Đề ôn tập kiểm tra môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 689

doc 9 trang thaodu 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 689", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_689.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 689

  1. ĐỀ ÔN TẬP (Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137, Pb=207) Câu 1: Cho các phương trình phản ứng (a) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3; (b) NaOH + HCl NaCl + H2O; (c) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2; (d) AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3; Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 2: Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi. Cho X phản ứng vừa hết với một hỗn hợp Y gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al, sau phản ứng thu được 37,05 gam hỗn hợp rắn Z gồm muối clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm theo khối lượng của Clo trong hỗn hợp X là: A. 62,5%. B. 73,5%. C. 37,5%. D. 26,5%. Câu 3: Lớp N có số electron tối đa là A. 8 B. 32 C. 16 D. 50 Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có 13 proton, nguyên tố Y có số hiệu là 8. Nguyên tố X khi tạo thành liên kết hóa học với nguyên tố Y thì nó sẽ: A. nhường 3 electron tạo thành ion có điện tích 3+. B. nhận 3 electron tạo thành ion có điện tích 3-. C. góp chung 3 electron tạo thành 3 cặp electron chung. D. nhận 2 electron tạo thành ion có điện tích 2-. Câu 5: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S A. chất oxi hóa . B. chất khử. C. Axit. D. vừa axit vừa khử. Câu 6: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R 2O5. Hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố này chứa 8,82% hiđro về khối lượng. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 7: Cho X, Y, R, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: 12Mg, 13Al, 19K, 20Ca và các tính chất được ghi trong bảng sau: Nguyên tố X Y R T Bán kính nguyên tử (nm) 0,174 0,125 0,203 0,136 Nhận xét nào sau đây đúng: A. X là Al. B. T là Mg. C. R là Ca. D. Y là Ca. Câu 8: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố O, K, Ca, Fe lần lượt là 8, 19, 20, 26. Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm: A. O2- B. Ca2+ C. Fe2+ D. K+ Câu 9: Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực của liên kết? A. Cl2; HCl; NaCl B. Cl2; NaCl; HCl C. HCl; N2; NaCl D. NaCl; Cl2; HCl Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố R có hai lớp electron và nó tạo hợp chất khí với hidro có dạng RH. Công thức hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố R là: A. R2O7 B. R2O5 C. RO3 D. R2O Câu 11: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19), Ca(Z=20). Tính bazơ của các hiđroxit nào sau đây lớn nhất: A. KOH B. Ca(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Al(OH)3 Câu 12: Cho các chất sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây: A. Liên kết cộng hoá trị phân cực B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực C. Liên kết cộng hoá trị D. Liên kết ion Câu 13: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là : A. 0, +2, +6, +4. B. 0, -2, +4, -4. C. 0, –2, –6, +4. D. 0, –2, +6, +4. Câu 14: Nhận xét nào sau đây không đúng về các nguyên tố nhóm VIIIA? A. Lớp electron ngoài cùng đã bão hòa, bền vững. B. Hầu như trơ, không tham gia phản ứng hóa học ở điều kiện thường. Trang 1/2 - Mã đề thi 689
