Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh Lớp 8 (Có đáp án)

docx 7 trang thaodu 3600
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_1_tiet_mon_tieng_anh_lop_8_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh Lớp 8 (Có đáp án)

  1. Vocabulary and grammar Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences Question 1: Would you like ___ a cartoon with us tonight? A. to watch B. watch C. watching D. watches Question 2: Let ___ apply for that volunteer organization A. we B. our C. us D. ours Question 3: Lien often plays ___ piano for the handicapped in her free time. A. a B. the C. an D. 0 Question 4: What would happen if you ___ to work tomorrow? A. don’t go B. didn’t go C. won’t go D. wouldn’t go. Question 5: He can’t join in the volunteer campaign ___. A. although he is busy B. because he hurts his legs C. in spite of working very hard D. because of registering for it Question 6: Our seats were ___ far from the stage that we couldn't see the actors and actresses clearly. A. very B. too C. enough D. so Question 7: It was interesting ___ to remote areas to help disadvantaged children. A. to go B. go C. going D. went Question 8: I was only in Miami for a week. I wish I ___ more time there but I had to go on to New York. A. had B. would have C. had had D. have
  2. Question 9: You can join the non-profit organization when you ___ a bit older. A. will have got B. will get C. get D. are getting Question 10: His idea is quite different___mine. A. with B. of C. on D. from Question 11: Students usually have a___each year. A. 3-months vacation B. 3-month vacations C. 3-month vacation D. 3-months vacations Question 12: We should ___ priority for public healthcare. A. make B. have C. give D. do Question 13: ___ beautiful girl! A. what a B. what C. how D. which Question 14: Which grade are you ___? A. at B. on C. in. D. from Question 15: Jane bought some food and drink ___ a homeless man yesterday. A. for B. to C. of D. with Anwer 1 Đỏp ỏn: A Giải thớch: cấu trỳc would you like to V? Dựng để mời ai đú làm gỡ. Dịch: Cậu cú muốn đi xem hoạt hỡnh với chỳng tụi tối nay khụng? 2 Đỏp ỏn: C Giải thớch: let us = let’s + V: rủ nhau cựng làm gỡ.
  3. Dịch: Chỳng ta hóy cựng nộp đơn xin vào tổ chức tỡnh nguyện đú đi. 3 Đỏp ỏn: B Giải thớch: play the + nhạc cụ: chơi mụn thể thao nào Dịch: Liờn thường chơi piano cho người khuyết tật nghe vào thời gian rảnh. 4 Đỏp ỏn: B Giải thớch: cõu điều kiện loại 2 Dịch: Điều gỡ sẽ xảy ra neeys bạn khụng đi làm ngày mai? 5 Đỏp ỏn: B Giải thớch: dựa vào nghĩa ta thấy B là đỏp ỏn duy nhất phự hợp. A: dự anh ta bận B: bởi anh ta bị đau chõn C: dự làm việc chăm chỉ D: bởi đăng kớ nú Dịch: Anh ta khụng thể tham gia chiến dịch tỡnh nguyện vỡ bị đau chõn. 6 Đỏp ỏn: D Giải thớch: cấu trỳc S be so adj that mệnh đề: quỏ đến nỗi mà Dịch: Chỗ ngồi của chỳng tụi quỏ xa khỏn đài đến nỗi mà chỳng tụi khụng thể nhỡn rừ cỏc diễn viờn nam nữ. 7 Đỏp ỏn: A Giải thớch: cấu trỳc it is + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gỡ Dịch: Thật thỳ vị khi đến những nơi xa xụi để giỳp trẻ em cú hoàn cảnh khú khăn. 8 Đỏp ỏn: A
  4. Giải thớch: cõu ước ở quỏ khứ với cụng thức S1 wish S2 had PII. Dịch: Tụi chỉ ở Miami trong vũng 1 tuần. Ước gỡ tụi cú nhiều thời gian ở đú hơn, nhưng tụi phải tiếp tục đi NY. 9 Đỏp ỏn: C Giải thớch: sau mệnh đề trạng ngữ “when” động từ khụng chia tiếp diễn và tương lai, nờn loại đc 3 đỏp ỏn A, B, D. Dịch: Bạn cú thể tham gia tổ chức phi lợi nhuận này khi lớn hơn. 10 Đỏp ỏn: D Giải thớch: cấu trỳc be different from: khỏc với Dịch: í tưởng của anh ấy khỏc với tụi. 11 Đỏp ỏn: C Giải thớch: với danh từ ghộp hai từ được nối với nhau bởi dấu gạch ngang thỡ danh từ theo sau khụng cú “-s”. Dịch: Học sinh thường được nghỉ 3 thỏng mỗi năm. 12 Đỏp ỏn: C Giải thớch: cụm từ “give priority to”: ưu tiờn Dịch: Chỳng ta nờn ưu tiờn chăm súc sức khoẻ cộng đồng. 13 Đỏp ỏn: A Giải thớch: cõu cảm thỏn cú cụng thức What (a/an) adj N!: thật là Dịch: Thật là một cụ gỏi xinh đẹp. 14 Đỏp ỏn: C Giải thớch: cõu hỏi “Which grade are you in?” dựng để hỏi lớp mà ai đú đang theo học. Dịch: Bạn học lớp nào vậy?
