Đề ôn tập Số học Lớp 6 - Chương 1 - Tiết 18 (Có đáp án)

docx 4 trang thaodu 3540
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Số học Lớp 6 - Chương 1 - Tiết 18 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_hoc_lop_6_chuong_1_tiet_18_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề ôn tập Số học Lớp 6 - Chương 1 - Tiết 18 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP SỐ HỌC LỚP 6 – CHƯƠNG 1 Tiết 18 ĐỀ BÀI Bài 1: (1,0 đ) Cho 2 tập hợp X = {a,b} và Y = {a, m, b, n}. Điền kí hiệu , , , = thích hợp vào ô vuông cho đúng: a) m  X; b) b  X; c) X  Y; d) {a, b, m, n}  Y Bài 2:(1,0 đ) Tính số phần tử của tập hợp sau: A = {21; 43; 45; ; 99} Bài 3: (1,0 đ) Viết các tập hợp sau bằng 2 cách:Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 15. Bài 4: (1,0 đ) So sánh:26 và 82 Bài 5: (1,5 đ) Tính nhanh a) 731 + 163 + 269 + 337 b) 17 . 46 + 17 . 54 Bài 6: (2,0 đ) Thực hiện phép tính a) 3 . 23 + 18 : 32 b) 36 . {600 : [426 . 30 – (34 + 35 . 7)]} Bài 7: (2 đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
  2. a) (x – 29) : 6 = 14 c) (3x – 24) . 73 = 2 . 74 c) 3x -3 = 81 Bài 8: (0,5đ) Tính tổng: S = 2 + 3 + 4 + . + 101
  3. ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM Bài 1: (1,0 đ)0,25 đ / 1 ý đúng a) ; b) c)  d) = Bài 2: (1,0 đ) Số phần tử của tập hợp A là (99 – 21) : 2 + 1 (0,5đ) = 50 (phần tử) (0,5đ) Bài 3: (1,0 đ) Cách 1: B = {3;4;5;6; 7; 8;9;10;11;12;13;14} (0,5đ) Cách 2: B = {x N / 2 < x < 15} (0,5đ) Bài 4: (1,0 đ) Tính được 26 = 64 82 = 64 (0,5 đ) So sánh rút ra 26 = 82 (0,5 đ) Bài 5: (1,5đ) a) (0,75 đ) 731 + 163 + 269+ 337 = (731 + 269) + (163 +337) (0,25 đ) = 1000 + 500 (0,25 đ) = 1500 (0,25 đ) b) (0,75 đ) 17 . 46 + 17 . 54 = 17 (46 + 54) (0,25 đ) = 17 . 100 (0,25 đ) = 1700 (0,25 đ) Bài 6: (2,0 đ) a) (1,0 đ) 3 . 23 + 18 : 32 = 3 . 8 + 18 : 9 (0,5 đ) = 24 + 2 (0,25 đ) = 26 (0,25 đ) b) (1,0 đ) 36 . {600 : [426 . 30 – (34 + 35 . 7)]} = 36 . {600 : [426 . 30 – (81 + 245)]} (0,5 đ) = 36 . {600 : [426 . 30 - 326]} = 36 . {600 : [426 – 326]} (0,25 đ) = 36 . {600 : 100} = 36 . 6 = 216 (0,25 đ) Bài 7: (2,0 đ) a) (0,75 đ) (x – 29) : 6 = 14 x – 29 = 14 . 6 (0,25 đ) x – 29 = 84 (0,25 đ) x = 84 + 29 x = 113 (0,25 đ) b) (0,75 đ) (3x – 24) . 73 = 2 . 74 3x – 24 = 2 . 74 : 73 (0,25 đ) 3x – 16 = 14
  4. 3x = 14 + 16 (0,25 đ) 3x = 30 x = 30 : 3 x = 10 (0,25 đ) c) (0,5 đ) 3x -3 = 81 3x - 3 = 34 (0,25 đ) x - 3 = 4 x = 7 (0,25 đ) Bài 8:(0,5đ) S = (2 + 101) + (3 + 100)+ + = 103 + 103 + .+ 103 = 103 . 50 = 5150 (0,25 đ) Giải thích: Từ 2 đến 101 có (101 - 2) + 1 = 100 số nên có 50 cặp số có tổng bằng 103 (0,25 đ) (Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Sử dụng Biết viết tập hợp Đếm đúng số 1) Khái niệm về đúng các kí bằng 2 cách phần tử của tập hợp, phần tử hiệu , , một tập hợp , = hữu hạn Số câu: 6 4 câu (Bài 1 câu (Bài 3) 1 câu (Bài 2) Số câu: 6 1) Số điểm: 3,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 1,0 đ Số điểm: 3,0 đ Tỉ lệ 30% 33,3 % 33,4 % 33,3% Tỉ lệ 30% 2) Tập hợp N các Vận dụng thành Thực hiện số tự nhiên thạo các tính chất thành thạo thứ các phép toán và tự thực hiện các quy tắc về thứ phép tính, giải tự thực hiện các được các bài phép tính để tính tập vận dụng đúng giá trị của qui tắc về lũy biểu thức, tính thừa, tìm x nhẩm, tính nhanh, tìm x Số câu: 14 6 câu (Bài 4, 5a, 3 câu (bài 7b, Số câu: 9 b, bài 6a,b, bài c, bài 8) 7a) Số điểm 7,0 đ 5,25 đ 1,75 đ Số điểm: 7,0 đ Tỉ lệ 70 % 75% 25% Tỉ lệ: 70,0 % Tổng số câu: 22 Số câu: 4 Số câu: 7 Số câu: 4 Số câu: 15 Tổng số điểm: 10 Số điểm: 1 Số điểm: 6,25 Số điểm:2,75 Số điểm: 10 Tỉ lệ 100 % 10 % 62,5 % 27,5 % Tỉ lệ: 100%