Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Khối 11

docx 3 trang thaodu 6240
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_11.docx

Nội dung text: Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Khối 11

  1. ÔN TẬP HKII Cô Nhung n3 2n lim 2 1 2 Câu 1 bằng1 3n A. . B. .C. . D. . 3 3 Câu 2. Kết quả lim 2x3 4x 3 A. 2 B. C. D. -2 x 3 2x 7 Câu 3. Tính lim , kết quả bằng : x 1 x2 1 1 1 A. -6 ; B. ; C. - ; D. 6. 6 6 2x 5 Câu 4. lim bằng A. 2 B. 1 C. -1 D. -2 x 2 x 3 x 4 2 khi x 0 x Câu 5. Cho hàm số f (x) Xác định a để hàm số liên tục tại x0 0 . 5 2a khi x 0 4 3 A. .a 3 B. . a C. . a D.2 . a 1 4 2 Câu 6. Số gia của hàm số x ứng với số gia của đối số tại là: f(x) = 2 ∆x x0 = ―1 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 2(∆x) + ∆x B. 2(∆x) ― ∆x C. 2 (∆x) ― ∆x D. 2(∆x) ― ∆x +1 Câu 7. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = 3t3 ―3t2 +t, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu là: m s m s 1m s m s A. 3 B. −3 C. 3 D. 1 Câu 8. Mệnh đề nào sau đây sai? A. u v u v . B. u.v u v v u. u u v v u C. v v x 0 . D. u v w u v w . 2 v v Câu 9. Đạo hàm của hàm số y = (x3 ― 2x2)2 bằng: A. 6x5 ―20x4 +16x3 B. 6x5 ―20x4 +4x3 C. 6x5 +16x3 D. 6x5 ―20x4 ―16x3 3 cos x Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = 2x + 1 là: 3(2x + 1)sin x ― 6 cos x 3(2x + 1)sin x + 6 cos x ′ ′ A. y = (2x + 1)2 B. y = (2x + 1)2 3(2x + 1)sin x ― 6 cos x 3(2x + 1)sin x + 6 cos x ′ ′ C. y = ― (2x + 1)2 D. y = ― (2x + 1)2 Câu 11. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) = ― x3 tại điểm M(-2; 8) là: A. 12B. -12C. 192D. -192 Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = x(3-x)2 tại điểm có hoành độ x = 2 là A. y = -12x + 24B. y = -12x + 26 C. y = 12x -24 D. y = 12x -26 Câu 13. Câu 1. Cho hàm số y = xcos x. Chọn biểu thức đúng với mọi x. A. 2(cos x – y') + x(y" – y) = 0 B. 2(cos x – y') + x(y" + y) = 0 C. 2(cos x + y') + x(y" – y) = 0 D. 2(cos x + y') + x(y" + y) = 0 Câu 14. Vi phân của hàm số y= sin2x là A) dy= cosxsinxdx B) dy= sin2xdx C) dy= 2cosxdx D) dy= 2sin2xdx Câu 15. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin2x là: A. y′′ = 2cos2x B. y′′ = ―2sin2x
  2. C. y′′ = ―2cos2x D. y′′ = 2sin2x Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD) và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. .A C  SAB.B . C.A C.  SAD D. . AC  SBD BC  SAB Câu 17. Cho hình bình hành ABCD , phát biểu nào dưới đây sai      A. BA+AB=0 B. CA.B .D .C . D 0 DA AC DB .AC AB AD Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có SA  ABC và AB  BC , I là trung điểm BC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng góc nào sau đây? A. S¶IA. B.S· CA. C.S· CB. D. S· BA. Câu 19. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Cạnh SB vuông góc với đường nào trong các đường sau? A. DA . B BC.A.D AC BD Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SB và CD là: A. 450. B. 600.C. 30 0.D. 90 0. Câu 21. Khẳng định nào dưới đây là sai A. Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc nhau nếu góc giữa chúng là góc vuông B. Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc là mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia C. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng vuông góc với mặt phẳng thứ ba đó D. Hình lập phương là lăng trụ xiên. Câu 22. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Trong các tam giác sau, tam giác nào không phải là tam giác vuông? A. SBC . B. SCD . C. SBD . D. SAC . Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Chọn khẳng định sai. A. A là hình chiếu vuông góc của S lên mp (ABCD). B. B là hình chiếu vuông góc của D lên mp (SAB). C. D là chiếu vuông góc của C lên mp (SAD). D. B là chiếu vuông góc của C lên mp (SAB). Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD) và đáy là hình thoi tâm O. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) là góc giữa cặp đường thẳng nào? A. . SB,SO B. . SB,SC.C . D. S.B,SA SB, AB Câu 25. Cho hàm số: y 2x x2 thì y3.y 5 có giá trị bằng: A. 3. B. 5. C. 4. D. 0. Tự luận Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 2x2 4x 1.Biết tiếp tuyến có song song đường thẳng y 4x 2019. Bài 2. Cho hàm số y 2x3 3x2 2019 .Giải bất phương trình y ' 0 Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a). y x3 3x 1 b, = ( ― 2 ― 4 )3 Bài 4. Cho hình choùp S.ABCD, coù ñaùy ABCD laø hình thang vuông tại A có AB//AD . Biết SA  (ABCD), SA=AB = 2a. ,AD=a, DC=a 2 . a/ Chứng minh rằng AB vuông góc (SAD). b/ Xác định số đo góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) . c/ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng C và (SAB).