Bài tập điền khuyết - Luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019

docx 10 trang thaodu 4980
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập điền khuyết - Luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_dien_khuyet_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam.docx

Nội dung text: Bài tập điền khuyết - Luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019

  1. Chương I: NGUYÊN TỬ HĨA 10 Bài 1: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ. I.Thành phần cấu tạo của ngtử: 1. Electron: a. Sự tìm ra electron: (bởi vào năm ). - Khi không có tia truyền và về phía -Tia âm cực là gồm các b. Khối lượng và điện tích của e: me = kg. qe = C qe = 2. Sự tìm ra hạt nhân ngtử: - Ngtử có cấu tạo , có phần mang là - Xung quanh có các tạo nên - Khối lượng ngtử hầu như tập trung ở 3. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử: a. Sự tìm ra proton (bởi vào năm ) mp = kg qp = C qp = b.Sự tìm ra nơtron (bởi vào năm ) mn = kg qn = II. Kích thước vàkhối lượng của ngtử : 1. Kích thước: Ngtử có đường kính khoảng m 1Å = m, 1nm = m 1 nm = Å 2. Khốùi lượng: :đơn vị khối lượng ngtử ( ). 1u = . khối lượng của 1 ngtử * Kết luận: -Đặc điểm các hạt p, n, e: Hạt p n e Điện tích Khối lượng - Do nguyên tử trung hịa điện nên - Nguyên tử nào cũng cĩ 3 loại hạt trên, trừ chỉ cĩ p và e. * Cơng thức:
  2. 4 - Thể tích hình cầu: V= r3 . 3 m - Khối lượng riêng: d = . V 23 - Số Avogađro: NA = 6,023.10 3MP% - Tính bán kính nguyên tử khi biết khối lượng riêng: r 3 4 dN A (P%: độ đặc khít của các nguyên tử trong mạng tinh thể) CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI HĨA 11 Bài 1. SỰ ĐIỆN LI I/ Hiện tượng điện li: 1/ Thí nghiệm: Mơ tả thí nghiệm: SGK trang 4 Kết quả thí nghiệm: + Cốc đựng dung dịch NaCl: đèn → dung dịch NaCl + Cốc đựng nước cất, dung dịch saccarozơ, NaCl rắn, khan, NaOH rắn, khan, dung dịch ancol etylic, glixerol: đèn → các chất trên Kết luận: dung dịch , dung dịch , dung dịch dẫn điện. 2/ Nguyên nhân tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ và muối trong nước: + Các khi tan trong làm cho dung dịch của chúng + Sự điện li là quá trình các chất trong là các chất điện li. + Chất điện li là những chất tan trong hoặc ở trạng thái phân li ra - Chất điện li:loại liên kết là liên kết hoặc liên kết -Vd: + Chất khơng điện li là những chất tan trong -Chất khơng điện li:loại liên kết là liên kết . hoặc liên kết -Vd: II/ Phân loại các chất điện li 1/ Thí nghiệm: +Mô tả thí nghiệm: SGK. + Kết quả: cốc đựng dung dịch HCl: ; cốc đựng dung dịch CH3COOH: + Kết luận: trong dung dịch HCl . trong dung dịch CH3COOH. Vậy số phân tử HCl phân li ra ion của CH3COOH.
  3. 2/ Chất điện li mạnh và chất điện li yếu: a/ Chất điện li mạnh: + Định nghĩa: Chất điện li mạnh là chất các phân tử . đều . + Đối với chất điện li mạnh thì phương trình điện li được biểu diễn bằng dấu: . + Chất điện li mạnh bao gồm: - Axit Vd: HCl → *TQ: Axit → - Bazơ Vd: NaOH → *TQ: Bazơ → -Muối Vd: NaCl→ *TQ: Muối → + 2- Vd: Tính [Na ], [CO3 ] trong dung dịch Na2CO3 0,1M ? 2/ Chất điện li yếu: + Định nghĩa: Chất điện li yêú là chất chỉ có phân li ra , phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng trong dung dịch. + Đối với chất điện li yếu thì phương trình điện li được biểu diễn bằng dấu: . + Chất điện li yếu bao gồm: -Axit Vd: CH3COOH Bazơ Vd: NH4OH -Muối: . Vd: CaSO4 + Quan hệ giữa CM và C% : C% = + Pp: Khối lượng rắn = Chương I: ESTE – LIPIT HĨA 12 Bài 1: ESTE I.KHÁI NIỆM, DANH PHÁP, ĐỒNG PHÂN 1. Khái niệm: .
