Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Đề số 18 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Đề số 18 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_11_de_so_18_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Đề số 18 (Có đáp án)
- Trường THPT Lê Quí Đôn ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – Năm học 2009 – 2010 WWW.VNMATH.COM Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 120 phút Đề số 18 I. PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Tìm giới hạn của các hàm số sau: x2 5x 6 x 3 x2 2x 1 a) lim b) lim c) lim x 2 x 2 x 3 x 1 2 x x x2 25 khi x 5 Câu 2: (1 điểm) Cho hàm số f (x) x 5 . Tìm A để hàm số đã cho liên tục tại x = 5. A khi x 5 Câu 3: (1,5 điểm) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 3x2 2x 1 a) y b) y x.cos3x x2 1 Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). a) Chứng minh: BC (SAB). b) Giả sử SA = a 3 và AB = a, tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC). c) Gọi AM là đường cao của SAB, N là điểm thuộc cạnh SC. Chứng minh: (AMN) (SBC). II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần. Phần A: (theo chương trình chuẩn) Câu 5a: (1 điểm) Chứng minh rằng phương trình x5 3x4 5x 2 0 có ít nhất ba nghiệm nằm trong khoảng (–2; 5). 4 x2 Câu 6a: (2 điểm) Cho hàm số y x3 5x có đồ thị (C). 3 2 a) Tìm x sao cho y 0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 0. Phần B: (theo chương trình nâng cao) Câu 5b: (1 điểm) Chứng minh rằng phương trình 2x3 6x 1 0 có ít nhát hai nghiệm. Câu 6b: (2 điểm) Cho hàm số y 4x3 6x2 1 có đồ thị (C). a) Tìm x sao cho y 24 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(–1; –9). Hết Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- Trường THPT Lê Quí Đôn ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – Năm học 2009 – 2010 WWW.VNMATH.COM Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 120 phút Đề số 18 Câu Nội dung Điểm (x 2)(x 3) 1.a lim 0.25 (0.5đ) x 2 x 2 = –1 0.25 (x 3) x 1 2 1.b lim 0.25 (0.5đ) x 3 x 3 = 4 0.25 2 1 x 1 1.c x x2 0.25 (0.5đ) lim x x = –1 0.25 f(5) = A 0.25 x2 25 lim f (x) lim lim(x 5) 10 l 0.25 2 x 5 x 5 x 5 x 5 (1đ) Hàm số liên tục tại x = 5 lim f (x) f (5) 0.25 x 5 A = 10 0.25 (3x2 2x 1) (x2 1) (3x2 2x 1)(x2 1) y 0.25 (x2 1)2 3.a (6x 2)(x2 1) (3x2 2x 1)2x y 0.25 (0.75đ) (x2 1)2 2x2 4x 2 y 0.25 (x2 1)2 y x .cos3x x(cos3x) 0.25 1 3.b y cos3x x sin3x(3x) 0.25 (0.75đ) 2 x 1 y cos3x 3 x sin3x 0.25 2 x BC AB ( ABC vuông tại B) 0.25 4.a BC SA (SA (ABC)) 0.25 (1đ) BC (SAB) 0.50 AB là hình chiếu của SB trên (ABC) 0.25 ·SB,(ABC) ·SB, AB ·SBA 0.25 4.b SA a 3 (1đ) tan·SBA 3 ·SBA 600 0.25 AB a Kết luận: ·SB,(ABC) 600 0.25 4.c AM SB (AM là đường cao tam giác SAB) 0.25 2
- (1đ) AM BC (BC (SAB)) 0.25 AM (SBC) 0.25 (AMN) (SBC) 0.25 Đặt f (x) x5 3x4 5x 2 f(x) liên tục trên đoạn [–2; 5] 0.25 5a f(–2) = –92, f(1) = 1, f(2) = –8, f(5) = 1273 0.25 (1đ) f(–2).f(1) =–92 < 0, f(1).f(2) = –8 < 0, f(2).f(5) = –10184 < 0 0.25 Kết luận 0.25 y 4x2 x 5 0.25 2 0.25 6a.a y 0 4x x 5 0 (1đ) Lập bảng xét dấu 0.25 5 x ; 1; 0.25 4 Đặt f (x) 2x3 6x 1 f(x) liên tục trên đoạn [–2; 1] 0.25 5b f(–2) = –3, f(–1) = 5, f(1) = –3 0.25 (1đ) f(–2).f(–1) = –15 < 0, f(–1).f(1) = –15 < 0 0.25 Kết luận 0.25 3 2 2 PTTT d: y y0 f (x0 ).(x x0 ) y 4x0 60 1 12x0 12x0 (x x0 ) 0.25 3 2 2 A(–1; –9) d 9 4x0 60 1 12x0 12x0 ( 1 x0 ) 0.25 6b.b 5 x (1đ) 8x3 6x2 12x 10 0 0 0.25 0 0 0 4 x0 1 15 21 Kết luận:, d : y x d : y 24x 15 0.25 1 4 4 2 === 3