Đề ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Thị Riêng

doc 3 trang thaodu 3920
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Thị Riêng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2018_20.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Thị Riêng

  1. THPT LÊ THỊ RIÊNG TỔ TOÁN ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TOÁN LỚP 10 NĂM 2018- 2019 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Câu 1. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 2x 4 0 A. S ;2 B.S ;2 C.S 2; D. S 2; Câu 2. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: x 2 x 6 0 A.S ; 3 2; B. S 3;2 C.S 3;2 D. S ;3  2; Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x-5y+4=0. Vectơ có tọa độ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d? A. 5; 1 B. 1; 5 C. 1;5 D. 5;1 Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. x 2 y 2 4 0 B. 2x 2 y 2 4 0 C. x 2 2y 2 4 0 D. x 2 y 2 4 0 Câu 5. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng A.sin 2 x cos 2 2x 1 B. sin 2 2x cos 2 x 1 C. sin 2 2x cos 2 2x 2 D. sin 2 x cos 2 x 1 Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bẳng 10, độ dài trục bé bằng 8 x 2 y 2 x 2 y 2 x 2 y 2 x 2 y 2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 100 64 81 64 25 16 100 36 Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình x 2 2mx 2m 3 0 vô nghiệm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 4sin x 5cos x Câu 8: Cho tan x 2 . Giá trị của biểu thức P là 2sin x 3cos x A. .2 B. 13. C. 9. D. 2. x2 y2 Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho elíp (E )có phương trình chính tắc là .1 25 9 Tiêu cự của (E) là A. 8 . B. 4. C. 2. D. 16. Câu 10: Cho đường thẳng d : 7x 3y 1 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của d ? A. u 7;3 . B. u 3;7 . C. u 3;7 . D. u 2;3 . 1 1 Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình là 2x 1 2x 1 1 1 1 1 1 1 1 A. ;  ; . B. ; . C. ; . D. ;  ; . 2 2 2 2 2 2 2 3 Câu 12: Cho sin 900 1800 . Tính cot . 5 3 4 4 3 A. cot . B. cot . C. cot . D. cot . 4 3 3 4 Câu 13: Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là BC a, AC b, AB c. Gọi ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai ? b2 c2 a2 abc a b c A. m2 . B. .a 2 C.b2 c2 2bc co Ds A S . 2R. a 2 4 4R sin A sinB sin C Câu 14: Cho f (x), g(x) là các hàm số xác định trên ¡ , có bảng xét dấu như sau: f (x) Khi đó tập nghiệm của bất phương trình 0 là g(x) A. 1;23; . B. 1;2 3; .
  2. C. 1;2  3; . D. .1;2 Câu 15. Số tiền điện phải nộp (đơn vị: nghìn) của 7 phòng học được ghi lại: 79; 92; 71; 83; 69; 74; 83. Độ lệch chuẩn gần bằng: A. 7,54.B.7,46. C.7,34. D.7,24. 1 cos2 B tan sin Câu 16. Rút gọn biểu thức được: sin A. tan . B. cot . C. 2sin . D. 2 . c o s Câu 17: Cho tam thức f (x) ax2 bx c,(a 0), =b2 4ac . Ta có f (x) 0 với x R khi và chỉ khi: a 0 a 0 a 0 a 0 A. B. C. D. 0 0 0 0 x 3 t Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , cho biết điểm M (a;b) a 0 thuộc đường thẳng d: và y 2 t cách đường thẳng : 2x y 3 0 một khoảng 2 5 . Khi đó a b là: A. 21 B. 23 C. 22 D. 20 Câu 19. 3 Câu 20. Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, cos A . Đường cao h của tam giác ABC là: 5 a 7 2 A. . B. 8. C. 8 3 . D. 80 3 . 2 II. TỰ LUẬN Câu 1.Giải các bất phương trình sau a) x 2 7x 8 0 b)3x 4 x 5 1 Câu 2. Cho sin , 0 . Tính cos , tan . 10 2 2 tan x sin 2x Câu 3. Chứng minh rằng tan 2 x sin x cos x 2 1 Câu 4. (2,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(3;0), B(-2;1), C(4;1) a) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của ABC . 3 b) Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho S ABC S MAB 2 Câu 5. Tìm m để bpt m 1 x2 2 3m 1 x 2m 1 có tập nghiệm là R