Đề ôn tập học kỳ 2 môn Toán Khối 10

doc 2 trang thaodu 4220
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ 2 môn Toán Khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ky_2_mon_toan_khoi_10.doc

Nội dung text: Đề ôn tập học kỳ 2 môn Toán Khối 10

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II TOÁN 10 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tìm mđể x2 mx m 3 có0 tập nghiệm là ¡ A. 2;6 B. ; 6  2; C. 2;6 D. ; 6  2; Câu 2. Tìm mđể mx2 4 m 1 x m 5 vô0 nghiệm 1 1 1 A. 4; B. 4; C. ;0 D. ; 4  ; 3 3 3 2x 1 Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 0 3x 6 1 1 1 1 A. 2; B. ;2 C. ;2 D. 2; 2 2 2 2 Câu 4. Điều kiện m đê bất phương trình m 1 x m 2 0 vô nghiệm là A. m Î ¡ B. m  C. 1 ; D. m 2; Câu 5. Điều kiện m đê bất phương trình m2 1 x m 2 0 vô nghiệm là A. m Î ¡ B. m  C. m 1; D. m 2; 3x 1 2x 7 Câu 6.Số nghiệm nguyên thuộc khoảng 9;21 của bất phương trình 4x 3 2x 19 A. 9 B. 10 C. 11 D.12 5 Câu 7. Cho sin a . Tính cos 2a. 13 144 120 119 119 A. cos 2a B. cos 2a C. cos 2a D. cos 2a 169 169 169 169 Câu 8. Biến đổi biểu thức cos5x cos x thành dạng tích ta được kết quả : 1 A.2sin3xsin 2x B. 2sin3xsin 2x C. 2cos3x.cos2x D. sin 6xsin 4x 2 Câu 9. Điều tra về số áo bán được trong một quý của một cửa hàng bán áo sơ mi nam được ghi lại như sau Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 Cộng Tần số 13 45 126 110 120 40 5 459 Tính trung bình số áo và Phương sai của bảng số liệu 2 2 2 2 A. x 37,91 ; Sx 1,72 B. x 38,91 ; Sx 1,62 C. x 38,97 ; Sx 1,64 D. x 28,99 ; Sx 1,68 Câu 10. Trong mp Oxy , cho A 2;1 , B 4;3 . Viết phương trình đường tròn C nhận AB là đường kính. 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 10 B. x 1 2 y 2 2 40 C. x 1 y 2 10 D. x 1 y 2 10 Câu 11. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x2 y2 2x 4y 1 m2 0 là phương trình của một đường tròn. A. m 2 hoặc m 2 B. 19 m 19 C. 2 m 2 D. 2 m 2 Câu 12. Tim m để bất phương trình x m 1 có tập nghiệm S 3; A.m 3 B. m 4 C. m 2 D. m 1 Câu 13: Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8, góc A = 1200 .Khi đó độ dài cạnh BC bằng :
  2. A.BC 2 37 B.BC 37 C. BC 37 D.BC 148 Câu 14. Tìm giá trị của m sao cho phương trình (m + 1)x² – 2(m – 1)x + m – 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt. A.m 3 B.m 3 C.m 3 và m –1 D. m –1 x 1 2t Câu 15. Trong mpOxy , cho đường thẳng d : ,t ¡ . Vectơ pháp tuyến của d ? y 2 3t  A. d 2; 3 B. a 3; 1 C. b 1;3 D. c 1;2 Câu 16. Trong mp Oxy , cho tam giác ABC có A 1;1 , B 2; 1 ,C 1;0 . Viết phương trình tham số của đường cao AH của tam giác ABC . x 1 t x 3 t x 1 3t x 1 t A. B. C. D. y 3 t y 1 t y 1 t y 1 3t Câu 17. Cho 2 điểm A 2 ; 5 , B 4 ; -1 . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. 3x y 1 0 B.x y 1 0 C.3x y 4 0 D. x y 1 0 Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x2 y2 6x 4y 3 0 . Tính bán kính R của C . A. R 3 B. R 2 6 C. R 4 D. R 9 Câu 19. Trong mp Oxy , viết phương trình chính tắc của elip E có tiêu cự bằng 4 3 và trục nhỏ bằng 4. x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. E : 1 B. E : 1 C. E : 1 D. E : 1 7 4 28 16 7 2 16 4 x2 y2 Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , cho elip E : 1 . Tiêu cự của E bằng 16 9 A. 16 B. C.9 14 D. 12 II.TỰ LUẬN. Câu 1. Giải bất phương trình x 2 x x 2 2x 3 a / 2 b / 0 x x 2 1 2x Câu 2. cho phương trình mx2 – 2(m-2)x +m – 3 =0. a. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm. b.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2: x1 + x2 + x1. x2 2. Câu 3. A(4;-2), B(2;-2), C(1;1). a. Viết phương trình tham số của d qua A và song song BC. b.Tính khoảng cách từ A đến BC. c. Tính góc B· AC d.Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 1 3 Câu 4. Cho cot a . Tính A 3 sin2 a sinacosa cos2 a sin3 x cos3 x Câu 5. Rút gọn biểu thức: B sin x cos x sin x cos x