Đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 - Đề số 1

pdf 4 trang Hoài Anh 19/05/2022 5660
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_8.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 - Đề số 1

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GHKI MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 60 phút ====== ĐỀ SỐ 1 Đây là bài thi trắc nghiệm, học sinh chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D Câu 1. Kết quả của phép tính 2x2 3 x 2 x 4 có nghĩa A. 6x4 2 x 2 8 x 2 . B. 6x4 2 x 3 8 x 2 . C. 6x2 2 x 8. D. 6x4 4 x 2 8 . Câu 2. Tìm giá trị của x thỏa x 5 x x2 15 0 A. x 3. B. x 5. C. x 7 . D. x 15. Câu 3. Hãy tính số đo của D D x + 30° C 2x - 15° x - 5° x A B A. D 70  . B. D 85  . C. D 100 . D. D 105 . 1 Câu 4. Tính giá trị của biểu thức A 3 x x 2 y y 4 x y tại x 1 và y 2 7 9 17 15 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 5. Biểu thức nào dưới đây không phụ thuộc vào giá trị của biến x 2 A. x 2 x 2 x 2 . B. 2x x 3 2 x 3 3 x 6 x . 2 2 2 C. x 1 x x 1 x x 2 . D. 3 x 5 x 5 3 x 1 . Câu 6. Cho hình thang cân ABCD có AB// CD và AC  28 . Hãy tính số đo của của góc A , D . A. AD 104  ; 76 . B. AD 100  ; 80  . C. AD 110  ; 70 . D. AD 76  ; 104 . Câu 7. Hãy chọn một đẳng thức đúng 2 2 A. x y x2 y 2 . B. x y x2- 2 xy y 2 . 2 C. 2x y y 2 x 4 x2 y 2 . D. 2x y y 2 x . Câu 8. Cho hình thang ABCD có AB// CD và AB CD 24 cm . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của của AD , BC . Tính độ dài của EF . A. EF 24 cm . B. EF 12 cm . C. EF 20 cm . D. 48cm . 1
  2. Câu 9. Viết biểu thức 4x2 20 x 2 25 dưới dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu 2 2 2 2 A. 4x 5 . B. 2x 52 . C. 2x 5 . D. 2x 5 . Câu 10. Tìm giá trị của x để 2x x 3 3 x 9 0 3 2 A. x 3. B. x . C. x 3. D. x . 2 3 Câu 11. Cho biểu thức A x2 6 x 4 . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A A. 3 . B. 4 . C. 13 . D. 5. Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hình thang cân A. Hình thang cân là tứ giác có hai cạnh đối song song và hai cạnh bên bằng nhau. B. Hình thang cân là tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau. C. Hình thang cân là tứ giác có hai cạnh bên song song và hai góc kề một đáy bằng nhau. D. Hình thang cân là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau hoặc hai góc kề một đáy bằng nhau. Câu 13. Rút gọn biểu thức x 1 x2 x 1 ta được kết quả đúng là A. x3 2 x 1. B. x3 1. C. x3 1. D. x3 2 x 2 2 x 1. Câu 14. Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của biến x A. 16 12x x2 . B. x2 4 x 2 . C. 4x2 x 3 . D. x2 6 x 10 . Câu 15. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Gọi H là trung điểm của AB , E là trung điểm của CD . Chọn phát biểu sai A. H và E đối xứng qua O . B. AHCD là hình thang cân. C. AHCE là hình bình hành. D. HD BE . Câu 16. Biểu thức x3 27 được viết dưới dạng tích là A. x 3 x 3 x 9 . B. x 3 x2 3 x 3 . C. x 3 x2 3 x 9 . D. x 3 x2 3 x 9 . Câu 17. Cho các phát biểu sau: I. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác. II. Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh đối của tứ giác là đường trung bình của tứ giác. III. Một tam giác luôn có ba đường trung bình. IV. Đường trung bình của tam giác thì có độ dài bằng nửa độ dài một cạnh của tam giác. Khẳng định nào đúng A. I; III . B. II; IV . C. III; IV . D. I;; III IV . 2 2 Câu 18. Tìm giá trị của x biết 4 x 2 3 x 2 0 2 2 6 2 A. x 2; x . B. x ; x 6. C. x 10; x . D. x ; x 6 . 3 5 7 5 Câu 19. Cho biểu thức M x2 9 y 2 . Hãy tính giá trị của biểu thức M tại x 100 và y 33 . A. 1. B. 78209 . C. 199. D. 8911. 2
