Đề ôn tập Học kì II môn Toán Lớp 5

doc 21 trang hangtran11 12/03/2022 5303
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập Học kì II môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5.doc

Nội dung text: Đề ôn tập Học kì II môn Toán Lớp 5

  1. ĐỀ ÔN TẬP LỚP 5 ĐỀ 1 A. PHẦN TỰ LUẬN: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 1. Chữ số 8 trong số thập phân 95,284 có giá trị là : A. 8 B. 8 C. 8 D. 8 1000 100 10 2. Hỗn số 5 8 viết dưới dạng số thập phân là : 1000 A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8 3.Tìm số thích hợp để viết vào chỗ chấm để : 17kg 15g = kg A. 17,15 B. 17,015 C. 17,0015 D. 1715 4. Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ? A. 48 % B. 32 % C. 40 % D. 60 % 5. 1km 304m = m : A. 1,304 B. 13,04 C. 130,4 D. 1304 6. 40% của 65 là A. 65 B. 26 C. 260 D. 2,6 B. PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1 : Đặt tính rồi tính. a) 658,3 + 96,28 b) 93,813 - 46,47 c) 37,2 x 5,6 d) 48, 52 : 1,6 Bài 2. Tìm y a) y x 3,6 = 45,2 + 10,24 b) 5,4 x y = 61 + 7,04 Bài 3. Trường Tiểu học Kim Đồng có 620 học sinh 45% số học sinh là nữ. Tính số học sinh nam của trường. Bài 4. Một khu vườn cây trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 2 chiều dài . 3 a/.Tính chu vi khu vườn đó. b/.Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là hec ta. Bài 5 . Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày. Nhưng thực tế có một số người phải chuyển đi nơi khác nên số gạo đó ăn được trong 25 ngày thì mới hết. Hỏi có bao nhiêu người chuyển đi? Bài 6: Một thùng dầu nặng 17,6 kg, vỏ thùng nặng bằng 1 lượng dầu trong thùng. Hỏi số dầu 7 trong thùng nặng bao nhiêu ki - lô - gam? Bài 7: Bác Hòa gửi tiết kiệm với lãi xuất là 6% và mỗi tháng nhận được 150 000đ tiền lãi. Hỏi bác Hòa đã gửi tiết kiệm bao nhiêu tiền? Bài 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 2,57 x 12 - 2,57 : 0,5 2,8 x 92 + 5,6 : 0,25 ĐỀ 2 Bài 1/ Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
  2. a. . (0.5d) Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là : 5 A. 3,5 B. 0,6 C. 60% D. 6,0 b. (0.5d) Tỉ số phần trăn của 3,2 và 4 là: A. 0,8% B. 8% C. 80% D. 800% c (0.5đ) Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là: A: 7 m3 B: 10,5m C: 1,05 m3 D: 10,5 m3 d. 1giờ 15 phút = giờ . Có kết quả là: A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ D. 1,45 giờ Bài 2/ Đặt tính rồi tính (1,5 điểm): a) 75,185 + 43,63 b) 53,68 x 3,8 c) 13 giờ 8 phút : 4 Bài 3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 7890kg = . . . tấn. b/ 4m3 59dm3 = . . . m3 . c) 5,75km = . . . m. d) 48 dm2 4cm2 = . . . dm2 Bai 4/ Điền dấu ( , = ) thích hợp vào chổ chấm. a) 30,5 x 0,1 . . . . 30,05 b) 10,75 . . . . 10,750 c) 27 . . . . 2 7 d) 4 + 2 . . . . 20 10 10 5 3 15 Bài 5/ Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 55 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35 km/giờ. Sau 2 giờ ô tô và xe máy gặp nhau tại C. a/ Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km ? b/ Sau khi gặp nhau, hai xe đi tiếp thêm 30 phút nữa mới dừng lại. Lúc đó, hai xe cách nhau bao nhiêu km? Bài 6: Trong vườn trồng ba loại cây: cam, ổi, mít. Biết số cây cam chiếm 40% số cây trong vườn, số cây ổi chiếm 1 số cây trong vườn, còn lại là số cây mít.Tính số cây mỗi loại, biết số cây trong 3 vườn nhiều hơn 50 cây và ít hơn 70 cây. ĐỀ 3 PHAÀN I: khoanh vaøo chöõ ñaët tröôùc yù traû lôøi ñuùng. 1. Số thập phân gồm năm mươi đơn vị, 1 phần mười, 3 phần nghìn được viết là: A. 50,13 B. 5, 103 C. 50, 013 D. 50, 103 2. 3m3 5dm3 = dm3 A. 3005 B. 350 C. 3500 D. 305 3. Hiệu của hai số là 27, số thứ nhất bằng 2 số thứ hai. Số thứ nhất là: 5 A. 63 B. 18 C. 27 D. 45 4. Một đội bóng đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như vậy, tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là : A. 12 % B. 32 % C. 40 % D. 60 % 5. Phân số 5 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 8 A. 0,625 % B. 6,25 % C. 62,5 % D. 625 % 6. Người ta muốn làm một chiếc hộp hình lập phương có cạnh 12m thì cần bao nhiêu giấy?
