Đề thi HK I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

docx 5 trang Đình Phong 06/07/2023 1841
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi HK I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hk_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi HK I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. A. MA TRẬN ĐỀ THI HK I – TOÁN 8 NH: 2020-2021 Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Cộng Cấp Cấp độ thấp Cấp độ cao độ Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL -Hiểu được cỏch đặt - Nhận biết nhõn tử chung (dạng hằng đẳng thức đơn giản) phõn tớch đa Chương I đỏng nhớ, Phõn thức thành nhõn tử. Nhõn, chia tớch đa thức - Phõn tớch được một đa đa thức thành nhõn tử, thức thành nhõn tử, - chia đa thức. Vận dụng được HĐT để khai triển, rỳt gọn, tỡm x. 6 1 7 Số cõu: 1,5 1 2,5đ Số điểm: 15% 10% 25% Tỉ lệ % Vận dụng được quy Vận dụng được Xỏc định được ĐK phõn tắc biến đổi về cỏc cỏc tớnh chất Chương II thức. hiểu được phộp phộp của phõn thức của PTĐS để Phõn thức nhõn phõn thức. và thực hiện phộp Rỳt gọn, cú sự tớnh,Tớnh giỏ trị của vận dụng kết phõn thức hợp với HĐT Số cõu 4 1 1 6 Số điểm 1 1,5 0,5 3,0 Tỉ lệ % 10% 15% 5% 30% - Nhận biết một -Vận dụng tứ giỏc là hỡnh - Vẽ hỡnh viết được chứng minh một tứ thang, hỡnh GT,KL của bài toỏn, giỏc là hỡnh chữ nhật, thang cõn, hỡnh hiểu được một tứ giỏc hỡnh bỡnh hành từ đú Chương I thoi, hỡnh vuụng là hỡnh bỡnh hành, hỡnh suy ra cỏc đoạn tứ giỏc từ đú nhận biết chữ nhật, hỡnh thoi và thẳng bằng nhau. được độ dài một số dạng liờn quan cạnh của nú. đặc biệt. 4 ẵ (C11a) 4,5 Số cõu 1 1,5 2,5 Số điểm 10% 15% 25% Tỉ lệ % Nhận biết được tớnh được diện tớch tam cụng thức tớnh giỏc ,diện tớch hỡnh chữ ChươngII Đa diện tớch tam nhật giỏc-diện giỏc, cụng thức tớch tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật 2 1/2 2,5 Số cõu 0,5 1,0 1,5 Số điểm 5% 10% 15% Tỉ lệ %
  2. T S cõu hỏi 12 2 2,5 20 T S Điểm 5 điểm 2 điểm 3 điểm 10 đ Tỉ lệ % 50% 20% 30% 100% B. ĐỀ THI HKI – TOÁN 8 – THỜI GIAN 90 PHÚT Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan. ( 3,0 điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: Cõu 1: x2 - 4 bằng: A.(x-2) (x+2) B.(x-2)2 C. -(x-2)(2+x) D. (2-x)(2+x) Cõu 2: Tớch của đơn thức x ( 1-x) là : A. x2-x B. 1-2x C. x2+x D. x-x2 Cõu 3: Biểu thức x2 + 2xy +y2 được viết dưới dạng lũy thừa là: A. x2 + y2 ; B. (x+y)2; C . (x-y)2; D. ( x+y)3 Cõu 4: Kết quả của phộp chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là: A. 2x + y B. – 2x + y C. 6x2 + 6xy D. 3x (2x + y) Cõu 5 : (x – 2)2 = ? A . x2 – 4x + 4 B . (x – 2) (x + 2) C. x2 – 2x + 