Đề ôn tập Đại số Lớp 9 (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 7550
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Đại số Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_dai_so_lop_9_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề ôn tập Đại số Lớp 9 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP. Bài 1. Thực hiện phép tính: M 2 3 3 12 3 HƯỚNG DẪN GIẢI. BÀI NỘI DUNG 2 1 2 2 M 2 3 3 12 3 2 3 3 12 3 12 3 12 3 12 3 12 9 3 Bài 1. Rút gọn biểu thức: P 2 8 2 3 2 6 . Bài 1. Thực hiện phép tính: B = 3 12 27 BÀI NỘI DUNG B = 3 12 27 36 81 6 9 15 Bài 1. Thực hiện phép tính: M 3.5 2 5.3 2 3.2 2 2 M 3.5 2 5.3 2 3.2 2 2 = 15 2 15 2 6 2 2 12 Bài 1. Thực hiện phép tính: M 2 3 3 12 3 HƯỚNG DẪN GIẢI. BÀI NỘI DUNG 2 M 2 3 3 12 3 223 3 12 3 12 3 12 3 12 32 12 9 3 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức B 10 91 14 26 10 91 1
  2. B 10 91 14 26 10 91 10 91  10 91  2  7 13  10 91 10 91  10 91  20 2 91  7 13 3 7 13 2 7 13 3 7 13 7 13 3 6 18 Vậy: B 18 Bài 1. Rút gọn biểu thức B 5 1 6 2 5 BÀI NỘI DUNG b) 2 B 5 1 6 2 5 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 4 Bài 1. Rút gọn các biểu thức: a)M 3 50 5 18 3 8 2 . BÀI NỘI DUNG 1 26 640 27 810 30 1000 2 1 4 10 9 3 10 10 3 10 1 4 10 3 10 3 10 2 10 3 10 3 . 10 3 10 3 10 3 0 2
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI. BÀI NỘI DUNG 1 a) Ta có: 2 3 2 3 2 4 2 3 4 2 3 2 2 3 2 3 1 3 2 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 2 Vậy: 2 3 2 3 2 2 . 2 3 2 3 2 Cách khác: đặt t 2 3 2 3 t 0 2 t 2 2 3 2 3 2 3 2 2 3 2 3 2 3 4 2 4 3 2 t 2 Bài 1. Rút gọn các biểu thức: A 18 8 7 50 7 ; 1 a) A 18 8 7 50 7 3 2 2 2 7 5 2 7 2 5 2 7 5 2 7 5 2 72 50 49 1 Bài 1. Rút gọn biểu thức: A ( 10 2) 3 5 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 1 a) . = 4 2 6.2 2 5 2 = (4 12 5) 2 3 2 Bài 1. Rút gọn biểu thức : A = 5 2 2 5 5 2 2 5 BÀI NỘI DUNG 1 a) 2 2 + A = 5 2 2 5 = 50 – 20 = 30 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức B = (10 91)( 14 26) 10 91 3
  4. B 10 91 14 26 10 91 10 91  10 91  2  7 13  10 91 10 91  10 91  20 2 91  7 13 3 7 13 2 7 13 3 7 13 7 13 3 6 18 Vậy: B 18 4