  3. A. 8m64cm B. 864m2 C. 72dm2 D. 72m2 PHAÀN II Bài 1 : Đặt tính rồi tính: a ) 358,45 + 69,159 b).357,25 - 147,9 c) 35,89 x 2,8 d ) 9,52 : 6,8 Bài 2 : Tìm y : a) 0,09 x y = 0,36 b) y : 31,8 = 5,17 c) 9 : y = 4,5 d) 94,2 + y = 321,6 -19,25 Bài 3: Một đàn gà, vịt có 150 con. Trong đó số gà chiếm 60% cả đàn. Hỏi có bao nhiêu con vịt ? Bài 4. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 50 phút. Ô tô đi với vận tốc 44 km/ giờ và nghỉ dọc đường 20 phút. Tính quãng đường AB. B Bài 5. Trên hình vẽ bên , hãy tính diện tích : a ) Hình vuông ABCD. 5cm b ) Phần đã tô màu của hình tròn A C 5cm 5cm o Bài 6. Trung bình cộng của 4,5 ; 5,7 và a là 5,3. Tìm a. D Bµi 7: Cả ba người thợ làm công được 270000 đồng. Người thứ nhất được 1 số tiền. Người thứ 3 hai được 2 số tiền. Tính số tiền của người thứ ba. 5 ĐỀ 4 Bài 1 Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng. a. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm ( .) trong 5m2 8dm2 = .m2 là: A . 58 B. 5,8 C. 5,08 D . 5,008 b. chữ số 6 phần thập phân 20,068 có giá trị là : 6 6 6 A . 6 B. C. D. 10 100 1000 Bài 2 :Đặt tính rồi tính: a. 2697,23 + 87,98 b. 737,59- 689,72 c. 586,7 x 9,34 d. 97,65 : 21,7 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức : 3,125 + 2,075 x 2 = Bài 4: Tính diện tích hình thang có kích thước như hình vẽ sau : 3cm 2cm 5cm Bài 5:M ột ô tô đi t ừ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ kém 15 phút .Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đ ến tỉnh B ? biết rằng ô tô đó đi với vận tốc 45km/giờ và giữa đường ô tô có nghỉ 15 phút để đổ xăng
  4. Bài 6: Một căn phòng dạng hình chữ nhật có chiều dài 6m , rộng 4,5m và chiều cao 3,8m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng,biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi? 1 1 Bµi 7: Hai anh em cã tÊt c¶ 40 viªn bi, biÕt sè bi cña em b»ng sè bi cña anh. TÝnh sè bi cña 3 5 mçi ng­êi. 2 Bµi 8: Mét xe m¸y ngµy thø nhÊt ®i ®­îc qu·ng ®­êng, ngµy thø hai ®i 5 ®­îc 1 qu·ng ®­êng, ngµy thø ba ®i thªm 40km n÷a th× võa hÕt qu·ng ®­êng. Hái qu·ng 3 ®­êng xe m¸y ®i trong ba ngµy lµ bao nhiªu ki-l«-mÐt? Bµi 9: TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc m x 2 + n x 2 + p x 2, biÕt: a) m = 2006, n = 2007, p = 2008 b) m + n + p = 2009 ĐỀ 5 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: a. 2 b. 2 c. 2 d. 2 1000 100 10 2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3 = dm3 a. 20 b. 200 c. 2000 d. 20000 3/ Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là a. 125 b. 125dm c. 125dm2 d. 125dm3 4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = g là: a. 7,5 b. 0,75 c. 75 d. 750 B.PHẦN TỰ LUẬN 3/ TÝnh: a) (85,05 : 27 + 850,5) x 43 - 150,97 b) 0,51 : 0,17 + 0,57 : 1,9 + 4,8 : 0,16 + 0,72 : 0,9 4/ Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. 6/ TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc M, víi a = 119 vµ b = 0, biÕt: M = b: (119 x a + 2005) + (119 : a - b x 2005) 7/ TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc: 17 23 11 9 a) 7 8,7 : 12,98 0,25 12,5. 10 4 2 25 2 2 7 2 2 1 2 7 b) 1 5 2 3 2 c) 2 1 5 3 x 2 24 5 9 17 17 24 5 9 ĐỀ 6 I. Phần trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2,5m3 = A.2500dm3 B. 250dm3 C.25000dm3 D. 25dm3 2. Tỉ số phần trăm của 35 và 25 là
  5. A.1,4% B. 14% C. 140% D. 71,42% 3. 360,5 + 12,8 - 16,6 : 2 x 5 = A. 89,75 B. 331,8 C. 332,5 D. 890,5 4. 17,6 giờ : 4 = A. 4 giờ 4 phút B. 4 giờ 16 phút C. 4 giờ 24 phút D. 4 giờ 16 phút 5. Người ta muốn làm một chiếc hộp hình vuông có nắp cạnh 12 cm thì cần bao nhiêu giấy? Biết các mép xung quanh không đáng kể. A.8m64cm B.864m C.72dm D.72m II.Phần tự luận 1. Đặt tính rồi tính: a/ 12 giờ 16 phút + 14 giờ 15 phút b/ 17 giờ 4 phút : 4 c/35,89 x 2,8 d/ 9,52 : 6,8 2.Tìm x, y : 2 5 a) 0,09 x y = 0,36 b) y : 31,8 = 5,17 c) d) 94,2 + x = 321,6 -19,25 x 6 3. Lúc 8 giờ. một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ, quãng đường AB dài 100 km. Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ 4. Một thùng chứa xăng có dạng hình hộp chữ nhật dài 80cm, rộng 60cm, cao 120cm. Mực xăng đến 75% so với chiều cao. Tính số lít xăng trong thùng. (1lít = 1dm3) 1 1 5. Cuèi häc kú I, líp 5A cã sè häc sinh ®¹t lo¹i giái; sè häc sinh ®¹t lo¹i kh¸ cßn l¹i lµ lo¹i 8 2 trung b×nh. BiÕt häc sinh kh¸ nhiÒu h¬n trung b×nh lµ 5 em. T×m: a) Sè häc sinh líp 5A. b) Sè häc sinh mçi lo¹i. ĐỀ 7 I. Trắc nghiệm : Câu 1 : Viết số theo tên gọi dưới đây : a/ Ba trăm sáu mươi bảy triệu hai trăm linh chín nghìn sáu trăm tám mươi lăm : . b/ Hai trăm linh một phẩy ba ki – lô – gam, viết là: . Câu 2 a / 40% của một số là 50, vậy số đó là : a/ 40 b/ 50 c/ 90 d/ 125 b/ Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 1,5dm. Diện tích xung quanh của khối gỗ đó là: a/ 2,25 dm 2 b/ 3,375 dm 2 c/ 9 dm 2 d/ 13,5 dm 2 Câu 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. Cho hình tam giác có diện tích là 12,56 cm 2 , cạnh đáy tam giác là 8cm.Tính chiều cao của tam giác đó ? a/ 3,14cm b/ 1,57cm c/ 6,28cm d/ 3,56cm b. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,2dm, chiều rộng 2,5dm, chiều cao 5,6dm . Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là : a/ 14 dm 2 b/ 44,8 dm 2 c/ 51,84 dm 2 d/ 79,84dm 2 c. Khoảng thời gian từ 6 giờ 45 phút sáng đến 10 giờ 55 phút sáng là : a/ 4 giờ 10phút ; b/ 4 giờ 5phút ; c/ 3 giờ 10phút ; d/ 3giờ 50phút II. Phần tự luận : Bài 1 : Một xe khách đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 167,4 km, biết rằng xe xuất phát lúc 7 giờ 10 phút và đến nơi lúc 11 giờ 15 phút cùng ngày; trên đường đi xe có nghỉ 29 phút. Tính vận tốc của xe ?