  2. C. Nhóm VIIIA gọi là nhóm khí hiếm. D. Nguyên tử của chúng luôn có 8 electron lớp ngoài cùng. 2+ 2- 3+ 2- + 3+ + 2- – Câu 15: Cho các ion sau: Mg , SO4 , Al , S , Na , Fe , NH4 , CO3 , Cl . Số cation đơn nguyên tử là: A. 4. B. 5. C. 3 D. 2. Câu 16: Cho phản ứng: SO2 + 2KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 17: Loại phản ứng hoá học vô cơ luôn là phản ứng oxi hoá - khử ? A. phản ứng phân huỷ. B. phản ứng thế. C. phản ứng hoá hợp. D. phản ứng trao đổi. Câu 18: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là A. +1 và +1. B. –4 và +6. C. –3 và +5. D. –3 và +6. Câu 19: Chất chỉ có tính khử là A. Fe2O3. B. FeCl3. C. Fe(OH)3. D. Fe. + – Câu 20: Số oxi hóa của nitơ trong NH4 , NO2 và HNO3 lần lượt là : A. +5, –3, +3. B. –3, +3, +5. C. +3, –3, +5. D. +3, +5, –3. Câu 21: Số oxi hóa của clo (Cl) trong hợp chất HClO4 A. +1 B. +3 C. +5 D. +7 Câu 22: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa? A. FeO B. Fe2O3 C. FeCl3 D. Fe(NO)3. 3– Câu 23: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO4 lần lượt là A. 0, +3, +6, +5. B. 0, +3, +5, +6. C. +3, +5, 0, +6. D. +5, +6, +3, 0. Câu 24: Số oxy hoá của clo trong các hợp chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là A. +1, +5, -1, +3, +7 B. -1, +5, +1, -3, -7 C. -1, +5, +1, +3, +7 D. -1, -5, -1, -3, -7 Câu 25: Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa-khử ? A. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O B. N2O5 + H2O → 2HNO3 C. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O D. 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O Câu 26: Trong phản ứng: 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. Vai trò của NO2 trong phản ứng A. là chất oxi hóa . B. là chất khử. C. là chất OXH, đồng thời cũng là chất khử. D. không là chất OXH, không là chất khử. 2+ Câu 27: Cho phản ứng Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu. Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu A. nhận 1mol electron. B. nhận 2mol electron. C. cho 1mol electron. D. cho 2mol electron. Câu 28: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. Câu 29: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nitơ A. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khử. C. không bị oxi hóa, không bị khử. D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. Câu 30: Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2O → 2KMnO4 + MnO2 + 4KOH nguyên tố Mn A. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khử. C. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử. D. chỉ là chất tạo môi trường. Câu 31: Trong phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 đóng là chất oxi hóa A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 32: Cho phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NH4NO3 + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (d + e) bằng A. 15. B. 9. C. 12. D. 18. Câu 33: Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8 HCl. Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ? Trang 2/2 - Mã đề thi 689
  3. A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá B. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử D. Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử. Câu 34: Trong phản ứng Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O, tỉ lệ số nguyên tử Cu bị oxi hóa và số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là A. 1 và 6. B. 3 và 6. C. 3 và 8. D. 3 và 2. Câu 35: Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của Fe3O4 là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 28. B. 14. C. 4. D. 10. Câu 36: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Câu 37: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư, thể tích khí thu được ở (đktc) A. 4,8 lít. B. 5,6 lít. C. 0,56 lít. D. 8,96 lít. Câu 38: Cho 19,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thể tích khí NO (đktc) sinh ra là A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 11,2 lít Câu 39: Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan bằng: A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 1,68 gam. D. 2,24 gam. Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 3,304 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 1254,4 ml NO (đktc), kim loại M là A. Ni B. Al C. Fe D. Cr Câu 41: Hoà tan 1,68 gam Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), sinh ra V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,106. B. 2,24. C. 2,016. D. 3,36. Câu 41: - BẢNG TUẦN HOÀN Câu 1. Có mấy nguyên tắc chính để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 2. