Đề ôn tập môn Đại số Lớp 9 (Có hướng dẫn giải)

doc 4 trang thaodu 5811
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Đại số Lớp 9 (Có hướng dẫn giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_dai_so_lop_9_co_huong_dan_giai.doc

Nội dung text: Đề ôn tập môn Đại số Lớp 9 (Có hướng dẫn giải)

  1. ĐỀ ÔN TẬP. Bài 1. Tìm điều kiện xác định của biểu thức: A x2 6x 9 HƯỚNG DẪN GIẢI. BÀI NỘI DUNG 1 Điều kiện xác định của A là: x2 6x 9 0 x 3 2 0 x 3 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: Bvới 3x2 2 x x 2 1 x 2 HƯỚNG DẪN GIẢI. BÀI NỘI DUNG 1 Với x 2 ta có: 2 B 6 2 2 2 1 3 2 2 2 1 2 1 2 1 x 1 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: A khi x = 9. x 1 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 1 3 1 Với x = 9 ta có A 2 3 1 x 1 3 x 1 Bài 1. Rút gọn biểu thức sau: C x 0, x 1 x 1 x x HƯỚNG DẪN GIẢI. BÀI NỘI DUNG x 1 3 x 1 x 1 3 x 1 x x 1 3 x 1 C x 1 x x x 1 x x 1 x( x 1) 2 x x 3 x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 Vậy: C với x 0; x 1 x 1
  2. 1 2 4 Bài 1. Rút gọn biểu thức sau: M x 0; x 4 2 x 2 x 4 x BÀI NỘI DUNG 1 2 4 x M 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 2 x 4 x 2 x 4 2 x 4 x 2 x 2 x 2 x 2 x 6 3 x 3 2 x 3 x 0,x 4 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 Bài 1. Rút gọn biểu thức sau: N a 2 a 3 a 1 9a với a 0 . HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG a) 2 Rút gọn biểu thức N ( a 2) a 3 a 1 9a với a 0 . Ta có: a 2 a 3 a a 6 2 a 1 a 2 a 1 N a a 6 a 2 a 1 3 a 7 Vậy: N 7 x3 3x2 (x2 4) x2 1 4 Bài 1. Rút gọn biểu thức sau: .P(x) x 2 x3 3x2 (x2 4) x2 1 4 HƯỚNG DẪN GIẢI. BÀI NỘI DUNG x 2 2 x 1 x2 4 x2 1 Với x > 2 thì A có nghĩa. Ta có: P x x 2 2 x 1 x2 4 x2 1 2
  3. x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 3 x 1 1 Bài 1. Rút gọn biểu thức sau: Q với x 0 . x x 1 x x 1 x 1 HƯỚNG DẪN GIẢI. BÀI NỘI DUNG x 2 x 3 x 1 1 Q x 1 x x 1 x x 1 x 1 x 2 x 3 x 1 x 1 x x 1 x 1 x x 1 x 2 x 3 x 1 x x 1 x 1 x x 1 x x 1 1 x 1 x x 1 x 1 Vậy: 1 Q x 1 x y y x x y Bài 1. Rút gọn biểu thức sau: RVới x > 0; y> 0; x y. xy x y HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 1 Ta c ó: x > 0; y> 0; x y. x y y x x y xy x y x y x y N ên: R = xy x y xy x y = x y x y 2 x 3
  4. x y y x x y V ậy: R 2 x xy x y x x x 1 Bài 1. Rút gọn biểu thức sau: S x 0;x 1 x 1 x 1 HƯỚNG DẪN GIẢI. BÀI NỘI DUNG x x x 1 S x 1 x 1 x x 1 x 1 x x 1 1 = x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x x x 1 1 Vậy: S x 0;x 1 x 1 x 1 x 1 x y x y 4y Bài 1. Thu gọn biểu thức: T x, y 0, x y x y x y x y x y x y 4y Ta có: T x y x y x y 2 2 x y x y 4y x y x y x y x y x y x y x 2 xy y x 2 xy y 4y x 2 xy y x 2 xy y 4y x y x y x y x y 4 xy 4y 4 y x y 4 y x y x y x y x y x y Vậy: x y x y 4y 4 y T x, y 0, x y x y x y x y x y 4