  4. Vd: - CTC este đơn chức: R là R’ - CTC este no, đơn chức, mạch hở: - CTPT . * Este đa chức tạo ra từ: a) R(COOH)n và R’OH là: b) RCOOH và R’(OH)m là: c) R(COOH)n và R’(OH)m là: 2. Danh pháp : Tên gốc axit Tên gốc hidrocacbon HCOO- : -CH3 : CH3COO- : -C2H5 : C2H5COO- : -CH2CH2CH3 : -CH(CH3)2 : C6H5COO- : -C6H5 : -CH2C6H5: CH2=CHCOO- : -CH=CH2 : CH2=C(CH3)COO- : (CH3)2CHCH2CH2-: Vd: HCOOC2H5: ; CH3COOCH=CH2: C6H5COOCH3: ; CH3COOC6H5: Metylfomat: Etylaxetat: Propylfomat: Axit cacboxylic: Ancol: Este: CTC: CTC: CTC: Axit fomic: Ancol metylic: Metylfomat: Axit axetic: Ancol etylic: Etylaxetat: Axit propionic: Ancol propylic: Propylfomat: Axit butiric: Ancol isopropylic: Metylpropionat: Axit arcylic: Ancol benzylic: Metylbenzoat: Axit metacrylic: Etilenglicol: Phenylaxetat: Axit benzoic: Glixerol: Vinylaxetat: Axit oxalic: Etylacrylat: Metylmetacrylat: Isopropylaxetat: 3. Đồng phân: CnH2nO2 cĩ . a/ Este no, đơn chức: . CTPT CH2O2 C2H4O2 C3H6O2 C4H8O2 C5H10O2 Số đp axit
  5. Số đp este Vd1: C2H4O2 Vd2:C3H6O2 . Vd3: C4H8O2 Vd4 :C5H10O2 b/ Este khơng no đơn chức: CTPT C3H4O2 C4H6O2 C5H8O2 Este no,đơn chức M Vd1: C3H4O2 Vd2: C4H6O2
  6. Vd3: C5H8O2 c/ Este thơm,đơn chức . Vd1: C7H6O2 Vd2:C8H8O2 d/ Este no đa chức: *Este đa chức được tạo bởi axit cacboxylic đa chức R-(COOH)n và ancol đơn chức R’OH o H,t R-(COOH)n + nR’OH  Vd: Từ HOOC-COOH và hỗn hợp 2 ancol CH3OH, C2H5OH → este?
  7. * Este đa chức được tạo bởi axit cacboxylic đơn chức R-COOH và ancol đa chức R’(OH)m o H,t mR-COOH + R’(OH)m  Vd: Từ HOCH2-CH2OH và hỗn hợp 2 axit HCOOH, CH3CO OH → este? * Este đa chức được tạo bởi axit cacboxylic đa chức R-(COOH)n và ancol đa chức R’(OH)m o H,t mR-(COOH)n + nR’(OH)m  Vd: Từ HOOC-COOH và HOCH2-CH2OH→ este? e/ Este vịng no: . Vd1: C3H4O2 Vd2: C4H6O2 . 4. Tính chất vật lí: - - Nhiệt độ sơi : este ancol axit cacboxylic - Độ tan trong nước : . - Mùi II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC 1. Phản ứng thủy phân
  8. H ,to a. Thủy phân trong mơi trường axit ( )  o H,t Vd: HCOOC2H5 + H2O  + o H,t CH3COOC2H5 + H2O  + H ,to /  TQ: RCOOR + H2O  + o H,t Chú ý : RCOOCH=CH2 - R + H2O  RCOOH + RCH2CHO Axit + anđehit o H,t Vd : CH3COOCH=CH2 + H2O  + 0 b.Thủy phân trong mơi trường kiềm: ( ) H2O,t 0 H2O,t Vd: HCOOC2H5 + NaOH  + 0 H2O,t CH3COOC2H5 + NaOH  +. 