  6. Bài 2 : Tính chu vi và diện tích thực tế của hình H dưới đây. Tỉ lệ: 1 : 250 60 cm 40 cm Bµi 3: Mét cöa hµng ®­îc l·i 20% so víi gi¸ b¸n. Hái cöa hµng ®ã ®­îc l·i bao nhiªu phÇn tr¨m (%) so víi gi¸ mua? ĐỀ 8 Câu 1: Khoanh tròn vào kết quả đúng 1/ 3ha 7dam2 = .ha a. 307 ha b. 30,7 ha c. 3,07 ha d. 370 ha 2/ 7,08 m3= dm3 a. 708 dm3 b. 7008 dm3 c. 0,708 dm3 d. 7080 dm3 e. 11 giờ - 5giờ 27 phút f. 23 giờ 6 phút : 7 Câu 3: Tính giá trị của biểu thức a. 8,64 : (1,46 + 0,34) + 6,32 b. 145 + 8907,5 : 35 x 23,9 + 140 Câu 4: Tìm y (2đ) a. y x 4,8 = 12 x 100 b. 1932: y = 6,9 x 5 Câu 5: Lớp 5A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 35% tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá là 18 em, còn lại là học sinh trung bình. a. Tính số học sinh trung bình của lớp 5A b. Tính tỉ số phần trăm học sinh khá so với số học sinh trung bình? c. Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp? Câu 6: Mét miÕng ®Êt h×nh tam gi¸c cã diÖn tÝch lµ 288m2, ®¸y cña tam gi¸c b»ng 32m. §Ó diÖn tÝch miÕng ®Êt t¨ng thªm 72m2 th× ph¶i t¨ng c¹nh ®¸y thªm bao nhiªu mÐt? Câu 7. Tõ 2 tØnh A vµ B c¸ch nhau 396km, cã 2 ng­êi khëi hµnh cïng mét lóc vµ ®i ng­îc chiÒu víi nhau. Khi ng­êi thø nhÊt ®i ®­îc 216km th× 2 ng­êi gÆp nhau. Lóc ®ã hä ®· ®i hÕt mét sè ngµy ®óng b»ng hiÖu cña sè ki - l« - mÐt mµ 2 ng­êi ®i ®­îc trong mét ngµy. H·y tÝnh xem mçi ng­êi ®i ®­îc bao nhiªu ki - l« - mÐt trong mét ngµy? (vËn tèc cña mçi ng­êi kh«ng thay ®æi). Câu 8: T×m hai sè cã tæng b»ng 140, biÕt r»ng nÕu gÊp sè h¹ng thø nhÊt lªn 5 lÇn vµ gÊp sè h¹ng thø hai lªn 3 lÇn th× tæng míi lµ 508. ĐỀ 9 Bài 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất: A. Chữ số 5 trong số 61,523 có giá trị là: a. 5 b. 5 c. 5 d. 5 10 100 1000 B . Phân số 1 viết dưới dạng thập phân là: 2 a. 0,25 b. 0,12 c. 0,5 d. 0,21 C. Đâu là phân số tối giản :
  7. a. 2 b. 36 c. 51 d. 3 10 50 17 4 D. Điền số thích hợp vào chỗ chấm trong số 19,9 9 < 19,919 a. 8 b. 9 c. 0 d. 2 BÀI 3 : Tính giá trị của biểu thức: BÀI 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. ( 73 + 1027 + 27 - 27 ) x 0,1 4 tấn 8 kg = . kg . b. 5,45 m3 = cm3 . BÀii 5: . Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7,627830 m3 7627831 cm3 BÀI 6 a. Nếu cạnh của hình lập phương là 8 cm thì thể tích hình đó là: cm3 b. Nếu thể tích của hình lập phương là 125 dm3 thì cạnh hình đó là: dm BÀI 7: Trái đất chuyển động xung quanh Mặt Trời với vận tốc 29,8 km/giây . Sao Hỏa chuyển động xung quanh Mặt Trời với vận tốc chậm hơn so với Trái đất là 5,7 km/giây. Hỏi mỗi hành tinh đó ( Trái Đất, Sao Hỏa ) đi được quãng đường dài bao nhiêu kílômét sau 3 giây ? 3 Baøi 8. Ngöôøi ta troàng luùa treân moät khu ñaát hình chöõ nhaät daøi 200m.chieàu roäng baèng chieàu daøi. 5 a) Tính dieän tích khu ñaát ñoù. b) Bieát raèng trung bình cöù 100m2 thu hoaïch ñöôïc 300kg luùa. Hoûi treân caû khu ñaát ñoù ngöôøi ta thu hoaïch ñöôïc bao nhieâu taán luùa? Bài 9: Một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, rộng 0,8m, cao5dm. 1dm3 nặng 3,5kg. Hỏi khúc gỗ đó nặng bao nhiêu tạ? Bài 10: Một ô tô chạy từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút. Ô tô chạy với vận tốc 48 km/giờ. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. ĐỀ 10 1. Dãy phân số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: A, 1; 7 ; 7 ; 5 ; 6 . B. 5 ; 6 ; 7 ; 7 ; 1. 5 6 7 7 7 7 6 5 C. 5 ; 6 ; 1; 7 ; 7 . D. 5 ; 6 ; 7 ; 7 ; 1. 7 7 6 5 7 7 6 5 2. Dãy phân số nào được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: A, 15 ; 15 ; 13 ; 5 ; 4 . 13 11 15 4 5 B. 15 ; 13 ; 5 ; 15 ; 4 . C. 15 ; 15 ; 13 ; 5 ; 4 D.15 ; 5 ; 15 ; 13 ; 4 . 13 15 4 11 5 11 13 15 4 5 11 4 13 15 5 3. Phân số nào dưới đây có giá trị bằng phân số 45 30 A. 1 B. 21 D. 9 C. 2 3 14 5 3 4. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức có giá trị sai:
  8. A. 99 < 1 B. 0 = 0 D. 100 = 100. C.100 = 1 100 100 0 100 5. Cho 4 phân số: 15 ; 3 ; 125 ; 5 . Cặp phân số có giá trị bằng nhau là: 12 4 100 3 A. 3 và 125 . B. 15 và 3 . 4 100 12 4 C, 5 và 125 . D. Không có cặp phân số nào có giá trị bằng nhau. 3 100 6. Trong một hộp bi gồm có: 5 viên bi màu xanh; 7 viên bi màu vàng; 8 viên bi màu đỏ. Phân số chỉ tỉ số giữa số bi màu đỏ so với cả hộp là: 20 8 2 2 A. . B. . C D . 8 12 3 5 7. Phân số nào dưới đây có giá trị bằng phân số 18 : 54 A. 54 B. 1 D. 7 C. 3 18 3 21 6 8. Phân số nào dưới đây không thể rút gọn được nữa? A. 3 B. 28 D. 9 C. 17 51 63 201 21 9. Tỉ số giữa đoạn thẳng BC và đoạn thẳng AD là: A B C D A. 4 B. 4 D. 4 C. 1 9 7 5 3 10. Trong tia số sau, điểm Y có giá trị là: 0 1 2 Y 3 A. C. 2 2 1 B. D. 5 10 3 2 2 11. Cặp số nào dưới đây có giá trị bằng 0 7 8 14 7 nhau: A. và 7. B. và 7. D. và C. và 0. 7 0 20 35 0 12. Phân số nào dưới đây nhỏ hơn phân số 6 nhưng lớn hơn phân số 5 ? 7 8 6 5 5 25 A. . B. . C. . D. 8 9 7 36 5 7 13. Kết quả của phép cộng + là : 12 87 4 29 6 9 A. B. C. D. 15 18 5 18 14. Phép cộng: 2 + 2 có kết quả là: 5 A.2 2 B. 4 C. 2 D.12 . 5 5 7 7 2 15. Phép trừ: 5 - có kết quả là: 2 10 13 3 A.1 B. C. D. 15 3 3 5 7 D. 16. Phép cộng: + có kết quả là: 12 6 41 6 8 A. B. C. 12 14 7 24 48
  9. 7 17. Phép trừ: - 2 có kết quả là: 1 5 7 3 A. B. C. 7 D. 3 3 6 18. Phép nhân: 35 x 7 có kết quả : 28 A. 35 B. 35 C. 5 D. 4 4 196 28 35 15 là: 19. Phép chia: : 3 có kết quả A. B.15 C. 5 D. 20. Phép chia: 21 18 : 2 có kết 45 7 21 21 quảlà: 21. Biểu thức nào dưới9 đây là A.1 21. B.81 . C.36 . 5 D.4. biểu thức có giá trị sai: A, 6 + 2 = 6 2 . 3 3 B, 6 x 2 = 6 : 3 x 2 = 4. C, 6 - 2 = 6 2 = 3 = 1. D, 6 : 2 = 6 : 2 x 3 = 9. 3 3 3 3 3 22. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức có giá trị sai: 3 2 3 3 5 3 3 5 A. + = 1. B, : = 1. C. - = 1. D. x = 1. 5 5 5 5 3 5 5 3 3 5 5 23. Giá trị của biểu thức + : là: A. 8 8 13 13 5 B.2 C. D.1. 4 3 7 5 1 7 24. Giá trị của biểu thức ( + ) : 5 là: A.13 B.5 C. D. . 10 5 3 5 50 1 3 1 4 14 25. Tìm x, biết: x + = A. x = . B. = 1. C. x = . D. x = . 3 5 2 x 15 15 1 26. Tìm x, biết: + x = 2 9 21 19 10 A. x = . B. x = 1. C . x = . D. x = . 2 10 10 10 27. Tìm x, biết: 2 - x = 4 12 8 1 5 A. x = . B. x = . C. x = . D.x = . 3 1 5 5 5 5 28. Tìm x, biết: x - = 4 5 1 1 8 4 A. x = . B.x = . C. x = . D. x = . 12 8 4 8 3 29. Tìm x, biết: x x 5 = 3 25 1 A.x = . B. = 3. C.x = . D.x = . 5 25 x 3 3 5 5 30. Tìm x, biết: x x = 9 12 25 4 3 108 A.x = . B.x = . C.x = . D.x = . 12 4 108 3 4 25 A. 31. Tìm x, biết: : x = 3 5 x = . B. x35 = . C. 7x = 70 84 . 5 D. x = 3. 84 70 4 15 16 1 32. Tìm x, biết: x : 4 = A. = 15. B. x = . C.x = . D. x = . 15 x 16 15 15 33. 3 của 120 là: A.40 B24. C. 72. D. 200 5 34. Tìm y, biết 2 của y là 60. A.y = 30. B. y = 12. C. y = 150. D. y = 24. 5 35. Hỗn số 2 1 được viết dưới dạng số thập phân là: A,2,4 . B. 0,225 C. 2,25 . D. 22,5 4
  10. 36. Phân số thập phân 1001 được viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 1,1 . B. 0,1001 . C. 1,01 . D. 1,001 37. Số thập phân 10,08 được viết dưới dạng phân số thập phân là: 1008 1008 1008 1080 A. . B. . C. . D. 10 100 1000 100 38. Số thập phân 0,005 được viết đưới dạng phân số là: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. 