Đề ôn tập học kì II môn Toán Lớp 10

doc 3 trang thaodu 3470
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì II môn Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10.doc

Nội dung text: Đề ôn tập học kì II môn Toán Lớp 10

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II TOÁN 10 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tìm mđể x2 mx m 3 có0 tập nghiệm là ¡ A. 2;6 B. ; 6  2; C. 2;6 D. ; 6  2; Câu 2. Tìm mđể mx2 4 m 1 x m 5 vô0 nghiệm 1 1 1 A. 4; B. 4; C. ;0 D. ; 4  ; 3 3 3 2x 1 Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 0 3x 6 1 1 1 1 A. 2; B. ;2 C. ;2 D. 2; 2 2 2 2 Câu 4. Tìm giá trị của tham số m để phương trình x2 m 2 x m2 4m 0 có hai nghiệm trái dấu. A. .0 m 4 B. hoặc m . 0C. . m 4 D. m. 2 m 2 Câu 5. Nhị thức 2x 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi 3 2 3 2 A. .x B. . x C. . D. .x x 2 3 2 3 3x 1 2x 7 Câu 6.Số nghiệm nguyên thuộc khoảng 9;21 của bất phương trình 4x 3 2x 19 A. 9 B. 10 C. 11 D.12 5 Câu 7. Cho sin a . Tính cos 2a. 13 144 120 119 119 A. cos 2a B. cos 2a C. cos 2a D. cos 2a 169 169 169 169 Câu 8. Biến đổi biểu thức cos5x cos x thành dạng tích ta được kết quả : 1 A.2sin3xsin 2x B. 2sin3xsin 2x C. 2cos3x.cos2x D. sin 6xsin 4x 2 1 Câu 9. Nếu sinα + cosα = thì sinα . cosα bằng: 2 3 3 2 3 A. B. - C. D. 8 8 2 4 Câu 10. Trong mp Oxy , cho A 2;1 , B 4;3 . Viết phương trình đường tròn C nhận AB là đường kính. 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 10 B. x 1 2 y 2 2 40 C. x 1 y 2 10 D. x 1 y 2 10 Câu 11. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x2 y2 2x 4y 1 m2 0 là phương trình của một đường tròn. A. m 2 hoặc m 2 B. 19 m 19 C. 2 m 2 D. 2 m 2 Câu 12. Tim m để bất phương trình x m 1 có tập nghiệm S 3; A.m 3 B. m 4 C. m 2 D. m 1 x 2 3t . Khoảng cách từ điểm M(15; 1) đến đường thẳng là: Câu 13 y t
  2. 1 16 A. B. C. D. 10 5 14. Côsin của góc giữa hai đường thẳng x + 2y - 7 = 0 và 2x - 4y + 9 = 0 là 3 2 1 3 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 15. Tìm giá trị của m sao cho phương trình (m + 1)x² – 2(m – 1)x + m – 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt. A.m 3 B.m 3 C.m 3 và m –1 D. m –1 x 1 2t Câu 16. Trong mpOxy , cho đường thẳng d : ,t ¡ . Vectơ pháp tuyến của d ? y 2 3t  A. d 2; 3 B. a 3; 1 C. b 1;3 D. c 1;2 Câu 17. Trong mp Oxy , cho tam giác ABC có A 1;1 , B 2; 1 ,C 1;0 . Viết phương trình tham số của đường cao AH của tam giác ABC . x 1 t x 3 t x 1 3t x 1 t A. B. C. D. y 3 t y 1 t y 1 t y 1 3t Câu 18. Cho 2 điểm A 2 ; 5 , B 4 ; -1 . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. 3x y 1 0 B.x y 1 0 C.3x y 4 0 D. x y 1 0 Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x2 y2 6x 4y 3 0 . Tính bán kính R của C . A. R 3 B. R 2 6 C. R 4 D. R 9 Câu 21. Trong mp Oxy , viết phương trình chính tắc của elip E có tiêu cự bằng 4 3 và trục nhỏ bằng 4. x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. E : 1 B. E : 1 C. E : 1 D. E : 1 7 4 28 16 7 2 16 4 x2 y2 Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , cho elip E : 1 . Tiêu cự của E bằng 16 9 A. 16 B. 9 C. 14 D. 12 21. Với giá trị nào của m thì hai phương trình sau đây vuông góc (2m - 1)x + my - 10 = 0 và 3x + 2y + 6 = 0. 3 B. m = 2 C. Không có m nào D. m = 0 A. m = 8 22. Với giá trị nào của m thì đường thẳng 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn x2 + y2 - 9 = 0 A. m = 3 B. m = - 3 C. m = ± 3 D. m = ± 15 23. Bán kính của đường tròn tâm I( - 1; 2) và tiếp xúc với đường thẳng (∆): x - 2y + 7 = 0 là: A. 15 B. 5 2 D. 3 C. 5 24. Phương trình x2 + y2 - 2(m + 2)x + 4my + 19m - 6 = 0 là phương trình của đường tròn khi: A. 1 < m < 2 B. - 2 ≤ m ≤ 1 m 1 m 2 C. D. m 2 m 1 x2 y2 25. Cho elip (E): 1 . Tâm sai và tiêu cự của (E) là: 25 16 3 9 3 4 A. e = ; 2c = 6 B. e = ; 2c = 18 C. e = ; 2c = 6 D. e = ; 2c = 8 5 5 5 5
  3. x2 y2 26. Cho elip (E) có phương trình chính tắc 1 . Trong các điểm sau, điểm nào là tiêu điểm của 100 36 (E)? A. (10; 0) B. (6; 0) C. (4; 0) D. (- 8; 0) 27. Số giá trị nguyên x trong  2017;2017 thỏa mãn bất phương trình 2x 1 3x là A. .2 016 B. . 2017 C. . 403D.2 . 4034 28. Cho góc lượng giác . Mệnh đề nào sau đây sai? A. .tB.an . C. . D. .tan sin sin sin cos sin sin 2 29. Trên đường tròn bán kính R 6 , cung 60 có độ dài bằng bao nhiêu? A. .l B. . l 4 C. . lD. 2. l 2 1 2 30. Cho các góc ,  thỏa mãn ,  , sin , cos  . Tính sin  . 2 3 3 2 2 10 2 10 2 A. .s in  B. . sin  9 9 5 4 2 5 4 2 C. .s in  D. . sin  9 9 31. Cho hai đường thẳng d1 : mx m 1 y 2m 0 và d2 : 2x y 1 0 . Nếu d1 // d2 thì A. .m 1 B. . m 2C. . m 2 D. tùy ý. m II.TỰ LUẬN. Câu 1. Giải bất phương trình x 2 x x 2 2x 3 a / 2 b / 0 x x 2 1 2x Câu 2. cho phương trình mx2 – 2(m-2)x +m – 3 =0. a. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm. b.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2: x1 + x2 + x1. x2 2. Câu 3. A(4;-2), B(2;-2), C(1;1). a. Viết phương trình tham số của d qua A và song song BC. b.Tính khoảng cách từ A đến BC. c. Tính góc B· AC d.Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 1 3 Câu 4. Cho cot a . Tính A 3 sin2 a sinacosa cos2 a sin3 x cos3 x Câu 5. Rút gọn biểu thức: B sin x cos x sin x cos x