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ? A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân Câu 3. Số thứ tự ô nguyên tố trong HTTH bằng A. Số hiệu nguyên tử B. Số khối C. Số nơtron D. Khối lượng nguyên tử Câu 3. Trong bảng HTTH, số thứ tự của chu kỳ bằng A. số electron hoá trị B. số lớp electron C. số electron lớp ngoài cùng D. số hiệu nguyên tử Câu 4. Mỗi chu kì nào cũng bắt đầu từ một ( ) và kết thúc bằng một ( ). Trong dấu ( ) lần lượt là các từ: A. kim loại kiềm thổ; halogen. B. kim loại kiềm; halogen. C. kim loại kiềm thổ; khí hiếm. D. kim loại kiềm; khí hiếm. Câu 5. Những nguyên tố nào thường đứng đầu các chu kì? A. Kim loại kiềm B. Kim loại kiềm thổ C. Halogen D. Khí hiếm. Câu 6. Những nguyên tố nào đứng cuối các chu kì? A. Kim loại kiềm B. Kim loại kiềm thổ C. Halogen D. Khí hiếm. Câu 7. Các nguyên tố trong một chu kì thì có cùng: A. cùng số lớp electron. B. tính chất hóa học. C. số electron lớp ngoài cùng. D. số e sát lớp ngoài cùng. Câu 8. Electron hoá trị của các nguyên tố nhóm IA, IIA là các electron A. s B. p C. d D. f Trang 3/2 - Mã đề thi 689
  4. Câu 9. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn lần lượt là: A. 3 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và 4 D. 4 và 3 Câu 10. Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và chu kỳ 5 là: A. 8 và 18 B. 18 và 8 C. 8 và 8 D. 18 và 18. Câu 11. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn có đặc điểm nào chung ? A. Số e lớp ngoài cùng B. Số nơtron C. Số lớp electron D. Số electron Câu 12. Trong bảng HTTH thì A. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. B. nhóm B gồm các nguyên tố d và nguyên tố p. C. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố d. D. nhóm B gồm các nguyên tố f và nguyên tố p. Câu 13. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, nhóm gồm những nguyên tố kim loại điển hình là: A. IIIA B. VIA C. IA. D. VIIA Câu 14. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, nhóm gồm những nguyên tố phi kim điển hình là: A. IIA B. VA C. IA. D. VIIA Câu 15. Trong HTHT nhóm IA được gọi là: A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí hiếm Câu 16. Trong HTHT nhóm VIIA được gọi là: A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí hiếm Câu 17. Trong HTHT nhóm VIIIA được gọi là: A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí hiếm Câu 18. Các nguyên tố họ d hoặc f (phân nhóm B) đều là A. kim loại. B. phi kim. C. kim loại điển hình. D. phi kim điển hình. Câu 19. Nguyên tử R có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d54s2. R có số electron hoá trị là A. 2 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 20. Vị trí của nguyên tử có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 trong BTH là: A. ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA C. ô 17, chu kì 2, nhóm VIIA B. ô 16, chu kì 3, nhóm VIIA D. ô 12, chu kì 2, nhóm VIIA Câu 21. Nguyên tố A có Z = 18, vị trí của A trong bảng tuần hoàn là: A. chu kì 3, phân nhóm VIB B. chu kì 3, phân nhóm VIIIA C. chu kì 3, phân nhóm VIA D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB Câu 22. Nguyªn tè R cã sè thø tù 16, nguyªn tè X thuéc: A. Chu kú 3, nhãm IVA B. Chu kú 3, nhãm VIA C. Chu kú 4, nhãm VIA D. Chu kú 4, nhãm IIIA Câu 23. Một nguyên tử M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3s1. Vị trí của M là: A. ô 10, chu kì 2, nhóm IIA C. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA B. ô 11, chu kì 3, nhóm IA D. ô 12, chu kì 2, nhóm VIIA Câu 24. Cho biết Cr có 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1. Vị trí của Cr trong BTH là: A. ô 17, chu kì 4, nhóm IA C. ô 24, chu kì 4, nhóm VIB B. ô 24, chu kì 3, nhóm VB D. ô 27, chu kì 4, nhóm IB Câu 25. Cấu hình electron của Sắt là 1s22s22p63s23p63d64s2. Vị trí của sắt trong BTH là: A. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIA. B. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm IIA. C. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm IIB. D. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. Câu 26. Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d34s2? A. Ckì 4, nhóm VA. B. Ckì 4, nhóm VB. C. Ckì 4, nhóm IIA. D. Ckì 4, nhóm IIIA. Câu 27. Nguyên tố X có cấu hình electron hóa trị là 3d 104s1. Vậy trong bảng tuần hoàn, vị trí của X thuộc: A. Chu kì 4, nhóm IB. B. Chu kì 4, nhóm IA. C. Chu kì 4, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm VIB. Câu 28. Nguyên tố X nằm ở chu kì 4, nhóm IA. Cấu hình electron của X là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 B. 1s²2s²2p63s²3p63d104s1 Trang 4/2 - Mã đề thi 689
  5. C. 1s²2s²2p63s²3p63d1 D. 1s²2s²2p63s²3p63d104s24p1 Câu 29. Chọn nguyên tử có cùng chu kì với nguyên tử có cấu hình electron 1s2 2s2 2p4 A. 1s2 2s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Câu 30. Chọn nguyên tử có cùng nhóm với nguyên tử có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p4 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Câu 31. Cho nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình e như sau 6 6 6 1 6 6 X1. 1s²2s²2p 3s² X2. 1s²2s²2p 3s²3p 4s .X3. 1s²2s²2p 3s²3p 4s². 6 5 6 6 6 6 4 X4. 1s²2s²2p 3s²3p .X5. 1s²2s²2p 3s²3p 3d 4s² X6. 1s²2s²2p 3s²3p . Các nguyên tố cùng nhóm A là A. X1, X2 và X6. B. X1, X2. C. X1, X3. D. X1, X3 và X5. Câu 32. Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây bao gồm các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn? A. 2, 10 B. 5, 15 C. 7, 17 D. 18, 26 Câu 33. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electrron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. X có số thứ tự 14, chu kì 3. nhóm IVA B. X có số thứ tự 12, chu kì 3. nhóm IIA C. X có số thứ tự 13, chu kì 3. nhóm IIIA D. X có số thứ tự 15, chu kì 3. nhóm VA Câu 34. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kỳ 3, nhóm VA B. Chu kỳ 3, nhóm VIIA C. Chu kỳ 2, nhóm VA D. Chu kỳ 2, nhóm VIIA Câu 35. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn. A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3, ô 15 C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3 ô 17 Câu 36. X ở chu kì 3, Y ở chu kì 2. Tổng số electron lớp ngoài cùng của X và Y là 12. Ở trạng thái cơ bản số electron p của X nhiều hơn của Y là 8. Vậy X và Y thuộc nhóm nào? A. X thuộc nhóm VA; Y thuộc nhóm IIIA B. X thuộc nhóm VIIA; Y thuộc nhóm VA C. X thuộc nhóm VIA; Y thuộc nhóm IIIA D. X thuộc nhóm IVA; Y thuộc nhóm VA Câu 37.Vị trí các nguyên tố X, Y, R, T (thuộc nhóm A) trong bảng tuần hoàn như sau: T Y R X X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s24p1. Tổng số proton của 3 nguyên tử Y, R, T là A. 37. B. 45. C. 54. D. 39. Câu 38. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số proton trong hai hạt nhân là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn? A. Chu kì 3, các nhóm IIA và IIIA B. Chu kì 2, các nhóm IIIA và IVA C. Chu kì 3, các nhóm IA và IIA D. Chu kì 2, nhóm IIA Câu 39. Hai kim loại X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 27. Số electron lớp ngoài cùng của X và Y lần lượt là : A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 3. D. 3 và 4. Câu 40. X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong cùng một phân nhóm A của bảng tuần hoàn. X có điện tích nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử là 32. Xác định X và Y? A. Mg (Z=12) và Ca (Z=20) B. Al (Z=13) và K(Z=19) C. Si (Z=14) và Ar (Z=18) D. Na (Z=11) và Ga (Z= 21) Câu 41. Hai nguyên tố X, Y ở cùng 1 nhóm A hoặc B và thuộc hai chu kì liên tiếp. Tổng số proton trong 2 hạt nhân X, Y bằng 30. Hỏi X, Y thuộc các chu kì nào? A. 2 và 3. B. 3 và 4. C. 4 và 5. D. 1 và 2. Trang 5/2 - Mã đề thi 689