0 TQ: RCOOR/ + NaOH H2O,t CTPT CHO2Na C2H3O2Na C3H5O2Na C4H7O2Na CTCT M *Chú ý: (1) ESTE + BAZƠ 1 LOẠI MUỐI + 1 LOẠI ANCOL 0 RCOO-R’ + NaOH t . 0 ROOC–COOR + 2NaOHt t0 RCOO-CH2-CH2-OOCR + NaOH  t0 (RCOO)3C3H5 + NaOH  . t0 R(COO)2R’+ NaOH  . (2) ESTE + BAZƠ 1 MUỐI + 1 ANĐEHIT t0 RCOO–CH=CH2 + NaOH  t0 RCOO–CH=CHCH3 + NaOH  (3) ESTE + BAZƠ 2 MUỐI + NƯỚC t0 RCOO–C6H5 + 2NaOH  . (4) ESTE + BAZƠ 1 MUỐI + 2 ANCOL 0 R1OOC- R-COOR2 + 2NaOH t . (5) ESTE + BAZƠ 2 MUỐI + 1 ANCOL 0 R1COO- R-OOCR2 + 2NaOH t . (6) ESTE + BAZƠ 3 MUỐI + 1 ANCOL 1 R COO-CH2 0 R2COO- CH + NaOH t .
  9. 3 R COO- CH2 (7) ESTE + BAZƠ 1 MUỐI t0 CnH2n-C=O + NaOH  . O Một số chú ý: o RCOO-R’ + NaOH t RCOONa + R’-OH a mol b mol Nếu: a > b Rắn: R-COONa (b mol); Nếu: a < b Rắn: R-COONa (a mol) & NaOH dư: ( b – a ) mol. Tác dụng với NaOH (1 : 2) Este 2 chức Tác dụng với NaOH (1 : 3) Este 3 chức Este đơn CxHyO2 tác dụng với NaOH (1 : 2) Este đơn chức của phenol Este HCOOR’ tham gia phản ứng tráng gương HCOOR’ 2Ag Este cĩ số C 3 và M 100 Este đơn chức. + Este fomat ( ), muối fomat ( ) tham gia pư ; 2. Phản ứng ở gốc hidrocacbon a. Phản ứng cộng: Ni, t0 - Cộng H2  . Ni, t0 CH3COOCH =CH2 + H2  . TQ: . 0 - Cộng dd Br2 (t thường): cĩ hiện tượng . CH3COOCH =CH2 + Br2 → b. Phản ứng trùng hợp xt,t0 CH2=C(CH3)COOCH3 p  3. Phản ứng cháy:  Este no, đơn chức mạch hở: t0 TQ: + ( )O2  + . → → → .  Este khơng no cĩ một nối đơi, đơn chức mạch hở: t0 TQ: + ( )O2  + . → → →  Este no, hai chức mạch hở: 3n 5 0 C H O O t nCO (n 1)H O n 2n 2 4 2 2 2 2 n n và n n n CO2 H2O Este CO2 H2O
  10. CTPT C2H4O2 C3H6O2 C4H8O2 C5H10O2 M III. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ 1. Điều chế : *Pp chung : H ,to TQ: RCOOH + R’OH  o H,t Vd: CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH  * Chú ý: Để nâng cao hiệu suất của phản ứng (tức chuyển dịch cân bằng về phía tạo thành este) cần phải: + . . + . + . 2. Ứng dụng: CHUYỂN GIAO QUYỀN SỬ DỤNG TÀI LIỆU HĨA HỌC Nhiều năm lên ý tưởng, thiết kế, xây dựng và thử nghiệm, cuối cùng mình đã áp dụng thành cơng bộ tài liệu tập bài học Hĩa 10,11,12 và ơn thi THPT quốc gia theo chuyên đề từ lớp 10 đến lớp 12. Đồng nghiệp và các em học sinh, sinh viên nào cần chuyển giao bản word để chỉnh sửa cho phù hợp với từng đối tượng học sinh thì liên hệ với mình qua : email : thanhtuyetpvh@gmail.com Số điện thoại: 0988365397