4 D. 2x – 4 Cõu 6: Kết quả phõn tớch đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhõn tử là: A. 5x(x – y)2 B. x(5x – y)2 C. -5x(x + y)2 D. x(x + 5y)2 2020x Cõu 7: Điều kiện để giỏ trị phõn thức xỏc định là: 2021x 2020 x A. x 0; x 2 B. x 0; C. x 2 D. x 0; x 2020 1 x2 Cõu 8: Kết quả rỳt gọn phõn thức: là: x(1 x) 1 x 1 1 x 1 A. B. C. D. x 1 x x x Cõu 9: Đường trung bỡnh của hỡnh thang thỡ: A) Song song với cạnh bờn B) Song song với hai đỏy C) Bằng nữa cạnh đỏy D) Song song với hai đỏy và bằng nửa tổng độ dài 2 đỏy Cõu 10: Trong cỏc hỡnh sau, hỡnh nào khụng cú tõm đối xứng? A. Hỡnh vuụng B. Hỡnh chữ nhật C. Hỡnh thang cõn D. Hỡnh thoi Cõu 11: Hỡnh vuụng cú cạnh bằng 4cm thỡ diện tớch của Hỡnh vuụng đú bằng : A. 4cm2 B. 8cm2 C. 16 cm D. 16 cm2 Cõu 12: Cho hỡnh vẽ: A Diện tớch tớch tam giỏc ABC bằng B H C . : 1 1 1 D. A và C đỳng A. AB.AC B. AB.BC C. AH.BC 2 2 2
  3. Phần II.Tự luận Cõu 13: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử ( 1,5điểm) a ) x2 – x ; b) 2x2y - 6xy; c) x2 -3x + 2 Cõu 14: Tỡm x, biết : 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0 ( 1 điểm) Cõu 15: Thực hiện phộp tớnh ( 1,5điểm) 3 x 3 4x 24 x2 36 a) b) : 2x 3 2x2 3x 5x 5 x2 2x 1 Cõu 16: ( 3 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ H vẽ HD và HE lần lượt vuụng gúc với AB và AC (D AB, E AC). a) Chứng minh AH = DE. b) Trờn tia EC xỏc định điểm K sao cho EK = AE. Chứng minh tứ giỏc DHKE là hỡnh bỡnh hành. C. ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm * Phần này có 12 câu. Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B D A A D C D C D D II/ TỰ LUẬN (7đ) Bài Cõu Nội dung Điểm a(0,5đ) x2 – x = x(x – 1) 0,5đ b(0,5đ) 2x2y - 6xy = 2xy( x- 3) 0,5đ Cõu 9 c(0,5đ) x2 -3x + 2 (1,5đ) = (x2 - 2 . 3/2.x + 9/4) –( 9/4 -2) 0,25đ =( x – 3/2 )2 – (1/2)2 = (x -3/2 + ẵ) .( x- 3/2 -1/2) 0,25đ = (x -1) .( x -2) Cõu 10 (1,0đ) +) viết được : (x + 2)(2x – 3) = 0 0,5đ 3 +) Giải được x = -2 và x = (1,0đ) 2 0,5đ
  4. a(0,75 đ) 3x x 3 0,25đ Viết được : ; x(2x 3) 2x 3 Viết được : x(2x 3) 0,25đ 1 Viết được : x 0,25đ Cõu 11 b(0,75 đ) 4x 24 4(x 6) 0,25đ +) viết được : 5x 5 5(x 1) (1,5đ) x2 36 x 6 x 6 +) viết được : x2 2x 1 x 1 2 4 x 1 4x 4 0,25đ +) Tớnh được kết quả : hoặc 5 x 6 5x 30 0,25đ B H D Hỡnh vẽ 0,5đ A E K C Cõu 12 (3,0 đ) a) (1,5 đ) CM tứ giỏc ADHE là hỡnh chữ nhật ( chỉ ra 3 gúc vuụng) 1,0đ Suy ra AH = DE 0,5đ b) (1,0 đ) Chỉ ra được DH = AE, EK = AE Từ đú suy ra DH = EK 0,5đ Chỉ ra được DH P EK 0,5đ Kết luận DHKE là hỡnh bỡnh hành
  5. * Chỳ ý: Mọi cỏch giải khỏc đỳng đều cho điểm tối đa của phần đú. Điểm toàn bài làm trũn đến chữ số thập phõn thứ nhất