Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2019.pdf
Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2019-2020
- ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC LỚP 11 Năm học 2019 - 2020 A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Lý thuyết Ôn tập về đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học và điều chế của các chất sau: - Ankan, anken, ankađien, ankin, benzen và đồng đẳng của benzen và một số hiđrocacbon thơm khác. - Ancol, ete, phenol. 2 Bài tập - Thiết lập công thức phân tử và công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ. - Dạng bài tập tính theo phương trình hóa học có liên quan. (Click vào biểu tượng Video để xem phân tích lời giải chi tiết toàn bộ đề cương) B. CÂU HỎI LUYỆN TẬP I. HIDROCACBON Câu 1: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ? A. Tốc độ phản ứng nhanh hơn. B. Độ tan trong nước lớn hơn. C. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn. D. Độ bền nhiệt cao hơn. Câu 2: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. NaHCO3, NaCN. B. CO2, CaCO3. C. CO, CaC2 D. CH3Cl, C6H5Br. Câu 3: Công thức phân tử chung dãy đồng đẳng của ankan là A. CnH2n (n ≥ 2) B. CnH2n-2 (n ≥ 3) C. CnH2n+2 (n ≥ 1) D. CnH2n+2 (n ≥ 2) Câu 4: Công thức phân tử chung dãy đồng đẳng của anken là A. CnH2n-6 (n ≥ 6). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n+2 (n ≥ 1). D. CnH2n-2 (n ≥ 2). Câu 5: Công thức phân tử chung dãy đồng đẳng của ankin là A. CnH2n-6 (n ≥ 6). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n+2 (n ≥ 1). D. CnH2n-2 (n ≥ 2). Câu 6: Công thức phân tử chung dãy đồng đẳng của ankadien là A. CnH2n-6 (n ≥ 6). B. CnH2n-2 (n ≥ 3). C. CnH2n+2 (n ≥ 1). D. CnH2n-2 (n ≥ 2). Câu 7: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥ 6). B. CnH2n-6 (n ≥ 3). C. CnH2n-6 (n ≥ 6). D. CnH2n-2 (n ≥ 6). Câu 8: Công thức phân tử của axetilen là A. C3H4 B. C2H4 C. C2H2 D. CH4 Câu 9: Công thức phân tử của etilen là A. C3H4 B. C2H2 C. C2H4 D. CH4 Câu 10: Công thức phân tử của metan là A. C3H4 B. C2H4 C. C2H2 D. CH4 Câu 11: Công thức phân tử của Buta-1,3-dien là A. C3H4 B. C2H4 C. C4H6 D. C4H8 Câu 12: Toluen có công thức phân tử là A. C6H6 B. C7H8 C. C8H10 D. C9H12 Câu 13: Benzen có công thức phân tử là A. C6H6 B. C7H8 C. C8H10 D. C9H12 Câu 14: Stiren có công thức phân tử là A. C8H8 B. C7H8 C. C8H10 D. C9H12 Câu 15: Cumen (isopropylbenzen) có công thức phân tử là Website:
- A. C8H8 B. C7H8 C. C8H10 D. C9H12 Câu 16: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl. B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N. C. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6. D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4. Câu 17: Ankin là hiđrocacbon A. có dạng CnH2n-2, mạch hở. B. có dạng CnH2n, mạch hở. C. mạch hở, có 1 liên kết ba trong phân tử. D. mạch hở, có 2 liên kết đôi trong phân tử. Câu 18: Câu nào đúng khi nói về hiđrocacbon no ? Hiđrocacbon no là A. hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. B. hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. C. hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi. D. hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H. Câu 19: Ankađien liên hợp là A. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách xa nhau. B. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn. C. ankađien có 2 liên kết đôi C=C liền nhau. D. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 liên kết đơn. Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđrocacbon no là hidrocacbon trong phân tử chỉ có liên kết đơn (b) Ankan là hidrocacbon no, mạch hở. (c) Hidrocacbon no là hợp chất trong phân tử chỉ có hai nguyên tố là cacbon và hiđro. (d) Ankan chỉ có đồng phân mạch cacbon. Các phát biểu đúng là A. (a), (b), (d) B. (a), (c), (d) C. (a), (b), (c) D. (a), (b), (c), (d) Câu 21: Có các chất sau: etan (1), propan (2), butan (3), isobutan (4). Dãy gồm các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là A. 3, 4, 2, 1 B. 1, 2, 4, 3 C. 3, 4, 1, 2 D. 1, 2, 3, 4 Câu 22: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan. A. CH4, C2H6, C4H10, C5H12. B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10. C. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8. D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12. Câu 23: Ankan có CTPT C4H10 có bao nhiêu đồng phân ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Ankan có CTPT C5H12 có bao nhiêu đồng phân ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C4H8 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 26: Số đồng phân mạch hở của C4H8 là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 27: C4H6 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28: C7H8 có bao nhiêu đồng phân hidrocacbon thơm? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 29: C8H10 có bao nhiêu đồng phân hidrocacbon thơm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CH4 bằng phản ứng A. crackinh n-butan. B. cacbon tác dụng với hiđro. C. nung natri axetat với vôi tôi xút. D. điện phân dung dịch natri axetat. Câu 31: Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là A. Tách H2 từ etan. B. Crackinh ankan. C. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3. o D. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170 C Câu 32: Phương pháp điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm là Website:
- A. Tách H2 từ C2H4. B. Nhiệt phân CH4 o C. Cho CaC2 tác dụng với H2O D. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170 C Câu 33: Phương pháp điều chế axetilen trong công nghiệp là A. Tách H2 từ C2H4. B. Nhiệt phân CH4 o C. Cho CaC2 tác dụng với H2O D. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170 C Câu 34: Benzen được điều chế trực tiếp từ chất nào dưới đây? A. Metan. B. Etan. C. Etilen. D. Axetilen. Câu 35: Có bao nhiêu hidrocacbon ở thể khí (ở điều kiện thường) tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 36: Cho các chất sau: metan, etan, etilen, axetilen, benzen. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch brom? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 37: Cho các chất sau: metan, buta-1,3-dien, etilen, axetilen, toluen. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch brom? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 38: Cho ankan X có CTCT: CH3 – CH(C2H5) – CH2– CH(CH3) – CH3 . Tên gọi của X là A. 2 – etyl – 4 – metylpentan. B. 3,5 – đimetylhexan C. 4 – etyl – 2 – metylpentan. D. 2,4 – đimetylhexan. Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai? A. etan và etilen đều làm mất màu dung dịch Br2 B. Tách một phân tử H2 từ ankan thu được anken. C. Trong phòng thí nghiệm, etilen được điều chế từ ancol etylic D. Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO2 như nhau. Câu 40: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH3–CH=C(CH3)2. B. CH2=CH–CH2–CH3. C. CH3–CH=CH–CH=CH2. D. CH2=CH–CH=CH2. Câu 41: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm chính là ? A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br. C. CH3–CH2–CHBr–CH3. B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br. D. CH3–CH2–CH2–CH2Br. Câu 42: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào? A. Phản ứng tách. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng thế. Câu 43: Cho hợp chất sau : CH3C≡CCH(CH3)CH3.Tên gọi của hợp chất theo danh pháp IUPAC là A. 2-metylpent-3-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-2-in. D. 3-metylpent-2-in. Câu 44: Cho các đồng phân cấu tạo mạch hở của C4H8 tác dụng với HCl, số sản phẩm cộng tối đa thu được là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 45: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom? A. etilen. B. propilen. C. axetilen. D. etan. Câu 46: Để phân biệt but-1-in và but-2-in người ta dùng thuốc thử nào sau đây ? A. Dung dịch KMnO4/H2SO4. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch H2SO4 (HgSO4) Câu 47: Quy tắc Macopnhicop áp dụng cho trường hợp nào sau đây? A. Phản ứng cộng brom vào anken đối xứng. B. Phản ứng cộng brom vào anken bất đối xứng. C. Phản ứng cộng HBr vào anken đối xứng. D. Phản ứng cộng HBr vào anken bất đối xứng. Câu 48: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng oxi hóa. D. Phản ứng tách. Câu 49: Chất X có công thức cấu tạo : CH3CH2C≡CCH(CH3)CH3 . Tên gọi của X theo danh pháp IUPAC là A. 5-metylhex-3-in. B. 2-metylhex-3-in. Website:
