Đề ôn tập kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 11

docx 2 trang thaodu 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_11.docx

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 11

  1. ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 – HKI ĐỀ 1: Phần 1. Trắc nghiệm (6,0 điểm) Câu 1. Tìm m để phương trình sin x m 1 có nghiệm 2019 A. 0 m 2 B. 0 m 2 C. m 0 D. m 2 Câu 2. Tập xác định của hàm số y cot(x ) là: 4     A. ¡ \ k ,k ¢  B. ¡ \ k ,k ¢  C. ¡ \ k2 ,k ¢  D. ¡ \ k2 ,k ¢  4  4  4  4  3 Câu 3. Phương trình sin 2x sin có nghiệm dạng x k và x  k k ¢ , ; 3 4 4 . Khi đó tích . bằng : 2 4 2 2 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9 Câu 4. Phương trình tan 3x 15 3 có các nghiệm là: A. .x 60B. k. 180 C. . x D.7 5. k180 x 75 k60 x 25 k60 3 Câu 5. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3cot x 3 là: sin2 x 5 2 A. . B. . C. . D. . 2 6 6 3 Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà hai chữ số của nó đều chẳn? A. 99 B. 50 C. 20 D. 10 Câu 7. Trong không gian cho 10 điểm phân biệt trong đó không có bốn điểm nào đồng phẳng. Từ các điểm trên ta lập được bao nhiêu vectơ khác nhau,không kể vectơ-không? A. 20 B. 60 C. 100 D. 90 6 2 2 Câu 8. Số hạng không chứa x trong khai triển x là: x 24 C 2 22 C 2 24 C 4 22 C 4 A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 m x 1 Câu 9. Tìm các giá trị của số thực x sao cho trong khai triển của 2 tổng các hạng tử thứ ba và 2x 1 thứ năm là 135 và tổng hệ số ba hạng tử cuối là 22. x 1 x 1 x 1 x 1 A. B. C. D. x 2 x 2 x 2 x 2 Câu 10. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có: 15 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý và 5 học sinh giỏi Toán lẫn Lý. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Hãy tính xác suất để học sinh đó giỏi Toán hoặc giỏi Lý. 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 3 8 1 Câu 11. Cho cấp số nhân U có số hạng tổng quát u . Số hạng thứ sáu của nó là n n 2n 1 1 1 1 1 A. u B. u C. u D. u 6 64 6 32 6 16 6 6 1
  2. Câu 12. Cho cấp số cộng có số hạng tổng quát un 4 3n . Tính tổng 10 số hạng đầu. A. 125 B. 125 C. 25 D. 25 Câu 13. Cho A 2;5 . Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo v (1;2)? A. Q 3;7 B.P 4;7 C.M 3;1 D. N 1;6 Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm A 1;3 qua phép quay tâm O góc quay 90o là điểm nào trong các điểm dưới đây? A. P 3;1 B. N 3; 1 C. Q 3; 1 D. M 3;1 Câu 15. Phép quay tâm O 0;0 góc quay 900 biến đường tròn C : x2 y2 4x 1 0 thành đường tròn có phương trình : A. x2 y 2 2 3 B. x2 y 2 2 9 C. x2 y 2 2 3 . D. x2 y 2 2 5 Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x 4y 1 0. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d ', phương trình đường thẳng d’ là: A. 3x 6y 5 0 B. 2x 4y 7 0 C. x 2y 1 0 D. x 2y 1 0 Câu 17. Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB . Gọi là tiếp tuyến của (C) tại điểm A , phép tịnh  tiến TAB biến thành: A. Đường kính của (C) song song với B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B C. Tiếp tuyến của (C) song song với AB D. Đường thẳng qua tâm O . Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SCD là A. SC B. SD C. SA D. SB Câu 19. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M và N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB và tam giác SAC . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. MN BC B. MN / / AC C. MN / / AB D. MN / / ABC 2 Câu 20. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,CD và G là trung điểm của MN . Khi đó giao điểm của GA với mặt phẳng BCD là: A. Trọng tâm của BCD B. Trung điểm của BN C. Trọng tâm của ABC D. Trọng tâm của ABD Phần 2. Tự luận (4,0 điểm) Bài 1. Giải phương trình 2cos x 3 0 3 Bài 2. Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến cố để tổng số của 3 thẻ được chọn không vượt quá 7. Tính xác suất của biến cố A. 10 Bài 3. Tìm hệ số của x12 trong khai triển 2x x2 . Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, Plần lượt là trung điểm của AB, AD và SB. a. Chứng minh MP song song với SAD b. Tìm giao điểm I của BC với mặt phẳng MNP . HẾT 2