Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Đề 3 - Năm học 2019-2020

doc 2 trang thaodu 3620
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Đề 3 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_de_3_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Đề 3 - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 TOÁN 10.NĂM 2019 – 2020 ĐỀ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Bất phương trình 3x 9 0 có tập nghiệm là A. . 3; B. ;3. C. . 3; D. . ; 3 Câu 2: Cho f x 2x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai 1 1 A. . f x 0;xB. f x 0;x . C. . f D.x . 0;x 2 f x 0;x 0 2 2 Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số y 2x2 5x 2 . 1 1 1 A. . ; B. . ;2C. ; 2; . D. .2; 2 2 2 Câu 4: Giá trị nào của m thì phương trình m 3 x2 m 3 x m 1 0 1 có hai nghiệm phân biệt? 3 A. .m ¡ \3 B. m ;  1; \3. 5 3 3 C. .m ;1 D. . m ; 5 5 Câu 5: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? x 2 f x 0 A. . f B.x . x C.2 f x 2 4x f x 16 8x . D. .f x x 2 Câu 6: Cho tam thức bậc hai f x x2 4x 5 . Tìm tất cả giá trị của x để f x 0 . A. .x ; 15; B. . x  1;5 C. x  5;1. D. .x 5;1 Câu 7: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f x 3x2 2x 5 là tam thức bậc hai. B. f x 2x 4 là tam thức bậc hai. C. f x 3x3 2x 1 là tam thức bậc hai. D. f x x4 x2 1 là tam thức bậc hai. 1 Câu 8: Điều kiện của bất phương trình x 2 là x2 4 A. x 2 . B. .x 2 C. . x 2 D. . x 0 Câu 9: Bất phương trình x 5 4 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. .1 0 B. . 8 C. 9 . D. .7 1 1 Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là x 1 x 1 A. . 1;1 B. ; 1  1; . C. . ; 11; D. . 1; Câu 11: Cung có số đo 250 thì có số đo theo đơn vị là radian là 25 25 25 35 A. . B. . C. . D. . 12 18 9 18 Câu 12: Chọn khẳng định đúng? A. .t an tan B. s.i n sin C. .c ot cot D. cos cos . Câu 13: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. sin 2a 2sin a cos a . B. .sin 2a 2sin a
  2. C. .s in 2a sin a cos a D. . sin 2a cos2 a sin2 a 5 3 tan a Câu 14: Cho cosa a 2 . Tính . 13 2 12 5 12 12 A. . B. . C. . D. . 13 12 5 5 Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M 3; 4 đến đường thẳng :3x 4y 1 0 là 12 8 24 24 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 16: Cho đường thẳng d : 2x 3y 4 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của d ? A. .u 2;3 B. . uC. 3;2 u 3; 2 . D. .u 3; 2 Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A 0; 1 , B 3;0 . Phương trình đường thẳng AB là A. .x 3y 1 0 B. . C. x 3y 3 0 x 3y 3 0 . D. .3x y 1 0 Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn C có phương trình x2 y2 2x 4y 4 0 . Tâm I và bán kính R của C lần lượt là A. I 1;2 , R 1 . B. I 1; 2 , R 3 . C. I 1; 2 , R 9 . D. I 2; 4 , R 9 . x 1 2t Câu 19: Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : . y 3 5t A. u 2; 5 . B. .u 5;2 C. . D.u . 1;3 u 3;1 Câu 20: Đường thẳng :3x 2y 7 0 cắt đường thẳng nào sau đây? A. d1 :3x 2y 0 . B. .d2 :3x 2y 0 C. .d 3 : 3x 2y 7 0 D. . d4 : 6x 4y 14 0 B. PHẦN TỰ LUẬN x 1 Câu 1: Giải bất phương trình: 1 x 1 x 2 Câu 2: Tìm m để f(x)= m2 2 x2 2 m 2 x 2 luôn nhận giá trị dương. 1 cos 2 Câu 3: Biết sin ( 0) . Tính E = 4 2 tan Câu 4: Trong hệ trục Oxy cho tam giác ABC biết A(2;3) , B(0;-2) , C( -2;3 ). Viết phương trình đường thẳng d chứa đường trung tuyến AM của tam giác ABC ( M là trung điểm của BC ). Câu 5: Cho trong mặt phẳng Oxy đường tròn (C) : x2 y2 4x 4y 1 0 . a. Xác định tọa độ tâm I của đường tròn (C) b. Tìm m để đường tròn (C) tiếp xúc với đường thẳng d : 3x-4y +m = 0 HẾT