- C. etylisopropylaxetilen. D. 4-metylhex-3-in. Câu 50: Polibutađien là sản phẩm trùng hợp của chất nào sau đây? A. CH2=CH–CH=CH2 B. CH3–CH=CH2 C. CH2=C=CH2 D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 Câu 51: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexan. B. 2-etylbut-2-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 3-metylpent-3-en. Câu 52: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Trong phân tử hiđrocacbon, số nguyên tử H luôn là số chẵn. B. Các hiđrocacbon có số nguyên tử C ít hơn 5 thì tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường. C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. D. Hiđrocacbon mà khi đốt cháy cho số mol CO2 và H2O bằng nhau thì hiđrocacbon đó thuộc loại ankin. Câu 53: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau (CH3)2CH-C≡C-CH3. Tên của X là A. 4-metylpent-3-in B. 4-metylpent-2-in C. 2-metylpent-3-in D. 2-metylpent-4-in Câu 54: Khi hiđrat hóa khí axetilen có xúc tác thu được sản phẩm cuối cùng là A. CH3CHO B. CH3CH2OH C. CH3-O-CH3 D. CH2= CH - OH. Câu 55: Để phân biệt hai khí etilen và axetilen ta có thể dùng A. H2O B. AgNO3/ NH3 C. dd KMnO4 D. dd Brom Câu 56: Để làm sạch khí metan có lẫn khí etilen ta cho hỗn hợp khí qua ° A. dung dịch AgNO3/NH3. B. khí hiđro có Ni , t . C. khí hiđroclorua. D. dung dịch Brom. Câu 57: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm chính là A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br. B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br. C. CH3–CH2–CHBr–CH3. D. CH3–CH2–CH2–CH2Br. Câu 58: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom? A. etilen. B. propilen. C. axetilen. D. etan. Câu 59: Cho các chất sau đây: CH2=CH2, CH2=CH-CH2-CH3, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(CH3)- CH=CH-CH3, CHCl=CH-CH3, CH3-CH2-C(C2H5)=CH-CH2-CH3. Số chất có đồng phân hình học là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 60: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. axetilen, vinylaxetilen, but-1-in. B. axetilen, but-1-in, etilen. C. propin, vinylaxetilen, etilen. D. propin, vinylaxetilen, buta-1,3-đien. Câu 61: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. butan. B. Cacbonđioxit. C. But-1-en. D. 2-metyl propan. Câu 62: Polivinylclorua (PVC) được điều chế từ monome nào đưới đây? A. Vinyl clorua. B. Butan. C. Propilen. D. Etilen. Câu 63: Công thức của buta-1,3-dien là A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 C. CH3CH=C=CH2 D. CH3CH-CH=CH2 Câu 64: Phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1) thu được sản phẩm chính là A. CH3CHBrCH=CH2 B. CH3CH=CHCH2Br C. CH2BrCH2CH=CH2 D. CH3CH=CBrCH3 Câu 65: Phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1 : 1) thu được sản phẩm chính là A. CH3CHBrCH=CH2 B. CH3CH=CHCH2Br C. CH2BrCH2CH=CH2 D. CH3CH=CBrCH3 Câu 66: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en. Câu 67: Anken X ở thể khí (đktc) tác dụng với HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Số công thức cấu tạo của X là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Website:
- Câu 68: Cho phản ứng: C2H2 + H2O → X. X là chất nào dưới đây? A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 69: Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta có thể dùng hoá chất nào sau đây? A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Quỳ tím ẩm. D. Dung dịch NaOH. Câu 70: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các chất trong phân tử có liên kết ba C≡C đều thuộc loại ankin. B. Ankin là các hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có 1 liên kết ba C≡C. C. Liên kết ba C≡C kém bền hơn liên kết đôi C=C. D. Ankin cũng có đồng phân hình học giống như anken. Câu 71: Với công thức tổng quát C4Hy có bao nhiêu chất có khả năng tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa vàng? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 72: Cho các phát biểu sau: 1. Ankađien liên hợp là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử có 2 liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn. 2. Chỉ có ankađien mới có công thức chung CnH2n-2. 3. Ankađien có thể có 2 liên kết đôi liền kề nhau. 4. Buta-1,3-đien là 1 ankađien. 5. Chất C5H8 có 2 đồng phân là ankađien liên hợp. Số nhận phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp C2H6 và C4H6, thu được m gam H2O. Giá trị của m là A. 10,8 gam. B. 7,2 gam. C. 5,4 gam. D. 21,6 gam Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m g X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O. m có giá trị là A. 2 g. B. 4 g. C. 6 g. D. 8 g. Câu 75: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc) thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Giá trị của V là A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là A. 5,60. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24. Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O. Giá trị của m là A. 1,48g B. 2,48 g C. 14,8g D. 24,7 g Câu 78: Craking m gam butan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là A. 5,8. B. 11,6. C. 2,6. D. 23,2. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là A. 5,60 lít. B. 5,88 lít C. 4,48 lít D. 3,92 lít. Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp C2H6 và C4H6, thu được m gam H2O. Giá trị của m là A. 10,8 gam. B. 7,2 gam. C. 5,4 gam. D. 21,6 gam Câu 81: Oxi hóa 24 gam cumen (isopropyl benzen) thu được bao nhiêu gam phenol? (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 75%) A. 18,8. B. 14,1. C. 25,07. D. 16,92. Câu 82: Oxi hóa 8,16 gam cumen (isopropyl benzen) thu được bao nhiêu gam phenol? (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 80%) A. 7,191. B. 4,794. C. 6,392. D. 7,99. Câu 83: Đốt cháy hoàn toàn 2,34 gam benzen, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa? Website:
- A. 18. B. 9. C. 36. D. 7,8. Câu 84: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6, C3H8, C2H4 và C3H6, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Tổng thể tích của C2H4 và C3H6 (đktc) trong hỗn hợp A là A. 5,60. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 85: Đốt cháy hoàn toàn Hiđrocacbon X, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. CH4 B. C3H6 C. C3H8 D. C4H10 Câu 86: Đốt cháy hoàn toàn Hiđrocacbon X, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. CH4 B. C3H6 C. C3H8 D. C4H10 Ban cơ bản D không phải làm các câu từ 87 đến 92 Câu 87: Đốt cháy hoàn toàn 10,7184 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 61,446 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 12,2892 gam. Công thức phân tử của X là A. CH4 B. C3H6 C. C4H10 D. C4H8 Câu 88: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm C3H8, C3H6 và C3H4. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 18,60 gam. B. 18,96 gam. C. 28,44 gam. D. 16,80 gam. Câu 89: Hỗn hợp A gồm: 0,12 mol C2H2 và 0,18 mol H2. Cho A qua Ni nung nóng, phản ứng không hoàn toàn thu được hỗn hợp khí B. Cho B qua bình dd Br2 dư, thu được hỗn hợp X: 0,06 mol C2H6 và 0,02 mol H2. Sau thí nghiệm thấy bình Br2 tăng m gam. Giá trị của m là A. 1,64 B. 1,6 C. 1,4 D. 2,3 Câu 90: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4, 0,2 mol C2H2 và 0,7 mol H2. X được nung trong bình kín có xúc tác là Ni. Sau một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hợp Y, Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 aM. Giá trị của a là A. 2 B. 2,5 C. 3 D. 5 Câu 91: Hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H4 và 0,7 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X có Ni xúc tác một thời gian thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được bao nhiêu mol H2O? A. 0,6 B. 1,2 C. 1,7 D. 0,9 Câu 92: Ðốt cháy hỗn hợp X có H2, ankan A, anken B. Ðốt cháy 0,38 mol hỗn hợp X thu 11,2 lit CO2 (đktc) và 14,04 gam H2O. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X có giá trị là A.16,6 B.18,8 C.19,9 D. 22,2 II. ANCOL - ETE - PHENOL Câu 1: Dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là A. CnH2n-1OH (n ≥ 1). B. CnH2n-1OH (n ≥ 3). C. CnH2n+1OH (n ≥ 1). D. CnH2nO (n ≥ 1). Câu 2: Ancol metylic có công thức là A. C2H5OH B. C2H4(OH)2 C. C3H5(OH)3 D. CH3OH Câu 3: Ancol etylic có công thức là A. C2H5OH B. C2H4(OH)2 C. C3H5(OH)3 D. CH3OH Câu 4: Etylenglicol (Etandiol) có công thức là A. C2H5OH B. C2H4(OH)2 C. C3H5(OH)3 D. CH3OH Câu 5: Glixerol (propantriol) có công thức là A. C2H5OH B. C2H4(OH)2 C. C3H5(OH)3 D. CH3OH Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân ancol có công thức phân tử là C3H8O ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C3H8O ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 8: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H10O. Số lượng các đồng phân của X có phản ứng với Na là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 9: Số đồng phân ancol tối đa ứng với CTPT C3H8Ox là Website:
- A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 10: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ thơm có CTPT C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Đọc tên theo danh pháp thay thế của ancol sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH A. 3-metylbutan-1-ol B. 2-metylpentan-2-ol C. 2,2-đimetylpropan-1-ol D. 3-metylbutan-2-ol Câu 12: Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25o có nghĩa là A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất. B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất. C. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất. D. cứ 100 ml dung dịch ancol thì có 25 ml ancol nguyên chất. Câu 13: Cặp chất nào sau đây không là đồng đẳng của nhau? A. CH3CH2OH và CH3OCH3. B. HCOOH và CH3COOH. C. CH3OH và CH3CH2OH. D. CH3OH và CH3CHOHCH3 Câu 14: Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nước, có thể dùng chất nào sau đây? o A. H2SO4 đặc B. CuO, t C. CuSO4 khan D. Na kim loại Câu 15: Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH. (d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). o Câu 16: Đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140 C thu được bao nhiêu ete? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 17: Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên) A. CnH2n+1OH B. ROH. C. CnH2n+2O. D. CnH2n+1CH2OH. o Câu 18: Ancol nào sau đây khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 170 C không thu được anken? A. Ancol metylic B. Ancol etylic C. Ancol propylic D. Ancol isopropylic Câu 19: Ancol nào bị oxi hóa tạo ra andehit? A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-2-ol D. butan-2-ol. Câu 20: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton? A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol D. propan-1-ol. Câu 21: Ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm -OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng). Câu 22: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng). Câu 23: Trong các phát biểu sau đây, các phát biểu đúng là (a) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (b) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (c) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. A. a, b, c B. a,c,d C. b,c,d D. a,b,d Câu 24: Trong các phát biểu sau đây, số phát biểu đúng là Website:
- (a) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (b) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (c) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 25: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. X, Y, Z, T. B. X, Z, T C. X, Y, R, T. D. Z, R, T. Câu 26: Ba ancol X, Y, Z đều bền và không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn mỗi chất đều thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 3 : 4. Công thức phân tử của ba ancol đó là A. C3H8O; C3H8O2; C3H8O4 B. C3H8O; C3H8O2; C3H8O3. C. C3H6O; C3H6O2; C3H6O3 D. C3H8O; C4H8O2; C5H8O. Câu 27: Khi phân tích thành phần một ancol (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol (ancol) ứng với công thức phân tử của X là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 28: Cho các hợp chất sau: X. HOCH2-CH2OH Y. HOCH2-CH2-CH2OH Z. CH3-CHOH-CH2OH T. HOCH2-CHOH-CH2OH Những chất đồng phân với nhau là A. X,Y B. Y,Z C. X, Y, Z D. Y, T Câu 29: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, Na, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. Câu 30: Ancol anlylic tác dụng với tất cả các chất của dãy chất nào sau đây? A. CH3COOH, Cu(OH)2, NaOH, Na B. CH3COOH, Cu(OH)2, H2, Na C. NaOH, Na, CuO, Br2 D. C2H5OH, H2, Na, CuO Câu 31: Cho 2,48 g hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 0,672 lít H2 (ở đktc) và m gam muối natri. Khối lượng muối natri thu được là A. 1,47 B. 3,8 C. 2,93 D. 2,39 Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là A. 5,42. B. 5,72. C. 4,72. D. 7,42. Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của m là A. 7,0 B. 14,0 C. 10,5 D.21,0 Câu 34: Cho 4,96 g hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 1,344 lít H2 (ở đktc) và m gam muối natri. Khối lượng muối natri thu được là A. 3,8 B. 7,6 C. 2,93 D. 2,39 Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 7,616 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là A. 5,42. B. 5,72. C. 9,44. D. 7,42. Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của m là A. 21,0 B. 14,0 C. 7,0. D. 28,0 Câu 37: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai ankan là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 4,725 gam X thu được 6,525 gam nước và 6,72 lít CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là Website:
- A. 52,92% B. 24,34% C. 22,75% D. 38,09% Câu 38: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai ankan là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 2,3625 gam X thu được 3,2625 gam nước và 3,36 lít CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là A. 52,92% B. 24,34% C. 22,75% D. 38,09% Câu 39: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO dư, nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỷ khối so với hidro là 15,5. Giá trị của m là A. 0,92 B. 0,32 C. 0,64 D. 0,46 Câu 40: Cho 1,104 gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO dư, nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm m gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỷ khối so với hidro là 15,5. Giá trị của m là A. 0,92 B. 0,384 C. 0,64 D. 0,46 Câu 41: Cho m gam ancol đơn chức, no, mạch hở qua bình đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp thu được có tỉ khối hơi đối với H2 là 19. Giá trị m là A. 1,48 gam. B. 1,2 gam. C. 0,92 gam. D. 0,64 gam. 0 Câu 42: Đun nóng m gam hỗn hợp hai ancol CH3OH và C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140 C thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và 1,8 g H2O. Giá trị của m là A. 3,9 B. 7,8 C. 6,4 D. 9,2 Câu 43: Đun nóng m gam một ancol đơn chức X với H2SO4 đặc trong điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ Y. Tỷ khối hơi của Y so với X là 0,7. H= 100% . CTPT của X là A. CH4O B. C2H6O C. C3H8O D. C4H10O Câu 44: Đun nóng m gam một ancol đơn chức X với H2SO4 đặc trong điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ Y. Tỷ khối hơi của Y so với X là 1,4375. H= 100% . CTPT của X là A. CH4O B. C2H6O C. C3H8O D. C4H10O 0 Câu 45: Đun nóng 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140 C thu được các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol mỗi ete trong hỗn hợp là giá trị nào sau đây? A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 Câu 46: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là A. 2,2. B. 4,4. C. 8,8. D. 6,6. Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 12,9 B. 15,3 C. 12,3 D. 16,9 Câu 48: Chia m gam hỗn hợp gồm 2 ancol A và B (chỉ chứa nhóm chức -OH) thành hai phần bằng nhau. Phần 1: Cho tác dụng với Na dư thu được 3,92 lít H2 ( đktc) Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn thu được 28,6 gam CO2 và 13,5 gam H2O. Giá trị của m là A. 29,8 B. 14,9 C. 21,8 D. 18,6 Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn ancol X đơn chức, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 14,184 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 9,072 gam. Công thức của ancol X là A. C2H5OH B. C3H7OH C. C3H5OH D. CH3OH Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol X đơn chức cần vừa đủ 1,4 lít O2 (đktc), hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 1,45 gam. Công thức của ancol X là A. C2H5OH B. C2H4(OH)2 C. C3H5(OH)3 D. CH3OH Ban cơ bản D không phải làm các câu từ 51 đến 58 Câu 51: X là một ancol no, mạch hở. đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. CTPT của X là Website:
- A. C3H5(OH)3 B. C2H4(OH)2 C. C3H6(OH)2 D. C3H7OH Câu 52: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là A. m = a – V/5,6. B. m = 2a – V/11,2. C. m = 2a – V/22,4. D. m = a + V/5,6. Câu 53: Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Khối lượng của B, C trong hỗn hợp là A. 3,6 gam B. 0,9 gam C. 1,8 gam D. 2,22 gam Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 va 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là A. 14,56 B. 15,68 C. 11,20 D. 4,48 Câu 55: Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46° phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là A. 3,360. B. 0,896. C. 2,128. D. 4,256. Câu 56: Cho 6,4 gam dung dịch ancol A có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H2 ( ở đktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử ancol A là A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 57: Oxi hóa 4 gam ancol đơn chức A bằng O2 (xúc tác) thu được 5,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit, ancol dư và nước. Tên của A và hiệu suất phản ứng là A. Metanol; 80% B. Etanol ;75% C.Propanol-1; 