Đề ôn tập kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_10.docx
Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 10
- ĐỀ ÔN KT HH10 CHƯƠNG 1 – 03 Câu 1. Trong mp Oxy cho ABC có A(2; 3) , B(4;7) , C(1;1) . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành?A. 1; 9 B. 1;9 C. 1;9 D. 1; 9 Câu2 . Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho a 2i 3 j . Khi đó, tọa độ a là: A. a ( 2;3) B. Ca. (2;3) Da. (2; 3) a (3;2) Câu 3. cho đoạn thẳng AB biết A 3; 3 ; B( 5;5) . I là trung điểm AB . Toạ độ điểm I là A. (1; 1) B. C( . 2;2) D( . 1;1) (2; 2) Câu 4. Trong mp Oxy , cho ABC biết A(2;1) , B( 3;0) , C(4;2) . Tọa độ trọng tâm G của ABC là: A. G(1;1) B. 1 2 C. G(3;1) D. G(3;3) G ; 3 3 Câu 5. Trong mp Oxy . Hãy chọn đẳng thức đúng A. u(2; 3) u 2i 3 j B. u(2; 3) u 2 j 3i C. u(2; 3) u 2 j 3i D. u(2; 3) u 2i 3 j Câu 6. Trong mp Oxy , cho ba điểm A( 4;1) , B(2;4) , C(2; 2) . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành:A. BD. ( 4;7) CD. ( 4; 5) D.D ( 8; 1) D(8;1) Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ∆ABC với A(-2;2),B(3;1),C(1;-3)Tìm tọa độ vectơ u 2AB 3AC BC A. u (1;9) B. Cu. (2; 5) Du. ( 1;9) u ( 2;3) Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1;3) , B(5;1) . Tìm tọa độ điểm I thỏa:. IO IA 3IB 0 A. BI(. 8;0) CI(.1 4;0) DI(. 6;14) I(5;4) Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(1;2) , B(3;2) , C( 5;0) ; M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Tọa độ của vectơ MN là: A. ( 4;3) B. C(5.; 3) D( . 4; 1) (0; 1) Câu 10 Trong mặt phẳng Oxy , cho A m 1; 1 , B 2;2 2m ,C m 3;3 . Tìm giá trị m để A, B,C là ba điểm thẳng hàng?A. .mB. . 2 C. . mD. .0 m 3 m 1 Câu 11 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(2; 1) . Điểm B là điểm đối xứng của Aqua trục hoành. Tọa độ điểm B là:A. .B B.(2 .; 1C.) . B(D. 2 .; 1) B(1;2) B(1; 2) Câu 12 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy choa (2;1), b (3;4), c (7;2) . Cho biết c m.a n.b . Khi đó A. . B. .2C2. . D.3 . 1 3 22 3 22 3 m ;n m ;n m ;n m ;n 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 13 Trong mặt phẳng ,O choxy B 5; 4 ,C .3 ;Tọa7 độ của điểm đốiE xứng với quaC làB A. .E 1;18 B. . E C.7;1 .5D . . E 7; 1 E 7; 15 Câu 14: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OA BO A. .CD B. .OC OB C. .AB D. .OC DO Câu 15: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai? A. .BA CD B. OA OC . C. . AB CD D. .AO OC Câu 16: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Khi đó AB CA . a 3 A. .a B. .2a C. . D. .a 3 2 Câu 17: Cho hình bình hành ABCD , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?
- A. .BA BD BC B. AD AB AC . C. .CD AD AC D. .AB AC AD Câu 18: Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn IA 2IB . Biểu diễn IC theo các vectơ AB , AC . 2 2 A. .IC AB AC B. .IC 2AB AC C. IC AB AC . D. .IC 2AB AC 3 3 Câu19: Cho ABC có trọng tâm G , M là điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. .AG AB AC B. .AG AB AC 3 1 C. .MG 2 AB AC D. MG MA MB MC . 3 Câu 20: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai? A. AD CB . B. AD CB . C. AB DC . D. AB CD . Câu21: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài AD AB bằng a 3 a 2 A. . B. 2a C. . D. a 2 . 2 2 Câu 22: Cho hình bình hành ABCD ,với giao điểm hai đường chéo là I . Khi đó đẳng thức nào đúng? A. .AB BD 0 B. .AB CD 0 C. .AB IA BI D. .AB AD BD Câu 23: Cho tứ giác ABCD trên cạnh AB , CD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho 3AM 2AB và 3DN 2DC . Tính vectơ MN theo hai vectơ AD , BC . 1 2 1 2 A. MN AD BC . B. .MN AD BC 3 3 3 3 2 1 1 1 C. .MN AD BC D. .MN AD BC 3 3 3 3 Câu 24: Cho ba lực F MA , F MB , F MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng 1 2 3 · yên. Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 25N và góc AMB 60 . Khi đó cường độ lực của F3 là A. .50 3 N B. .50 2 N C. 25 3 N . D. .100 3 N Câu 25: Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng: A. Cùng hướng. B. Cùng hướng và cùng độ dài. C. Có độ dài bằng nhau. D. Cùng phương. Câu 26: M là trung điểm của AB, Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. MA MB 0 . B. .AM AB AC C. .MA MB D. .AM AB AC 3 Câu 27: Cho các điểm phân biệt A, B, C , D, E , F . Đẳng thức nào sau đây sai ? A. .AE BF D C D F BE AC B. .AB C D EF AF ED BC C. .AC BD EF AD BF EC D. .AB C D EF AF ED C B Câu 28: Cho tam giác ABC , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng? A. .GA GB GC 0 B. .GA GB GC 0 C. . AB BC AC D. .AB BC AC Câu 29: Cho tam giác ABC , M và N là hai điểm thỏa mãn: BM BC 2AB , CN xAC BC . Xác định x để A , M , N thẳng hàng. 1 1 A. 2. B. 3. C. . D. . 2 3