2 20 200 2000 39. Số thập phân nào dưới đây có chữ số 9 thuộc hàng đơn vị: A. 319,28 B. 391,28 C. 321,98 D. 321,89 40. Chữ số 7 trong số thập phân 1,367 có giá trị là:A, 7 đơn vị B. 7 C. 7 D. 7 10 100 1000 41. Số thập phân gồm có: 7 chục, 8 phần mười và 5 phần nghìn được viết là: A. 7,85 B. 70,85 C. 7,805 D. 70,805 TỰ LUẬN: BÀI 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a. 985,524 + 36,248 b. 6389,86 – 239,477 c . 347,25 x 3,45 d. 350,818 : 4,12 BÀI 2 : Tính giá trị của biểu thức: BÀI 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. ( 73 + 1027 + 27 - 27 ) x 0,1 4 tấn 8 kg = . kg b. 5,45 m3 = cm3 BÀI 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7,627830 m3 7627831 cm3 BÀI 3 a. Nếu cạnh của hình lập phương là 8 cm thì thể tích hình đó là: cm3 b. Nếu thể tích của hình lập phương là 125 dm3 thì cạnh hình đó là: dm BÀI 4: Trái đất chuyển động xung quanh Mặt Trời với vận tốc 29,8 km/giây . Sao Hỏa chuyển động xung quanh Mặt Trời với vận tốc chậm hơn so với Trái đất là 5,7 km/giây. Hỏi mỗi hành tinh đó ( Trái Đất, Sao Hỏa ) đi được quãng đường dài bao nhiêu kílômét sau 3 giây ? Baøi 5. Một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, rộng 0,8m, cao5dm. 1dm3 nặng 3,5kg. Hỏi khúc gỗ đó nặng bao nhiêu tạ? ĐỀ 11 Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Câu 1: Số 65,982 đọc là: (0,5điểm) A. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám. B. Sáu trăm năm mươi chín phẩy tám mươi hai. C. Sáu chục hai đơn vị phẩy chín trăm tám mươi lăm. D. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai. Câu 2: Số Một nghìn không trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là: (0,5điểm) A. 1103,67 B. 1300,67 C. 1003,67 D. 1030,67 Câu 3: Phần thập phân của số thập phân 23,567 là: (0,5điểm) A. 23 B. 567 C. 67 D. 23,567 Câu 4: Trong số thập phân 34,2653 chữ số có giá trị ở hàng phần mười là số: (0,5 điểm) A. 2 B. 3 C. 6 D. 5
  11. Câu 5: Bốn bạn Bắc, Trung, Nam, Tây khi chuyển từ phân số thập phân ra số thập phân 5 = 10 0,5 bạn nào thực hiện đúng cách: (0,5 điểm) A. Tây. 5 : 10 B. Nam. 5 10 C. Trung. 5 + 10 D. Bắc. 5 - 10 Câu 6: Trong các số thập phân sau, số nào lớn hơn số 12,014: (0,5 điểm) A. 12,012 B. 12,015 C. 012,013 D. 12,006 Câu 7: Kết quả đúng của phép tính 12,876 10 = là: (0,5 điểm) A. 1287,6 B. 1,2876 C. 128,76 D. 12876 Câu 8: Khi tính tỉ số phần trăm của 13 với 26 thì bạn nào thực hiện cách tính đúng: (0,5 điểm) A. Xuân làm: 26 13 : 100. B. Đông làm: 13 - 26 : 100. C. Thu làm: 13 : 26 : 100. D. Hạ làm: 13 : 26 100. Câu 9: 45 phút bằng bao nhiêu giờ ? (0,5 điểm) A. 0,75 giờ. B. 750 giờ. C. 0,075 giờ. D. 0,57 giờ. Câu 10: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài a = 4cm, chiều rộng b = 1,2cm là: (0,5 điểm) A. 4,08 cm2 B. 4,8 cm2 C. 48 cm2 D. 8,4 cm2 Câu 11: Thể tích hình lập phương có kích thước như hình sau là: (0,5 điểm) A. 110 cm2 B. 115 cm2 C. 125 cm2 D. 130 cm2 a = 5cm Câu 12: Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 120m 2. Người ta sử dụng một nửa diện tích đó để trồng lúa, phần còn lại trồng ngô. a. Diện tích đất trồng lúa là bao nhiêu mét vuông ?. b. Nếu cứ 1m2 thì thu hoạch được 10kg lúa, thì với diện tích trồng lúa như trên thì người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam lúa ?. (1,5 điểm) Câu 13: Bạn Tuấn đi học từ nhà lúc 6 giờ và đi với vận tốc là 15 km/giờ thì đến trường lúc 6 giờ 45 phút. Hỏi đoạn đường từ nhà bạn Tuấn đến trường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?. (2 điểm) Câu 14: Mẹ hái được 30 quả cam, con hái được 15 quả cam. Hỏi số cam con hái được bằng bao nhiêu phần trăm số cam mẹ hái được ?. (1 điểm) ĐỀ 12 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 3 4 5 7 Câu 1: Trong c¸c ph©n sè: , , vµ , ph©n sè bé nhÊt lµ: 5 7 9 13 3 4 5 7 A. B. C. D. 5 7 9 13 Câu 2: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm: 847,9 827,9 + 10,24 15 3 7 7 20 4 Câu 3: Tìm các giá trị của x sao cho x là số tự nhiên và 12,65 < x < 16,101 x nhận các giá trị:
  12. Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S Nam đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút. Giữa đường Nam nghỉ 25 phút thì thời gian Nam đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là: A. 2giờ 05 phút B. 2 giờ 15 phút C. 2giờ 10 phút D. 2 giờ 20 phút Câu 5: Trong số 638,7652 thì giá trị của chữ số 6 bên trái hơn giá trị chữ số 6 bên phải là: A. 594 B. 599,94 C. 59,94 D. 599,94 Câu 6: Nối : S = (a + b) x h : 2 Công thức tính diện tích hình tam giác V = a x b x c Công thức tính diện tích hình thang S = a x h : 2 Công thức tính diện tích hình bình hành S = a x h Công thức tính thể tích của HHCN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: 12 giờ 47 phút + 7 giờ 45 phút 15 ngày 12 giờ - 7 ngày 8 giờ 2 giờ 15 phút x 4 12 giờ 16 phút : 8 Bài 2 (1 điểm): a) Tính nhẩm: 25 : 0,25 = 4,864 x 1000 = 48 x 0,1 = 10 : 0,125 = b)Tính giá trị biểu thức: 4,8 x 13,5 - 2,5 x 4,8 – 4,8 Bài 3 (1 điểm): Hình tròn tâm O có chu vi là 21,98 cm. Tính diện tích của hình tròn đó. Bài 4 (2 điểm): Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/ giờ. Cùng lúc đó một người đi xe máy từ A cách B là 48 km với vận tốc 36 km/giờ đuổi theo xe đạp. Hỏi : a, Kể từ lúc bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp? b, Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu ki – lô – mét? Bài 5 (1 điểm): Tìm số các số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 4 ĐỀ 13 I. TRẮC NGHIỆM Em hãy chọn đáp án đúng, viết vào bài kiểm tra: Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702 Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là: A. 70,54 B. 700,54 C. 600 D. 700,54 Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của biểu thức: 8,98 + 1,02 x 12 là: A. 22,22 B. 12, 24 C. 10,00 D.21,22 Câu 4. (0,5 điểm)
  13. 2 giờ 15 phút = phút A. 120 phút B. 135 phút C. 215 phút D. 205 phút Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 9 m3 25dm3 = dm3 A. 9025 B. 90025 C. 900025 D. 925 Câu 6. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 21 km/giờ = m/phút A. 21000 B. 3500 C. 350 D. 1250 Câu 7. (1 điểm) Một ca nô xuất phát từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 9 giờ. Biết vận tốc của ca nô là 300 m/phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét? A. 12500m B. 13,5km C. 135km D. 13500m II.TỰ LUẬN Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính : a/ 355,23 + 347,56 b/ 479,25 – 367,18 c/ 28,5 x 4,3 d/ 24,5 : 7 Câu 2. a/(1 điểm) Cho tam giác ABC có diện tích 26cm2. Tính chiều cao của tam giác đó, biết độ dài đáy là 8cm. b/ (1 điểm) Nếu kéo dài cạnh đáy của hình tam giác ABC thêm 3cm thì diện tích tăng thêm bao nhiêu? Câu 3. (2 điểm) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 35km/giờ. Sau 1 giờ ô tô cũng đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi sau bao lâu thì ô tô đuổi kịp xe máy và chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? ĐỀ 14 Câu 1: 0,05% được viết dưới dạng phân số thập phân nào? A. B. C. D. Câu 2: Biết 25% của một số là 90.Vậy của số đó là: A. 4,5 B. 22,5 C. 72 D. 360 Câu 3: Giá trị của x trong biểu thức = là: A. 2 B. 3 C. 6 D. 8 Câu 4: Kết quả của phép tính trong biểu thức 36 – 18 : 0,9 là: A. 2 B. 16 C. 20 D. 34 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Biểu thức 2,5 : 5 : 0,5 có thể được viết như sau: A. 2,5: 5 2 B. 2,5 5 0,5 C. 2,5 : (5: 0,5) D. 2,5 : (5 0,5) Câu 6: Phân số đứng giữa hai phân số và là phân số nào? A. B. C. D. Câu 7: Trong hai phân số và , phân số nào phân số ?