80% D. Metanol;75% Câu 58: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong dư, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là A. 405 B. 324 C. 486 D.297 III. TỰ LUẬN Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ (các chất viết dưới dạng công thức cấu tạo thu gọn, ghi đủ điều kiện phản ứng, nếu có) Câu 2: Hoàn thành các phương trình sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) a. Canxi cacbua → axetilen → vinyl axetilen → đivinyl → polibutađien b. Natri axetat → Metan → axetilen → eten → Polietilen (PE) Câu 3: Hoàn thành các phương trình sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) 0 a. Toluen + Cl2 (1:1, xt Fe bột, t ) 0 b. C2H5OH + CuO (t ) c. C2H4(OH)2 + Na (dư) d. Phenol tác dụng với dung dịch Brom. 0 e. Toluen + Cl2 (1:1, ánh sáng, t ) 0 f. CH3OH + CuO (t ) g. C3H5(OH)3 + Na (dư) h. Phenol tác dụng với dung dịch NaOH. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X mạch hở sau phản ứng thu được 4,032 lít khí CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Website:
- a. Xác định CTPT của Hidrocacbon X ? Viết CTCT có thể có của X ? b. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy thu được ở trên hấp thụ vào 800ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam ? Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X sau phản ứng thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Xác định CTPT của Hidrocacbon X ? Viết CTCT có thể có của X ? Câu 6: Cho 15,2 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. a. Xác định công thức phân tử của 2 ancol và tính % khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu. 0 b. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 140 C. Tính khối lượng hỗn hợp ete tạo thành (Giả sử hiệu suất 100%). Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 5,5 gam hỗn hợp X gồm hai ancol CH3OH và C2H5OH thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và m gam nước. a. Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp đầu. b. Tính giá trị m. 0 c. Đun nóng hỗn hợp X với xúc tác H2SO4 đặc ở nhiệt độ 140 C thu được hỗn hợp 3 ete. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 10,6 gam hỗn hợp X gồm hai ancol C2H5OH và C3H7OH. Toàn bộ sản phẩm cháy thu được sục vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa và khối lượng bình tăng lên m gam. a. Tính khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính giá trị m. c. Cho hỗn hợp X qua ống đựng CuO đun nóng. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra. Câu 9: Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). a. Xác định công thức phân tử của hai ancol. b. Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp đầu. Câu 10: Đun nóng 15,2 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 12,5 gam hỗn hợp 3 ete (H = 100%). a.Xác định công thức của 2 ancol. b.Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp đầu. Ban cơ bản D không phải làm các câu từ 11 đến 16 Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một Hiđrocacbon Y, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Xác định công thức phân tử của Y? Câu 12: Hỗn hợp A gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. a. Xác định công thức phân tử của 2 ancol? Tính % khối lượng từng ancol trong A? 0 b. Đun nóng m gam hỗn hợp A ở trên với H2SO4 đặc ở 140 C tạo thành 2,5 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích bằng thể tích của 0,84 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tính hiệu suất phản ứng tạo ete của từng ancol? Câu 13: Hỗn hợp A gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 2,8 lít CO2 (đktc) và 3,15 gam H2O. a. Xác định công thức phân tử của 2 ancol? Tính % khối lượng từng ancol trong A? 0 b. Đun nóng m gam hỗn hợp A ở trên với H2SO4 đặc ở 140 C tạo thành 0,625 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích bằng thể tích của 0,21 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tính hiệu suất phản ứng tạo ete của từng ancol? Câu 14: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Tìm giá trị của m? Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO2 và m gam H2O. Tìm giá trị của m? Website:
- Câu 16: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và 1 ankan Y. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, thu được 0,04 mol CO2. Xác định công thức phân tử của Y? Website: