Đề ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 6

doc 1 trang thaodu 4660
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6.doc

Nội dung text: Đề ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 6

  1. Ôn tập học kỳ i. Dạng 1. Thực hiện các phép tính. Bài 1. Tính nhanh. a) 32 . 47 + 32 . 53 b) (-24) + 6 + 10 + 24 c) (24 + 42) + (120 - 24 - 42) d) (13 - 145 + 49) - (13 + 49) e) 25 . 22 + (15 – 18 ) + (12 - 19 + 10) Bài 2. Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 3.52 - 16:22 b) 23.17 – 23.14 c) 20 – [ 30 – (5 - 1)] 310.11 310.5 d) 600 : [450 :{ 450 – (4.53 – 23 . 52 )}] e) A 39.24 Dạng 2. Tìm x Bài 1. Tìm số tự nhiên x biết. a) 6.x – 5 = 613 b) x – 15 = 24 c) 2.x – 138 = 23.32 d) 10 + 2.x = 45 : 43 e) 70 – 5.(x - 3) = 45 g) 315 + (146 – x ) = 401 Bài 2. Tìm số nguyên x biết a) 3 + x = 7 b) x + 9 = 2 c) 11 – (15 + 21) = x – (25 -9) d) 2 – x = 17 –(- 5) e) x – 12 = (-9) – 15 g) 9 – 25 = (7 –x ) – (25 + 7) Dạng 3. ƯC - ƯCLN – BC – BCNN Bài 1. Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC của 90 và 126. Bài 2. Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 a và 600 a. Bài 3. Tìm số tự nhiên x biết rằng 126 x, 210 x và 15 < x < 30. Bài 4. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a 126; a 198. Bài 5. Tìm các bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400. Bài 6. Biết số học sinh của một trường trong khoảng 700 đến 800 học sinh, Khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh của trường đó. Dạng 4. Hình học. a) Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm. Trên AB lấy hai điểm M, N sao cho; AM = 3 cm; An = 6 cm. b) Tính độ dài các đoạn thẳng MN,NB. Hỏi M có phải là trung điểm của đoạn AN hay không? vì sao?