  14. A. B. C. cả và lớn hơn D. cả và bé hơn Câu 8: 2 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm như thế nào? A. 2% B. 20% C. 200% D. 2000% Câu 9: = . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 45 B. 405 C. 4005 D. 4500 Câu 10: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích là . Tính ra thể tích bể bằng thể tích nước chứa trong bể. Thể tích nước chứa trong bể là: A. B. C. D. Câu 11: Một bánh xe có chu vi bằng 188,4 cm. Bán kính của bánh xe là: A. 3 dm B. 3 cm C. 6 dm D. 6 cm Câu 12: 1,2 giờ = giờ phút. Kết quả cần điền là: A. 1 giờ 2 phút B. 1 giờ 12 phút C. 1 giờ 20 phút D. 1 giờ 24 phút Câu 13: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4,7 : 0,25 + 5,3 × 4 Câu 14: Một hình vuông có diện tích 36 cm2. Tính chu vi của hình vuông đó. Câu 15: Lúc 7 giờ 15 phút, một xe máy đi từ A với vận tốc 36 km/giờ. Đến 7 giờ 40 phút, một ô tô cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với xe máy. Hỏi sau bao lâu thì ô tô đuổi kịp xe máy? ĐỀ 15 Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5 điểm) A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười Câu 2: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là: (1 điểm) Câu 3: 5840g = kg (0,5 điểm) A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu: (1 điểm) A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm) A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?: (1 điểm) A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105% Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm) A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm) 34,8 : y = 7,2 + 2,8 Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1 điểm)
  15. Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính: a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm) ĐỀ 16 1. Chữ số 3 trong các số thập phân sau thuộc hàng nào? Số Hàng 213,25 54,683 27,315 35,45 21,037 2. Chuyển các phân số sau thành số thập phân: 5 213 45 = = = 100 10 1000 57 5589 34 = . = . = 100 10 10 75 3571 9 = . = = 10000 100 1000 3 6 2 = . = = . 5 15 25 1 12 5 = . = = . 8 5 2 7 5 9 = . = . = 8 4 125 3. Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân: 3 5 3 3 = 7 = . 8 = 6 8 4 1 1 2 12 = 4 = . 5 = 4 2 5 7 45 5 11 = 9 = . 32 = . 10 100 1000 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7m 54cm = m 24km 1m = .km 4dam 56dm = dm 2hm 4dm = .hm 5kg 6g = kg 5 tấn 6 tạ = .tấn 9 hg = .tạ 15 tạ = .kg 9ha 5dm2 = dm2 7km2 235dm2 = .km2 65m2 = .ha 55cm2 = .dm2 5m3 = .dam3 657cm3 = .dm3 4578dam3 = .hm3 65hm3 = .km3 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  16. 2 3 giờ = .phút phút = .giây 5 4 5 ngày = giờ 2,5 giờ = phút 6 0,4 phút = .giây 1,5 ngày = giờ 5 giờ 15 phút = giờ 3 giờ 24 phút = .giờ 2 ngày 12 giờ = ngày 5 ngày 3 giờ = ngày 180 phút = giờ 150 giây = .phút 6. >, <, = 235,145 .235,245 57,05 57,50 64,105 64,15 54,2 .54,19 23, 456 24,456 58,03 58,0301 56 2 78, 56 .78 15,2 .15 100 100 8. Tính nhẩm: 124,5 x 10 = 1,25 : 10= 0,12 x 10 = . 38,75 x 100 = 34,27 : 100 = . 23,1 x 100 = . 23,1 : 0,1 = 0,5 : 100 = . 5,25 : 1000 = . 34 x 0,1 = . 2,34 : 0,01 = 5,125 x 0,001 = . 9. Tìm x 3,15 – x = 1x – 57,12 = 45x + 35,06 = 78 x x 1,5 = 47,85 79,52 : x = 14,2x : 2,3 = 54 5 x x + 7,3 = 54,7x x 78,2 = 54 + 375,36 155,7 – x = 2,3 x 5 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất 57,75 – 26,05 – 12,75= 57,25 x 0,25 x 4 = . . 28,25 + 97,16 – 15,25 – 34,16 = 0,125 x 46,5 x 0,8 = . 98, 72 x 15 + 98,75 x 85 = . . 23,25 x 175 – 23,25 x 75 = 11. Tính: 125,34 – 23,8 : 8,5 – 23,25 = 12,78 x 5,6 – 4,5 x 3,54 = 12. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a, Tỉ số phần trăm của 35 và 70 là: b, Lớp 5A có 12 học sinh nữ, 16 học sinh nam.
  17. - Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh nam là: - Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh nữ là: - Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: - Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là: c, Biết 30% của một số là 60. Số đó là: Biết 25% của một số là 10. Số đó là : Biết 75% của một số là 25. Số đó là : d, 25% của 120 là : 60% của 180 là : 15% của 75 là : . 13. Tính diện tích hình tam giác có đáy 24cm, chiều cao 7cm. 14. Tính chu vi và diện tích hình tròn có bán kính 12cm. 15. Tính diện tích hình thang có đáy lớn 12,5m. Đáy bé 10,3m. Chiều cao 8,4m. 16. Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5dm; chiều rộng 2,4dm và chiều cao là 1,6dm (không có nắp). a, Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của bể nước đó. b, Bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? c, Trong bể chứa 8,64dm3 nước. Tính chiều cao của mực nước trong bể? 17. Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 0,8m. a, Tính diện tích kính làm bể cá đó? b, Tính thể tích của bể cá đó 18. Một bể nước hình lập phương( không có nước) có cạnh 0,6m. a, Tính diện tích toàn phần của bể nước ? 2 b, Trong bể đang chứa nước bằng thể tích của bể. Tính số lít nước trong bể? 3 19. Quãng đường AB dài 135km. Ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút? 20. Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ. Tính quãng đường AB, biết vận tốc của ô tô là 48km/giờ. 21. Một tàu hỏa đã đi quãng đường 105km với vận tốc 35km/giờ. Tính thời gian tàu đã đi. 22. Quãng đường AB dài 120km. a, Một ô tô đi quãng đường đó hết 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô. 3 b, Một xe máy đi quãng đường AB với vận tốc bằng vận tốc của ô tô. Tính thời gian đi của xe 4 máy? 23. Một người đi xe đạp khởi hành từ A về phía B với vận tốc 12km/giờ. Cùng lúc đó, Một người đi bộ khởi hành từ B về A với vận tốc 4,5km/giờ. Sau 45 phút thì họ gặp nhau. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km? 24. Quãng đường AB dài 240 km. Ô tô thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc 65km/giờ. Ô tô thứ hai đi từ B về A với vận tốc 55km/giờ. Nếu khởi hành cùng một lúc thì sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau? ĐỀ 17 Câu 1: Chữ số 5 trong số 199,95 chỉ là: (0,5điểm)
