Đề ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)

docx 3 trang Đình Phong 07/07/2023 3230
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_hoc_ki_2_mon_toan_lop_8_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)

  1. ƠN TẬP HỌC KỲ 2 – TỐN 8 Họ và tên: . I. Trắc nghiệm: 1. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là: 2 1 A. - 3 = 0; B. x + 2 = 0 ; C. x + y = 0 ; D. 0x + 1 = 0 x 2 2. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình: A. -2,5x + 1 = 11; B. -2,5x = -10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x – 1 = x + 7 1 3. Tập nghiệm của phương trình (x + )(x – 2 ) = 0 là: 3 1 1  1  A. S = ; B. S = 2; C. S = ; 2; D. S = ;2 3  3  3  x x 1 4. Điều kiện xác định của phương trình 0 là: 2x 1 3 x 1 1 1 A. x hoặc x 3 ; B. x ; C. x và x 3 ; D. x 3 ; 2 2 2 5. Trong các cặp phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương: A. x = 1 và x(x – 1) = 0 B. x – 2 = 0 và 2x – 4 = 0 C. 5x = 0 và 2x – 1 = 0 D. x2 – 4 = 0 và 2x – 2 = 0 6. Với giá trị nào của m thì phương trình m(x – 3) = 6 cĩ nghiệm x = 5 ? A. m = 2 B. m = – 2 C. m = 3 D. m = – 3 7. Giá trị x = 0 là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. 2x + 5 +x = 0 B. 2x – 1 = 0 C. 3x – 2x = 0 D. 2x2 – 7x + 1 = 0 8. Phương trình x2 – 1 = 0 cĩ tập nghiệm là: A. S =  B. S = {– 1} C. S = {1} D. S = {– 1; 1} x 2 5 9. Điều kiện xác định của phương trình 1 là: x x 3 A. x ≠ 0 B. x ≠ – 3 C. x ≠ 0; x ≠ 3 D. x ≠ 0; x ≠ – 3 10. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2x – 4 = 0 ? A. 2x = – 4B. (x – 2)(x 2 + 1) = 0 C. 4x + 8 = 0 D. – x – 2 = 0 11. Phương trình x(x – 1) = x cĩ tập nghiệm là: A. S = {0; 2} B. S = {0; – 2} C. S = {1; 4} D. S = {– 1; – 4}
  2. 12. Tập nghiệm của bất phương trình: 2x 1 3 là: A. S x / x 2 B. S x / x 2 C. S x / x 2 D. S x / x 2 13. Với ba số a,b và c > 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Nếu a > b thì a.c b.c B. Nếu a > b thì a.c b.c a b C. Nếu a > b thì a c b c D. Nếu a > b thì . c c 14. Tập nghiệm của bất phương trình: x 2 được kí hiệu là: A. S x R / x 2 B. S x R / x 2 C. S x R / x 2 D. S x R / x 2 15. Tập nghiệm của bất phương trình: 3 x được kí hiệu là: A. S x R / x 3 B. S x R / x 3 C. S x R / x 3 D. S x R / x 3 16. Tìm các số x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau: x 3 và x 8 A. x 8 B. 3 x 8 C. 3 x 8 D. x 3 17. Giải bất phương trình: 3x 5 2x ta được tập nghiệm là: A. S x / x 5 B. S x / x 5 C. S x / x 5 D. S x / x 5 18. Hai bất phương trình được gọi là tương đương với nhau khi nào? A. Chúng cĩ cùng một tập nghiệm. B. Hợp của hai tập nghiệm khác  C. Giao của hai tập nghiệm bằng  D. Giao của hai tập nghiệm khác  19. Với ba số a,b và c b thì a.c b.c , B. Nếu a > b thì . c c C. Nếu a > b thì a.c b.c D. Nếu a > b thì a c b c 20. Giải bất phương trình: 3x 2x 3 ta được tập nghiệm là: A. S x / x 3 B. S x / x 3 C. S x / x 3 D. S x / x 3 21. Giá trị của biểu thức 3x + 2 là khơng âm khi. 2 2 2 A. x B. x C. x < -2 D. x 3 3 3
  3. 22. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của BPT A. x ≥ 2;B. x > 2 C. x ≤ 2 D. x 0 B. x2 + 1 > 0 C. x + y 1 24. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? A. x - 5 0 B. x - 5 0 C. x – 5 D. x –5 25. Cho bất phương trình: - 5x+10 > 0. Phép biến đổi đúng là: A. 5x > 10 B. 5x > -10 C. 5x b. Bất đẳng thức tương đương với nĩ là: A. a + 2 > b + 2 B. – 3a – 4 > - 3b – 4 C. 3a + 1 -8y + 2023 Bài 3: Giải bất phương trình và biễu diễn tập nghiệm tr6en trục số: 2(x + 1) > 3x - 7 Bài 4: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B người đĩ làm việc trong 1giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB? Bài 5: Cho có AB = 5 cm ; AC = 12 cm và BC = 13 cm. Vẽ đường cao AH, trung tuyến AM (H, M thuộc BC) và MK vuông góc AC.Chứng minh : a). vuông. b). cân. c). . d). CK.BC = AC.CM.