  5. 15 Đỏp ỏn: A Giải thớch: cấu trỳc buy sb st = buy st for sb: mua cỏi gỡ cho ai Dịch: Jane mua cho một nười đàn ụng vụ gia cư chỳt đồ ăn thức uống vào ngày hụm qua. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others. Question 1: A. apply B. chance C. handicraft D. interact Question 2: A. donate B. balance C. dedicated D. fortunate Question 3: A. hopeless B. develop C. donate D. open Question 4: A. concerned B. community C. employment D. convey Question 5: A. creative B. heal C. deal D. leader Question 6: A. dedicate B. excited C. facility D. handicap Question 7: A. creative B. community C. interact D. facility Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others. Question 8: A. development B. handicapped C. community D. advertisement Question 9: A. apply B. balance C. creative D. donate Question 10: A. excited B. dedicate C. fortunate D. interest Question 11: A. hopeless B. helpful C. create D. balance Question 12: A. facility B. interacting C. community D. advertisement Question 13: A.employment B. develop C. creative D. hopelessly Question 14: A. donate B. apply C. concern D. balance
  6. Question 15: A. announcement B. community C. unemployment D. advertisement The anwer 1 Đỏp ỏn: A Giải thớch: Đỏp ỏn A phỏt õm là /ə/ cỏc đỏp ỏn cũn lại phỏt õm là /ổ/ 2 Đỏp ỏn: B Giải thớch: Đỏp ỏn B phỏt õm là /ổ/ cỏc đỏp ỏn cũn lại phỏt õm là /ei/ 3 Đỏp ỏn: B Giải thớch: Đỏp ỏn B phỏt õm là /ə/ cỏc đỏp ỏn cũn lại phỏt õm là /əʊ/ 4 Đỏp ỏn: C Giải thớch: Đỏp ỏn C phỏt õm là /ɔɪ/ cỏc đỏp ỏn cũn lại phỏt õm là /ə/ 5 Đỏp ỏn: A Giải thớch: Đỏp ỏn A phỏt õm là /ɪei/ cỏc đỏp ỏn cũn lại phỏt õm là /i:/ 6 Đỏp ỏn: B Giải thớch: Đỏp ỏn B phỏt õm là /ai/ cỏc đỏp ỏn cũn lại phỏt õm là /i/ 7 Đỏp ỏn: D Giải thớch: Đỏp ỏn D phỏt õm là /s/ cỏc đỏp ỏn cũn lại phỏt õm là /k/ 8 Đỏp ỏn: B Giải thớch: Đỏp ỏn B trọng õm thứ 1, cỏc đỏp ỏn cũn lại trọng õm thứ 2 9 Đỏp ỏn: B Giải thớch: Đỏp ỏn B trọng õm thứ 1, cỏc đỏp ỏn cũn lại trọng õm thứ 2 10 Đỏp ỏn: A
  7. Giải thớch: Đỏp ỏn A trọng õm thứ 2, cỏc đỏp ỏn cũn lại trọng õm thứ 1 11 Đỏp ỏn: C Giải thớch: Đỏp ỏn C trọng õm thứ 2, cỏc đỏp ỏn cũn lại trọng õm thứ 1 12 Đỏp ỏn: B Giải thớch: Đỏp ỏn B trọng õm thứ 3, cỏc đỏp ỏn cũn lại trọng õm thứ 2 13 Đỏp ỏn: D Giải thớch: Đỏp ỏn D trọng õm thứ 1, cỏc đỏp ỏn cũn lại trọng õm thứ 2 14 Đỏp ỏn: D Giải thớch: Đỏp ỏn D trọng õm thứ 1, cỏc đỏp ỏn cũn lại trọng õm thứ 2 15 Đỏp ỏn: C Giải thớch: Đỏp ỏn C trọng õm thứ 3, cỏc đỏp ỏn cũn lại trọng õm thứ 2