Đề ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Võ Thị Mai

docx 3 trang thaodu 3570
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Võ Thị Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_hoc_ky_i_mon_toan_lop_10_vo_thi_mai.docx

Nội dung text: Đề ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Võ Thị Mai

  1. GV : Võ Thị Mai 0973001629 ĐỀ ÔN TẬP HK1 MÔN TOÁN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)     Câu 1: Cho u 2i j và v i x j . Xác định x sao cho u và v cùng phương. 1 1 A. x . B. x . C. .x 1 D. x 2. 2 4 Câu 2: Cho tập hợp: A x ¡ x2 2x 5 0 . Chọn đáp án đúng: A. A = 0. B. A = 0. C. A = . D. A = . Câu 3: Tập nghiệm của phương trình x2 5x 5x x2 là: A. S = {0}. B. S = Æ. C. S = {5}. D. S = {0;5}.   Câu 4: Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính tích vô hương AH.AC 3a2 3a2 a2 3 3a2 A. B. C. D. 4 2 4 4   Câu 5: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính BA BC theo a: a A. a. B. 2a. C. a 2. D. . 2 Câu 6:  Trong  mặt phẳng Oxy, cho A(0; 6), B(1; 3), C(4; 2). Một điểm D có tọa độ thỏa mãn AD 2BD 3CD 0 . Tọa độ của D là: A. (5; 3). B. (3; 5). C. (-5; 3). D. (-3; 5). Câu 7 : Cho tam giác ABC, E là điểm thuộc BC sao cho BE= ¼ BC. Hãy chọn đẳng thức đúng :     3  1   1  1   1  1  A. AE 3AB 4AC B. AE AB AC C. AE AB AC D. AE AB AC 4 4 3 5 4 4 Câu 8 :Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? 2 2 2 A. n N thì n 2n B. x R : x 0 C. n N : n n D. x R : x x 1 2x - 1 Câu 9: Phương trình x + = có bao nhiêu nghiệm? x - 1 x - 1 A. vô số nghiệm. B. 0. C. 1. D. 2. 3x 4 Câu 10: Tập xác định của hàm số y là: x 1 A. ¡ \1. B. ¡ . C. 1; . D. 1; . Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M 2;1 và trọng tâm tam giác là G 1;3 . Tọa độ đỉnh A của tam giác là: A. (4; 7). B. (2; 4). C. (-7; 7). D. (4; 5). 2x 5y 1 Câu 12: Tập nghiệm của hệ phương trình là: x 4y 7 A.  3; 1 . B. 3; 1 . C. 3; 1. D. 3; 1. Câu 13: Biết parabol y ax2 bx c đi qua gốc tọa độ và có đỉnh là I (–1; –3). Giá trị của a, b, c là: A. a = 3, b = –6, c = 0 B. a = 3, b = 6, c = 0 C. a = – 3, b = 6, c = 0. D. a = -1, b = 0, c = 3. Câu 14: Cho 2 phương trình x2 x 1 0 (1) và 1 x x 2 (2) Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là : A. (1) và (2) tương đương. B. Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2). C. Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1). D. Cả A, B, C đều đúng. Trường THPT Cửa Lò
  2. GV : Võ Thị Mai 0973001629 2 2 Câu 15: Cho phương trình bậc hai: x 2 k 2 x k 12 0 . Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số k để phương trình có hai nghiệm phân biệt là: A. k = 1. B. k = 2. C. k = 3. D. k = 4. Câu 16: Cho E 4;1 , F 5; , G ; 2 Chọn đáp án đúng: A. E  F = (–4; + ). B. F  G = . C. E  G = [–4; –2]. D. F  G = (– ; + ). Câu 17: Parabol y 3x2 2x 1 có trục đối xứng là đường thẳng : 4 1 4 1 A. y B. y . C. x D. x . 3 3 3 3 Câu 18 : cho A =(1;2] và B = [-1;m) . Tìm m để A  B=  1 Câu 19: Đồ thị của hàm số y ax b đi qua các điểm A(0; –1), B ;0 . Giá trị của a, b là: 5 A. a = 1; b = –5.B. a = 5; b = –1.C. a = 1; b = 1. D. a = 0; b = –1. Câu 20: Tập nghiệm của phương trình 1 x x2 3x 2 0 là : A. .T ;1B. . C.T . 1;2 D. . T  T 1 Câu 21: Cho tam giác ABC. Có thể xác định bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C? A. 3. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(2; –4) và B(–3; 1). Tìm tọa độ điểm M trên Ox thỏa mãn các điểm A, B, M thẳng hàng. A. (4; 0). B. (–2; 0). C. (–1; 0). D. (3; 0). Câu 24: Số nghiệm của phương trình 2x 3 x 1 2 là: A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 25:  Cho hình  chữ nhật ABCD tâm O. Trong các mệnh  đề sau, mệnh đề nào đúng? A. OA BC DO 0. B. AB BC BD 0.         C. AC BD CB DA 0. D. AD DA 0. Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH, có HB 3 và HC 5 .Tính tích vô   hướng AB.AH A. 17B. 10 C. 12 D. 15   Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(3; -2), C(5; 7). Giá trị của AB.AC là II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) 1: Xác định parabol y ax2 x c biết rằng parabol đó đi qua điểm M 1;2 và điểm N 3,5 1 2x x 2. Giải các phương trình sau :a) 1 b) 2x 3 x 4 x 2 3 c) 2x 3 x 1 2 d)3x2 5x 8 3x2 5x 1 1 3 .Trong mặt phẳng Oxy cho A 1; 2 , B 0;4 , C 3;2 , D 2;0 .    Tìm tọa độ các vectơ AB và u 3AB 5BC . 4. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AM và K là điểm thuộc AC : AK=1/3AC . Chứng minh ba điểm B,I,K thẳng hàng. chúc các trò có đạt điểm cao trong bài thi học kì sắp tới ^.^ Trường THPT Cửa Lò
  3. GV : Võ Thị Mai 0973001629 Họ và tên học sinh: . . Số báo danh: . Trường THPT Cửa Lò