Đề ôn tập thi học kỳ 2 môn Toán 6

doc 2 trang thaodu 6900
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập thi học kỳ 2 môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_thi_hoc_ky_2_mon_toan_6.doc

Nội dung text: Đề ôn tập thi học kỳ 2 môn Toán 6

  1. Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om, vẽ các tia On, Op sao cho  mOn = 500,  mOp = 1300 a) Trong 3 tia Om, On, Op tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Tính góc nOp. b) Vẽ tia phân giác Oa của góc nOp. Tính  aOp? Bài 3: Cho hai góc kề nhau  aOb và  aOc sao cho  aOb = 350 và  aOc = 550. Gọi Om là tia đối của tia Oc. a) Tính số đo các góc:  aOm và  bOm? b) Gọi On là tia phân giác của góc bOm. Tính số đo góc aOn? c) Vẽ tia đối của tia On là tia On’. Tính số đo góc mOn Bài 4: Cho 2 đường tròn (O; 4cm) và (O’; 2cm) sao cho khoảng cách giữa hai tâm O va O’ là 5cm. Đường tròn (O; 4cm) cắt đoạn OO’ tại điểm Avà đường tròn (O’; 2cm) cắt đoạn OO’ tại B. a) Tính O’A, BO, AB? b) Chứng minh A là trung điểm của đoạn O’B? Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot và Oy sao cho gúc xOt = 300 ; gúc xOy = 600. a. Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b)Tính góc tOy? c)Tia Ot có là tia phân giác của gúc xOy hay không? Giải thích. Bài 6: Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho gúc xOy = 300, Gúc xOz = 1100. a. Trong 3 tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b. Tính góc yOz. c. Vẽ Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính góc zOt và góc tOx. Bài 7: Hình vẽ bên cho 4 tia, trong đó 2 tia Ox và Oy đối nhau, tia Oz nằm giữa 2 tia Oy và Ot. a. Hãy liệt kê các cặp góc kề bù có trong hình vẽ. b. Tính góc tOz nếu biết góc xOt = 600, và góc yOz = 450. Bài 8. Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ cỏc tia Oy, Oz sao cho gúcx Oy 750 , gúc x Oz 1500 a, Tia Oy cú nằm giữa hai tia Ox và Oz khụng? Vỡ sao? b, Tớnh gúc yOz. c, Tia Ot cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao? Bài 9.Trờn cựng một nữa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oz và Oy sao cho : xOz = 400 ; xOy = 80 0 a/ Hỏi tia nào nằm giữa 2 tia cũn lại ? Vỡ sao ? b/ Tớnh zOy. c/ Chứng tỏ rằng tia Oz là tia phõn giỏc của xOy Bài 10 :Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox. Vẽ tia Oy và Oz sao cho  xOy = 500,  xOz = 1000. a/ Trong ba tia Ox, Oy và Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao? b/ So sỏnh xOy và  yOz ?c/ Tia Oy cú là tia phõn giỏc của gúc xOz khụng? Vỡ sao? Bài 11 Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho x Ot 300 , x Oy 600 . a) Trong ba tia Ox , Oy, Ot tia nào năm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao? b) So sỏnh gúct Oy và gúcx Ot ?c) Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao? d) Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox, khi đú tia Oy cú là phõn giỏc của gúc zOt khụng? Vỡ sao? Bài 12: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho gúc xOy = 800; gúc xOz = 400 a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì Sao ? b. Tính số đo góc zOy ? c)Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOy ? Bài 13.Trờn nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xễz = 350 , xễy = 700 . a. Tia nào nằm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao ? b. Tớnh zễy ? c. Tia Oz cú phải là tia phõn giỏc của gúc xễy khụng ? Vỡ sao ? d. Gọi Om là tia phõn giỏc của gúc xOz . tớnh mễy ? e. Gọi Ot là tia đối của tia Ox . Tớnh tễy ?
  2. Bài 14. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và tia Ot sao cho x Ot = 800, x Oy = 1600. a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b) Tính góc tOy ? c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? d) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox, kể tên các cặp góc kề bù trên hình. Bài 15*: Tính tổng: 2 2 2 2 5 5 5 5 a) b) 1.3 3.5 5.7 99.101 1.3 3.5 5.7 99.101 Bài 16*: Chứng tỏ rằng phân số 2n 1 là phân số tối giản. 3n 2 n 2 Bài 17*: Cho A (n Z;n 5) Tìm x để A Z n 5 Bài 18. : Thực hiện phép tính 1 2 2 2 1 0,75 . 0,2 3 3 7 5 1 1 3 3 4 2 5 3 7 14 a) : b) . i) k) 8 4 12 6 2 2 4 4 5 5 1 3 3 1 1 9 12 7 28 Bài 19. : Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau: 8 7 8 38 8 17 3 5 4 3 3 5 7 1 7 4 A 49 5 14 .B 71 43 1 C . . 2 D 19 : 13 : . 23 32 23 45 45 57 7 9 9 7 7 8 12 4 12 5 2 5 3 39 4 15 30303 303030 E 0,7.2 .20.0,375. F 9,75.21 .18 . . H 9 7 4,03 3 28 7 4 7 78 80808 484848 5 5 4 I 10101. 111111 222222 3.7.11.13.37 Bài 20 : Tìm x biết: 2 1 1 2 3 1 3 4 1 7 2 5 a. x g) x.6 .2 2 . b) 5 : x 13 h) x.3 .x 1 3 2 10 7 7 5 7 7 4 6 3 12 4 2 1 2 17 3 7 c) 2 x 50 : 51 d) x . 2x 0 j) 2x 5 3 2 3 2 4 4 2 2 1 5 1 17 26 e) x x k) x 3 2 12 5 25 25 Bài 22. : So sánh các phân số sau: 54.107 53 135.269 133 310 1 39 1 k. A và B m. A= và B= 53.107 54 134.269 135 39 1 38 1 3 15 2 3 3 2 3 5 1 Bài 10: Tính nhanh: a) ( ) b) 2. 1 : 7 26 13 7 7 9 7 3 9 11 6 8 11 1 377 123 34 1 1 1 c) . . d) ( ).( ) 23 7 7 23 23 231 89 791 6 8 24 Bài 11: Tìm số x biết: 2 3 5 2 3 53 7 3 5 23 a) x x b) .(3x 3,7) c) : (2 x) 3 2 12 5 5 10 9 4 9 27 1 5 2 1 3 3 5 2x 1 d) .x e) x f) 3 6 3 5 10 4 3