  6. Câu 42. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn có đặc điểm nào chung? A. Số nơtron. B. Số electron. C. Số lớp electron. D. Số e lớp ngoài cùng. Câu 43. Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. C. tăng theo chiều tăng của độ âm điện. D. giảm theo chiều tăng của tính kim loại. Câu 44. Đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử? A. Điện tích hạt nhân. B. Số lớp electron. C. Tỷ khối. D. Số e lớp ngoài cùng. Câu 45. Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của ĐTHN nguyên tử? A. Bán kính nguyên tử. B. Tính kim loại, phi kim. C. Hoá trị cao nhất với oxi. D. Nguyên tử khối. Câu 46. Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. tính bazơ của các oxit và hiđroxit giảm dần. B. tính bazơ của các oxit và hiđroxit tăng dần. C. tính axit của các oxit và hiđroxit không đổi. D. tính axit của các oxit và hiđroxit tăng dần. Câu 47. Điều khẳng định nào sau đây không đúng? Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của các điện tích hạt nhân nguyên tử, A. độ âm điện của các nguyên tố tăng dần. B. tính bazơ của các hydroxit tương ứng tăng dần. C. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần. D. tính phi kim của các nguyên tố giảm dần. Câu 48. Sự biến đổi độ âm điện các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử là A. tăng dần B. giảm dần. C. không thay đổi. D. không xác định. Câu 49. Sự biến thiên tính bazơ các hiđroxit của các nguyên tố nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là: A. tăng dần. B. giảm giảm dần. C. không thay đổi. D. không xác định. Câu 50. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho A. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học. B. khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó. D. khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. Câu 51. Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì A. phi kim mạnh nhất là iot. B. kim loại mạnh nhất là liti. C. phi kim mạnh nhất là oxi. D. phi kim mạnh nhất là flo. Câu 52. Cho các nguyên tố: 9F, 8O, 15P, 7N. Bán kính nguyên tử tăng dần theo thứ tự sau: A. F Br > Cl > F B. F > Cl > Br > I C. I Mg > S > Cl B. Cl Mg > Al > K B. K > Al > Mg > Na C. K > Na > Mg > Al D. Al < Na < Mg < K Câu 60. Tính kim loại tăng dần trong dãy: A. Ca, K, Al, Mg B. Al, Mg, Ca, K C. K, Mg, Al, Ca D. Al, Mg, K, Ca Câu 61. Tính kim loại giảm dần trong dãy: A. Al, B, Mg, C B. Mg, Al, B, C C. B, Mg, Al, C D. Mg, B, Al, C Câu 62. Cho cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: Trang 6/2 - Mã đề thi 689
  7. 1s2 2s2 2p63s1, 1s2 2s2 2p63s23p64s1, 1s22s22p63s23p1. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì sự sắp xếp đúng là: A. Z S > Si > P B. Cl > S > P > Si C. P > S > Cl > Si D. Si Cl > O > F C. F > Cl > O > S D. O F > I > Br B. I> Br > Cl> F C. F > Cl > Br > I D. I > Br> F > Cl Câu 72. Các nguyên tố Mg, Al, B, C được xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện là: A. Mg < B < Al < C. B. Mg < Al < B <C. C. B < Mg < Al <C. D. Al < B < Mg <C. Câu 73. Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện là: A. F, O, P, N. B. O, F, N, P C. F, O, N, P. D. F, N, O, P. Câu 74. Sự biến đổi độ âm điện của dãy nguyên tố 11Na; 12Mg; 13Al; 15P; 17Cl là A. tăng dần. B. Giảm dần. C. không thay đổi. D. không xác định. Câu 75. Sự biến đổi tính bazơ của dãy NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 là A. tăng dần. B. giảm dần. C. không biến đổi. D. không xác định. Câu 76. Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al, 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Chiều giảm tính bazơ và tăng tính axit của các oxit như sau: A. Na2O < MgO < CO2 < Al2O3 < SO2 B. MgO < Na2O < Al2O3 < CO2 < SO2; C. Na2O < MgO < Al2O3 < CO2 < SO2 D. MgO < Na2O < CO2 < Al2O3 < SO2. Câu 77. Mg là nguyên tố nhóm IIA, oxit cao nhất của nó có công thức là: A. MgO B. MgO4 C. Mg2O D. Mg2O3 Câu 78. M là nguyên tố nhóm IA, oxit cao nhất của nó có công thức là: A. MO B. MO2 C. M2O D. M2O5 Câu 79. X là nguyên tố nhóm VIIA, hợp chất khí của nó với Hidro có công thức là: A. HX B. HX2 C. XH3 D. H4X Câu 80. Nguyên tố R có cấu hình e 1s2 2s2 2p3, công thức hợp chất khí với Hidro và công thức hợp chất oxit cao nhất là: A. RH4 và RO2 B. RH3 và R2O5 C. RH2 và RO3 D. RH3 và R2O3 Câu 81. Hợp chất khí của nguyên tố R với hidro có công thức RH3. Nguyên tố R là: A. Cl B. C C. P D. Ca Câu 82. Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R là: A. Na B. S C. N D. Si Câu 83. Hợp chất RO2, trong đó Oxi chiếm 50% về khối lượng. Nguyên tố R là: A. K = 39 B. C = 12 C. Zn = 65 D. S = 32 Câu 84. Hợp chất RH 3, trong đó Hidro chiếm 17,65% về khối lượng. Nguyên tố R là: A. K= 39 B. N = 14 C. P = 31 D. Br = 80 Câu 85. Hợp chất R2O3, trong đó R chiếm 52,94% về khối lượng. Nguyên tố R là: A. Al = 27 B. Ca = 40 C. Mg = 24 D. Ag = 108 Trang 7/2 - Mã đề thi 689
  8. Câu 86. Nguyên tố R có số e lớp ngoài cùng là ns 2np4. Trong hợp chất với hiđro có 5,88% H về khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố R là: A. 14 B. 32 C. 39 D. 16 Câu 87. Nguyên tố R thuộc nhóm IVA. Trong hợp chất của nó với Hidro thì Hidro chiếm 25% về khối lượng. Nguyên tố R là: A. K = 39 B. C = 12 C. Zn = 65 D. S = 32 Câu 88. Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức R 2O5, trong hợp chất của nó với Hidro thì R chiếm 82,35% về khối lượng. Nguyên tố R là: A. K= 39 B. N = 14 C. P = 31 D. Br = 80 Câu 89. Hợp chất khí của một nguyên tố với Hidro có dạng RH 3, trong hợp chất oxit cao nhất thì Oxi chiếm 56,34% về khối lượng. Nguyên tử khối của R là: A. 14 B. 31 C. 39 D. 16 Câu 90. Hợp chất khí với Hidro của Y là YH 4. Oxit cao nhất của nó chứa 46,67% Y về khối lượng. Nguyên tố Y là: A. Lưu huỳnh B. Silic C. Cacbon D. Natri Câu 91. Một nguyên tố Y thuộc nhóm VIA trong bảng tuàn hoàn. Hợp chất X của Y với hiđro có 94,12%Y về khối lượng. Công thức của X là: A. HCl B. H2S C. H2O D. H2Se Câu 92. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO 3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là: A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe Câu 93. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là: A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%. Câu 94. Hòa tan 9,2g một kim loại trong nước, thu 4,48 lít H2 (đktc). Tên kim loại là: A. Na (23) B. Ba (137) C. Ca (40) D. K (39) Câu 95. Hòa tan 11,7g một kim loại trong dung dịch HCl thu 3,36 lít H2 (đktc). Tên kim loại là: A. Na B. Ba C. Ca D. K Câu 96: Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết cộng hoá trị là liên kết A. giữa các nguyên tử phi kim với nhau. B. được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau. C. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử. Câu 97: Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết ion là liên kết A. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại và anion gốc axit. B. giữa nguyên tử kim loại với nguyên tử phi kim. C. được hình thành do nguyên tử phi kim nhận electron từ nguyên tử kim loại. D. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Câu 98: Trong các hợp chất sau đây: A. H2O B. KBr C. NH3 D. H2S Hợp chất nào là hợp chất ion? Câu 99: Các phân tử sau đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực: A. N2, Cl2, HCl, H2, F2. B. N2, Cl2, I2, H2, F2. C. N2, Cl2, CO2, H2, HF. D. NO2, Cl2, HI, H2, F2. Câu 100 : Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A. Liên kết cộng hoá trị không phân cực chỉ được tạo thành từ các nguyên tử giống nhau. B. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. C. Liên kết cộng hoá trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện lớn hơn 0,4. D. Liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn được gọi là liên kết cộng hoá trị phân cực. E. Cho các hợp chất: HCl, NaCl, CaO, H2O, NH3. Các hợp chất có liên kết ion là: a. HCl, NaCl. b. NaCl, CaO. c. CaO, H2O. d. H2O, NH3. Trang 8/2 - Mã đề thi 689
  9. Câu 101: Cho A(Z=11), B(Z=17). Công thức hợp chất và liên kết hóa học được hình thành trong hợp chất giữa A và B là: a. A2B với liên kết ion. b. A2B với liên kết cộng hóa trị. c. AB với liên kết ion. d. AB với liên kết cộng hóa trị. Trang 9/2 - Mã đề thi 689