz : mC : mH : mO 21: 2 : 4 x : y : z 1,75 : 2 : 0,25 7 : 8 :1 C6H5CH2OH X : C7H8O C6H5 O CH3 HO C6H4 CH3 (3 chat) Câu 17:Chọn đáp án A Muốn có kết tủa thì chất trên phải có liên kêt 3 đầu mạch. SƯU TẦM Page 34
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com CH C CH2CH3 CH C CH CH2 CH C C CH Câu 18:Chọn đáp án B X phải là este của aminoaxit.Vậy X có thể là : H2NCH2CH2COOCH3 H2NCH2COOCH2CH3 Câu 19:Chọn đáp án A HCOOCH CH CH3 Có 2 đồng phân Cis – tran HCOOCH2 CH CH2 HCOOC CH3 CH2 CH3COOCH CH2 Câu 20:Chọn đáp án A Từ các dữ kiện bài cho ta có ngay : X có 2 nhóm OH và không có nhóm OH đóng vai trò là C H CH OH CH OH nhóm phenol.Số các chất X thỏa mãn là : 6 5 2 HO CH2 C6H5 CH2OH (3 chat) Câu 21:Chọn đáp án D 3n 1 x C H O O nCO n 1 H O n 2n 2 x 2 2 2 2 1 5,5 3n 10 x x 2 n 4 Vậy các chất X thỏa mãn là : CH3CH2CH OH CH2 OH CH3 (HO)C(CH3 ) CH2 (OH) CH3CH OH CH OH CH3 HO CH2 CH(CH3 ) CH2 (OH) CH2 OH CH2CH2CH2 OH Câu 22: Chọn đáp án B Chú ý : α – amino axit là những amino axit có nhóm NH2 gắn với C kề nhóm COOH C C C(NH2 ) COOH C (C)C(NH2 ) COOH Câu 23: Chọn đáp án D CnH2n 2O nCO2 n 1 H2O 0,45n 0,35(n 1) n 3,5 C C C OH Số trường hợp thỏa mãn là : C C C C OH C C(C) C OH SƯU TẦM Page 35
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 24: Chọn đáp án D Để cho đơn giản ta xem như V tương ứng với 1 mol. BTNT.Oxi 7.2 5.2 n n 4 X : C H H2O H2O 5 8 Các chất X thỏa mãn là : C C C(C) C C C C(C) C C C C(C) C Câu 25: Chọn đáp án A MX 23,5 b a 2 Có ngay : a V / 22,4 23,5a Yb 271 23,5(a b) Y(b a) 65 Y 56 b V1 / 22,4 23,5b Ya 206 Chú ý : Y (C4H8) là mạch hở nên các chất Y có thể thỏa mãn là : CH2 CH CH2 CH3 CH3 CH CH CH3 (2 đồng phân cis - trans) CH2 C CH3 CH3 Câu 26: Chọn đáp án A Các chất X thỏa mãn là : C6H5OOC C2H5 (1 đồng phân)CH3 C6H5OOC CH3 (3 đồng phân) Câu 27: Chọn đáp án D n 0,4 CO2 BTNT.Oxi phan ung 0,8 0,7 khong khi n 0,75 n 3 n 0,7 O2 2 N2 H2O ntrong X 3,1 3 0,1 C : H : N 2 : 7 :1 C H N N2 2 7 Câu 28: Chọn đáp án A 15 10 10.36,5 BTKL n n M 73 C H N HCl X 36,5 X 5 4 11 Nhớ số đồng phân của các gốc cơ bản sau : CH3 C2H5 có 1 đồng phân C3H7 có 2 đồng phân C4H9 có 4 đồng phân –C5H11 có 8 đồng phân C4H9NH2 Có 4 đồng phân C3H7NHCH3 có 2 đồng phân C H NHC H Có 1 đồng phân C H N CH Có 1 đồng phân 2 5 2 5 2 5 3 2 Câu 29 : Chọn đáp án D Chất tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na là este.Bao gồm : SƯU TẦM Page 36
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com HCOOC3H7 có hai đồng phân. CH3COOC2H5 có một đồng phân C2H5COOCH3 có một đồng phân Câu 30 : Chọn đáp án D Bao gồm : C2H5 O C2H5 CH3 O CH3 CH3 O C2H5 Câu 31 : Chọn đáp án A CH3CH2CHO; CH2=CH-CH2-OH; CH3COCH3 Câu 32 : Chọn đáp án A Câu 33 : Chọn đáp án A Đồng phân tách nước tạo sản phẩm có thể trùng hợp tạo thành polime và không tác dụng được với NaOH khi nó là rượu. Chỉ có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên. Đáp án A Câu 34 : Chọn đáp án A Đồng phân có cùng công thức C2H4O2 có thể thuộc loại este(HCOOCH3) hoặc axit(CH3COOH). Nếu là este thì chỉ tác dụng được với NaOH(1 phản ứng) Nếu là axit thì tác dụng được với cả Na, NaOH và NaHCO3(3 phản ứng) Vậy có tất cả 4 phản ứng. Câu 35 : Chọn đáp án C Gly – Gly ; Ala – Ala ; Gly – Ala ; Ala – Gly Câu 36 : Chọn đáp án D axit : CH3CH2CH2CH2COOH ; CH3CH2CH(CH3)COOH ; CH3CH(CH3)CH2COOH ; CH3C(CH3)2COOH Este : CH3CH2CH2COOCH3 ; CH3CH(CH3)COOCH3 ; CH3CH2COOC2H5 CH3COOCH2CH2CH3 ; CH3COOCH(CH3)2 Câu 37 : Chọn đáp án B CH2=CH(CH3)CH2CH(OH)CH3; (CH3)2CH=CHCH(OH)CH3; CH2=CH(CH3)CH2COCH3 ; (CH3)2CH=CHCOCH3 ; CH3)2CH2CH2COCH3 Câu 38 : Chọn đáp án A C5H10 là anken hoặc cicloankan, cicloankan phản ứng được với dung dịch Brom thì chỉ có cicloankan vòng 3 cạnh ( ta có 3 đồng phân loại này) Và có 5 đồng phân anken sau: C-C-C-C=C ; C-C-C=C-C; C-C-C(C)=C; C-C=C(C)-C ; C=C-C(C)-C Vậy tổng cộng có 8 đồng phân thỏa mãn. SƯU TẦM Page 37
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 39 : Chọn đáp án B Câu 40 : Chọn đáp án D Bao gồm : H2 N C6H4 CH3 có 3 đồng phân theo vị trí vòng benzen. C6H5 CH2 NH2 Câu 41 : Chọn đáp án B C8H10O tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH Các đồng phân trên là ancol CH2OH CH2OH CH3 CH2 OH HO CH CH3 CH2OH CH3 CH 3 CH3 Câu 42 : Chọn đáp án D Tripeptit trên có thể tạo từ: (Ala, Ala, Gly) hoặc (Ala, Gly, Gly) Tripeptit tạo từ Ala, Ala, Gly có 1 cặp giống nhau (Ala, Ala) nên số tripepetit = 3!/21 = 3 Tương tự đối với peptit tạo từ Ala, Gly, Gly ta cũng có 3 đồng phân → Tổng số đồng phân peptit là 6 Câu 43 : Chọn đáp án C Số đồng phân của este có công thức phân tử là : C4H8O2 là HCOOCH2-CH2-CH3 , HCOOCH(CH3)CH2 , CH3COOCH2CH3 , CH3CH2COOCH3 Câu 44: Chọn đáp án B x 4 12x y 16.3,625 C4H9OH y 10 Để ý : Gốc C4H9 có bốn đồng phân. Câu 45 : Chọn đáp án C CH3-CH2-CH2-CH2-CO-CH3 , CH3-CH(CH3)-CO-CH3 , CH3-CH2-CO-CH2-CH3 Câu 46 : Chọn đáp án A Đặt công thức của X là CxHyOz x : y : z = mC/12 : mH : mO/16 = 21/12:2:8/16 = 7:8:2 → C7H8O2 ( X pứ với Na có số mol X = nH2 → Trong X có 2H linh động ) → X là điphenol hoặc vừa là ancol vừa là phenol SƯU TẦM Page 38
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com CH3 CH2OH CH2OH CH2OH OH HO OH OH CH3 CH3 CH3 HO OH OH HO OH CH3 OH CH3 OH OH OH HO Câu 47 : Chọn đáp án A M = 14.100/23,73 = 59→ C3H7NH2 Có các đồng phân bậc I sau: CH3-CH2-CH2-NH2 và CH3-CH(CH3)-NH2. Câu 48 : Chọn đáp án A H2N – CH2- CH2 - COOH và H2N – CH(CH3) – COOH. Câu 49 : Chọn đáp án A Buta-1,3-dien phản ứng cộng với Br2 cho hai sản phẩm cộng ( sản phẩm cộng 1,2 và sản phẩm cộng 1,4 ) riêng sản phẩm cộng 1,4 có thêm đồng phân cis – trans. CH2=CH-CH=CH2 + Br2 → CH2Br – CHBr –CH=CH2. (cộng 1,2) CH2=CH-CH=CH2 + Br2 → CH2Br – CH=CH-CH2Br (cộng 1,4) Câu 50 : Chọn đáp án C Ta có thể có các công thức sau: C-C(C)-C=C; C-C(C)=C-C; C=C(C)-C-C; C-C(C)=C=C; C=C(C)-C=C; C-C(C)-C≡C; C=C(C)-C≡C. → Ta có 7 chất thỏa mãn. SƯU TẦM Page 39
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com SƯU TẦM Page 40