  18. A. 5 Phần mười B. 5 Phần trăm C. 5 Chục D. 5 Đơn vị 3 Câu 2: Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số là: (0,5điểm) 5 21 25 13 28 A. B. C. D. 5 3 10 5 Câu 3: 0,08 tấn = . kg (0,5điểm) A. 8kg B. 80kg C. 800kg D. 8000kg 1 Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 4 số viên bi có màu: (0,5 điểm) A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (0,5 điểm) A. 10 Phút B. 20 Phút C. 30 Phút D. 40 Phút Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?: (0,5 điểm) A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105% Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (0,5 điểm) A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 Câu 8: a) Tìm x, biết: (0,5 điểm) b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (0,5 điểm) x + 5,84 = 9,16 69,78 + 35,97 + 30,22 Câu 9: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 12 giờ 24 phút + 3 giờ 18 phút b) 14 giờ 26 phút - 5 giờ 12 phút c) 8 giờ 5 phút 2 d) 36 giờ 18 phút : 6 Câu 10: Một người đi xe đạp một quảng đường 18km với vận tốc 10 km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian ? (1,5 điểm) Câu 11: Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 1200m 2. Người ta sử dụng một nửa diện tích đó để trồng lúa, phần còn lại trồng ngô. a. Diện tích đất trồng lúa là bao nhiêu mét vuông ?. b. Nếu cứ 1m2 thì thu hoạch được 10kg lúa, thì với diện tích trồng lúa như trên thì người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam lúa ?. (2 điểm) ĐỀ 18 Phần 1: Trắc nghiệm A. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: a) (0,25điểm) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ hàng: A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười b) (0,25điểm) Số thích hợp vào chỗ chấm: 2 m3 564 cm3 = m3 là: A. 2,000564 B. 2,00564 C. 2,0564 D. 2,564
  19. c) (0,5điểm) Kết quả của phép tính: 10 giờ 15 phút - 5 giờ 30 phút là: A. 5 giờ 15 phút B. 5 giờ 45 phút C. 4 giờ 45 phút D. 4 giờ 15 phút d)(0,5điểm) Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ kém 10 phút là: A. 10 phút B. 45phút C. 30 phút D. 60 phút Câu 2: a) (0,25điểm) Hình tam giác có đáy là 6,2 cm, chiều cao 2,4 cm thì diện tích tam giác là: A. 7,54cm2 B. 7,44cm C.7,44cm2 D. 7,44m2 b)(0,5điểm) Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên mấy lần? A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần c) (0,25điểm) Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê? A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105% d) (0,5điểm) Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 Phần 2: Tự luận Câu 3: (1,5 điểm)Đặt tính rồi tính: a) 78,75 + 669,87 b) 107,3 – 76,48 c) 9,7 x 8,06 d) 51,204 : 6,8 ĐỀ 19 I-Trắc nghiệm : ( 4 đ ) Câu 1: Em hãy vẽ một hình thang và một khối lập phương ( 1đ ) Hình thang Khối lập phương Câu 2 : Điền vào chỗ trống theo yêu càu (2 đ) a). Viết công thức tính : Chu vi hình tròn và diện tích hình tròn C = S = b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 15 % của 160 là : 2 % của 1000 kg là : c) Viết dưới dạng số thập phân : 1 1 giờ = giờ 2 35 = 2 100
  20. d) Chữ số 5 trong số thập phân thuộc hàng nào? 14, 205 : 367, 58 : Câu 3: Nối kết quả với tính đúng: ( 1 đ) 1 giờ 15 phút + 5 giờ 30 phút 1 giờ 27 phút 6 giờ 30 phút – 4 giờ 30 phút 22 phút 20 giây 7 giờ 15 phút : 5 2 giờ 5 phút 35 giây x 4 6 giờ 45 phút Câu 4 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S ( 1đ ) Biểu đồ dưới đây cho biết kết quả điều tra về ý thích chơi các môn thể thao của 40 học sinh a- Đá bóng 20 học sinh Cầu b-Cầu lông 15 học sinh Lông 25% Đá c-Đá cầu 6 học sinh Bóng 50% Đá d-Bơi 5 học sinh cầu Bơi 15% 10% Câu 5 : ( 1đ ) a)Hồng đi đến trường là 30 phút với vận tốc 4 km/giờ. Hỏi quãng đường từ nhà Hồng đến trường là bao nhiêu kí-lô-mét? A. 8 km B. 4 km C. 2 km D. 6 km b)Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 3dm. Thì thể tích khối gỗ đó là: A. 9 dm3 B. 6 dm3 C. 24dm3 D. 27 dm3 II-Tự luận : ( 4 đ ) Câu 6 : Đặt tính rồi tính : ( 1 đ ) a) 1,345 + 25,6 b) 78 - 20,05 c) 17,03 x 0,25 d) 136,64 : 2,24 Câu 7 : Tìm x : ( 1đ ) a) x : 100 = 9,5 x 3, 58 b) 98 – x = 255,92 : 5,6
  21. Câu 8: Hai ô tô xuất phát từ A có vận tốc 46 km/giờ và ô tô đi từ B có vận tốc 44 km/giờ cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Tìm độ dài quãng đường AB. ( 1đ ) Câu 9 : Hiệu hai số là 1404, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó. Hai số đó là : ( 0, 5đ) Câu 10 : Tính thuận tiện. 14 + 2 + 1 + 4 + 10 ( 0, 5đ) 15 11 15 11 22 ĐỀ 20 Phần I: Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Số bé nhất trong các số : 6,8; 6,08; 6,89; 6,9 là: A 6,9 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,89 b. Số thập phân 0,06 được chuyển thành phân số thập phân là : A. B. C. D. c. 3 giờ 25 phút = .phút A. 200 phút B. 225 phút C. 205 phút D.325 phút d. Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là A. 100 cm2 B. 192 cm2 C. 240cm2 D.243 cm2 Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 4,8 m3= dm3 b. thế kỉ = năm Phần II. Bài 1 : Đặt tính và tính a. 145,87 + 9,6 b. 12 giờ 15 phút : 3 b. 246,4 - 84,19 d. 24,08 x 5,6 Bài 2: Một xe gắn máy đi trên quãng đường AB với vận tốc 30km/ giờ thì hết 3 giờ. Một ô tô chạy với vận tốc 50km/ giờ trên quãng đường AB đó trong thời gian bao lâu? Bài 3: Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Tính diện tích phần tô đậm của hình vuông ABCD (xem hình vẽ)