Đề thi thử học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Năm học 2010-2011 - Đề số 29 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Năm học 2010-2011 - Đề số 29 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2010_2011_de_so.doc
Nội dung text: Đề thi thử học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Năm học 2010-2011 - Đề số 29 (Có đáp án)
- WWW.VNMATH.COM ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 29 I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: 2x2 x 1 x 2 2 a) lim b) lim x 3x2 2x x 2 x2 4 Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 1 : x 1 khi x 1 f (x) 1 khi x 1 x² 3x Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: x2 2x 3 a) y sin(cos x) b) y 2x 1 Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Cạnh SA = a và SA (ABCD). Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các cạnh SB và SD. a) Chứng minh BC (SAB), CD (SAD). b) Chứng minh (AEF) (SAC). c) Tính tan với là góc giữa cạnh SC với (ABCD). II. Phần riêng 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình x5 3x 1 0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt thuộc (–1; 2). Câu 6a: (2,0 điểm) a) Cho hàm số y cos3 x . Tính y . 3x 1 b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y tại giao điểm của (C) với trục 1 x hoành. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình x3 4x2 2 0 có ít nhất hai nghiệm. Câu 6b: (2,0 điểm) a) Cho hàm số y 2x x2 . Chứng minh rằng:. y3y 1 0 2x 1 b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y tại điểm có tung độ bằng 1. x 2 Hết Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 29 WWW.VNMATH.COM CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 a) 1 1 2 2x2 x 1 x 2 lim lim x 0,50 x 2 x 2 3x 2x 3 x 2 0,50 3 b) x 2 2 x 2 lim lim 0,50 x 2 x2 4 x x 2 x 2 x 2 2 1 lim 0 0,50 x (x 2) x 2 2 2 x 1 khi x 1 f (x) 1 khi x 1 x² 3x lim f x lim x 1 f 1 2 0,50 x 1 x 1 1 1 f x lim lim 2 0,25 x 1 x 1 x 3x 2 f (x) không liên tục tại x =1 0,25 3 a) y sin(cos x) y' sin x.cos(cos x) 0,50 b) x 2 2x 1 2 x2 2x 3 x2 2x 3 2 0,25 y y' x 2x 3 2 2x 1 2x 1 x 8 = 2 0,25 2x 1 x2 2x 3 4 a) Vì SA (ABCD) SA BC, BC AB BC (SAB) 0,50 SA (ABCD) SA CD, CD AD CD (SAD) 0,50 b) SA (ABCD), SA a , các tam giác SAB, SAD vuông cân FE là đường 0,25 trung bình tam giác SBD FE P BD 2
- BD AC FE AC,SA (ABCD) BD SA FE SA 0,50 FE (SAC), FE (AEF) (SAC) (AEF) 0,25 c) SA (ABCD) nên AC là hình chiếu của SC trên (ABCD) S· CA 0,50 SA a 1 tan 450 0,50 AC a 2 2 5a Gọi f (x) x5 3x 1 f (x) liên tục trên R 0,25 f(0) = –1, f(2) = 25 f (0). f (2) 0 nên PT có ít nhất một nghiệm c1 0;2 0,25 f(–1) = 1, f(0) = –1 f(–1).f(0) < 0 nên PT có ít nhất một nghiệm c2 ( 1;0) 0,25 c1 c2 PT có ít nhất hai nghiệm thực thuộc khoảng (–1; 2) 0,25 6a a) 3 y cos3 x y' 3cos2 x.sin x y' (sin3x sin x) 0.50 4 3 y" 3cos3x cos x 0.50 4 b) 1 Giao của (C) với Ox là A 0; 0,25 3 4 y k f ' 2 ' 0 4 x 1 0,50 1 Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A là y 4x 0,25 3 5b Gọi f ( x) x 3liên 4 tụcx2 trên2 R f (x) 0,25 f(0) = –2, f(1) = 3 f(0).f(1) < 0 PT có ít nhất một nghiệm c1 0;1 0,25 f(–1) = 1, f(0) = –2 f ( 1). f (0) 0 0,25 PT có ít nhất một nghiệm c2 1;0 Dễ thấy c1 c2 phương trình đã cho có ít nhất hai nghiệm thực. 0,25 6b a) 2 1 x 1 x y 2x x y' y' 0,25 2x x2 y y (1 x)y y2 (1 x)2 2x x2 1 2x x2 1 y 0,50 y2 y3 y3 y3 1 y3y" 1 y3. 1 1 1 0 (đpcm) 0,25 y3 b) 2x 1 y ( C ) x 2 0,50 2x 1 y 1 1 2x 1 x 1 x 0 A(0; 1) x 1 3 3 y' k f 0 2 0,25 x 2 4 3 Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y x 1 0,25 4 3