  3. Câu 20. Cho tam giác ABC nhọn có M , N lần lượt là trung điểm của AB , BC . Hãy tính độ dài của AC khi biết MN 12 cm . A. AC 6 cm . B. AC 24 cm . C. AC 12 cm . D. AC 20 cm . Câu 21. Cho hình thang cân ABCD có AB// CD và CD 2 AB . Gọi E , F lần lượt là trung điểm MN của AD và BC . Gọi M , N là giao điểm của EF với BD , AC . Hãy tính tỉ số EF 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 3 2 3 Câu 22. Rút gọn biểu thức x 2 x 1 x 2 ta được kết quả đúng là A. 3x3 10 x 2 11 x 8. B. 3x3 10 x 2 11 x 9. C. 5x3 2 x 2 11 x 7 . D. x3 8 x 2 13 x 8. 1 Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của x biết x2 x 0 4 1 1 1 A. x . B. x 2 . C. x . D. x 0; x . 2 4 4 2 Câu 24. Cho biểu thức 2x 3 4 x 4 4 x ax b . Hãy tính 3a b A. 69 . B. 27 . C. 12 . D. 3 . Câu 25. Cho ABC nhọn có AM là đường trung tuyến ( M thuộc BC ). Gọi O là trung điểm của AM và tia CO cắt AB tại N . Hãy chọn khẳng định đúng 1 1 1 A. AN BN . B. BN AN . C. MN AC . D. NI BM . 2 2 2 Câu 26. Phân tích đa thức thành nhân tử biểu thức 2x2 y 3 6 x 2 y 18 xy 2 ta được A. 2x2 y y 2 3 9 y . B. 2xy xy2 3 x 9 y . C. 2xy2 x 3 x 9 . D. 2x2 y 2 y 3 y 9 x . Câu 27. Chọn câu sai 2 2 A. 2x 1 x2 x 1 3 x 1 . B. 2x 1 x2 1 x 1 3 x . 2 2 C. 2x 1 16 x2 2 x 1 6 x 1 . D. 2x 1 16 x2 2 x 1 1 6 x . Câu 28. Cho ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến. Kẻ ME AB tại E . Biết BC 20 cm , AB 12 cm . Tính độ dài của CE . A. 10 cm . B. 2 74cm . C. 4 13 cm . D. 6cm . Câu 29. Cho ABC có AB 12 cm , AC 16 cm , gọi M đối xứng với A qua BC . Hãy tính chu vi của tứ giác ABMC A. 200cm . B. 56cm . C. 192cm . D. 38cm . Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của x biết 2x2 3 x 9 0 3 3 A. x 3; x . B. x 9; x . C. x 3; x 6. D. x 0; x 3. 2 2 2 Câu 31. Cho biểu thức x 4 2 x 8. Hãy viết biểu thức dưới dạng tích các thừa số 3
  4. 2 A. x 4 x 2 . B. x 4 x 6 . C. x 4 2 x 8 . D. x 4 x 6 . Câu 32. Cho tứ giác ABCD và E , F , G lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , AD . Hãy chọn khẳng định đúng AB CD 1 A. GF . B. FE GF EG AB CD AC BD . 2 2 AC BD C. EF GE . D. AC 2 EF BD 2 EG . 2 Câu 33. Cho biểu thức A x10 99 x 9 99 x 8 99 x 99 . Tính giá trị của biểu thức khi x 100 A. 10010 99 . B. 1020 1. C. 10020 1. D. 2.10010 1. Câu 34. Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM , BN cắt nhau tại G . Gọi K đối xứng với G qua N . Tứ giác nào là hình bình hành A. AKCM . B. AGCK . C. ABMK . D. ANMB . Câu 35. Phân tích đa thức x4 10 x 2 11 x 10 thành nhân tử ta được kết quả A. x 10 x2 11 x 1 . B. x 10 x3 x 1 . C. x2 x 1 x 2 x 10 . D. x x 1 x2 x 10 . Câu 36. Tìm giá trị của x và y thỏa x2 y 2 2 3 x y 10 A. x 3; y 1. B. x y 2 . C. x 10; y 30. D. x 1; y 3. Câu 37. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc, biết AC 4 x , BD 18 x . Hãy tìm giá trị của x để tứ giác ABCD có diện tích lớn nhất A. x 6 . B. x 121. C. x 7 . D. x 72 . Câu 38. Cho a,, b c là các số khác 0 thỏa đẳng thức a3 b 3 c 3 3 abc 0 và a + b - c khác không a b c . Hãy tính giá giá trị của biểu thức M 2 3 4 b 2 c 3 a 91 A. 4 . B. . C. 35. D. 42 . 6 2 2 Câu 39. Cho biểu thức A x 12 x 35 x 6 x 8 . Gọi x1; x 2 ; x 3 lần lượt là các giá trị 2 2 3 của x để A 0 . Hãy tính S x1 x 2 x 3 A. 65. B. 94. C. 19. D. 0 . Câu 40. Cho x y 2 , Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức M 2 x2 y 2 xy 6 A. 2 . B. 5/2 . C. 3 . D. 2 . ====== 4