Đề ôn tập tổng hợp Chương 3 môn Hóa học Lớp 11

doc 17 trang thaodu 2650
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập tổng hợp Chương 3 môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_tong_hop_chuong_3_mon_hoa_hoc_lop_11.doc

Nội dung text: Đề ôn tập tổng hợp Chương 3 môn Hóa học Lớp 11

  1. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Chương 3 Sự điện ly, Nhĩm nito, Nhĩm Cacbon. ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 3 – SỐ 1 Câu 1: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nĩng dung dịch amoni nitrit bão hồ. Khí X là: A. NO. B. NO2. C. N 2O. D. N2. Câu 2: Cho các chất sau: H3PO4, HF, C2H5OH, HClO2, Ba(OH)2, HClO3, CH3COOH, BaSO4, FeCl3, Na2CO3, HI. Trong các chất trên, số chất điện li mạnh là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 3: Hỗn hợp X gồm: Fe(OH)2, Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, AgCl. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NH3 dư thì cĩ tối đa bao nhiêu chất tan ? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 4: Dãy gồm các ion nào sau đây khơng tồn tại trong cùng một dung dịch? + - 2+ - 2+ - 2+ - A. K ;NO3 ;Mg ;HSO4 B. Ba ;Cl ;Mg ;HCO3 2+ - 2+ 2- 2+ - 2+ - C. Cu ;Cl ;Mg ;SO4 D. Ba ;Cl ;Mg ; HSO4 Câu 5: Cĩ các nhận xét sau về N và hợp chất của nĩ: 1) N2 tương đĩi trơ về hoạt dộng hĩa học ở điều kiện thường vì trong phân tử cĩ một liên kết ba bền. 2)Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch cĩ mơi trường bazơ. 3)HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O. 4)Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đĩng vai trị là chất oxi hĩa. 5)Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hồn tồn thu dược kết tủa màu xanh. 6) Trong cơng nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2. Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là: A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 6: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa H2S và FeCl3 trong dung dịch là: 3+ 2+ + A. H2S + 2Fe → S + 2Fe + 2H . B. Khơng cĩ vì phản ứng khơng xảy ra. 3+ + 2- 3+ C. 3H2S + 2Fe → Fe2S3 + 6H D. 3S + 2Fe → Fe2S3. Câu 7: Cho dãy các chất: NaHSO3, H2NCH2COONa, HCOONH4, Al(OH)3, ClNH3CH2COOH, C6H5CHO, (NH4)2CO3. Số chất trong dãy vừa tác dụng với axit HCl, vừa tác dụng với NaOH là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 8: Trong các chất sau đây: Na2CO3, NaHCO3, NH4Cl, NaHS, Na2HPO3, CH3COONa, NaHSO4. Số muối axit là: A. 6 B. 5. C. 3. D. 4. Câu 9: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ? A. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3. B. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. C. NH4Cl, CH3COONH4, (NH4)2CO3. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Câu 10: Axit photphoric và axit nitric cùng cĩ phản ứng với nhĩm chất nào sau : A. KOH, NaH2PO4, NH3. B. Na3PO4, NH3, Na2CO3. C. Na2SO4, NaOH, NH3. D. NaOH, Na2CO3, NaCl. Câu 11: Cho chất X vào dd NaOH đun nĩng thu được khí Y ; cho chất rắn X vào dung dịch HCl sau đĩ cho Cu vào thấy Cu tan ra và cĩ khí khơng màu bay lên hĩa nâu trong khơng khí. Nhiệt phân X trong điều kiện thích hợp thu được một oxit phi kim. Vậy X là chất nào sau đây ? A. NH4NO3. B. NH4NO2. C. (NH4)2S. D. (NH4)2SO4. Câu 12: Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây cĩ phương trình ion thu gọn là: H OH H2O A. H2S KOH B. HNO3 +Ca(OH)2 SƯU TẦM Page 1
  2. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com C. CH3COOH NaOH D. H2SO4 Mg(OH)2 Câu 13. Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch + 3+ + - - 2- 2+ + 2+ - - A. Ag , Fe , H , Br , NO3 , CO3 B. Ca , K , Cu , OH , Cl + + 3+ 2- - - + 2+ + - - C. Na , NH4 , Al , SO4 , OH , Cl D. Na , Mg , NH4 , Cl ; NO3 Câu 14: Cho các chất: NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO, NaHSO4. Số chất lưỡng tính là A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 15: Cho các dung dịch cĩ cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là A. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH. B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa . C. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. D. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH. Câu 16: Trong phịng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc. B. NaNO3 rắn và HCl đặc. C. NaNO2 rắn và H2SO4 đặc. D. NH3 và O2. Câu 17: Cho các chất BaCl2;NaHSO3;NaHCO3;KHS;NH4Cl;AlCl3;CH3COONH4,Al2O3; Al;ZnO. Số chất lưỡng tính là: A.5 B.7 C.6 D.8 Câu 18: Dung dịch axit fomic 0,007 M cĩ ph =3. Kết luận nào sau đây khơng đúng: A. Khi pha lỗng 10 lần dd trên thì thu được dd cĩ pH=4. B. Độ điện ly của axit fomic sẽ giảm khi thêm dd HCl. C. Khi pha lỗng dd trên thì độ diên ly của axit fomic tăng. D. Độ điện ly của axit fomic trong dd trên là 14,29%. Câu 19. Các chất nào tồn tại trong một dung dịch? A. Al2(SO4)3, MgCl2, Cu(NO3)2 B. CH3COONa, Mg(NO3)2, HCl C. Zn(NO3)2, Pb(NO3)2, NaClD. (NH 4)2CO3, K2CO3, CuSO4 Câu 20: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2.B. 5. C. 3. D. 4. Câu 21: Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây mơ tả đúng? A. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thấy xuất hiện kết tủa, sau đĩ kết tủa tan. D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư khơng thấy khí thốt ra. D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư khơng thấy khí thốt ra. Đúng Câu 22: Cho dãy các chất: KHCO3, KHSO4, KAlO2, CH3COONH4, Al, Al(OH)3, Cr(OH)2, AgNO3, NaH2PO4. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch cĩ PH < 7? A. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M B. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd NH3 1M C. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M D. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 150 ml dd Na2CO3 1M + + 2+ Câu 24: Dung dịch X cĩ pH 5 gồm các ion NH4 , Na , Ba và 1 anion Y. Y cĩ thể là anion nào sau đây? - - 2- 2- A. NO3 B. CH3COO C. SO4 D. CO3 Câu 25: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? SƯU TẦM Page 2
  3. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. Ở cùng điều kiện, photpho đỏ hoạt động hĩa học mạnh hơn photpho trắng. B. Photphorit và apatit là hai khống vật chứa photpho. C. Photpho phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nĩng. D. Photpho thể hiện tính khử trong phản ứng với oxi. Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a). Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon. (b). Trong phản ứng với nhơm, cacbon đĩng vai trị là chất khử. (c). Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phịng độc. (d). Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được CuO và Fe3O4. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 27: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng? a) AgNO3 + Na3PO4 b) NaOH + NH4Cl c) KNO3 + Na2SO4 d) NaOH + NaH2PO4 A. (d). B. (b). C. (c). D. (a). Câu 28: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc. A. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4. B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. C. Cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. D. Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3. Câu 29: X là một loại phân bĩn hố học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nĩng cĩ khí thốt ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loảng sau đĩ thêm bột Cu vào thấy cĩ khí khơng màu hố nâu trong khơng khí thốt ra. X là A. NaNO3.B. (NH 4)2SO4. C. (NH2)2CO. D. NH4NO3. Câu 30: Đun sơi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi khơng đáng kể)? A. Ba(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2. C. NH4HCO3. D. NaHCO3. Câu 31: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất cĩ tính lưỡng tính là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 32: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3 ,ZnO ,Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 7. B. 9 C. 10 D. 8 Câu 33: Dãy gồm các chất nào sau đây đều cĩ tính lưỡng tính? A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2. B. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3. C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO. D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH. Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: Ca(OH)2 + H3PO4 (dư)  X + H2O. X là A. Ca3(PO4)2 và CaHPO4 B. Ca(H2PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. CaHPO4 Câu 35: Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,04 mol Mg2+ ; 0,09 mol - - 2- HCO3 ; Cl và SO4 . Trong số các chất sau: Na2CO3, BaCO3, NaOH, K3PO4, Ca(OH)2, HCl, số chất cĩ thể làm mềm nước trong cốc là: SƯU TẦM Page 3
  4. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 36. Hỗn hợp nào khi hịa tan vào nước thu được dung dịch axit mạnh? A. Al2O3 và Na2O B. N2O4 và O2 C. Cl2 và O2 D. SO2 và HF Câu 37. Mỗi phân tử và ion trong dãy nào vừa cĩ tính axit, vừa cĩ tính bazơ + 2- A. HSO4 , Al2O3, HCO3 , H2O, CaOB. NH 4 , HCO3 , CO3 , CH3COO . 3+ C. HCO3 , Al2O3, Al , BaO.D. Zn(OH) 2, Al(OH)3, HCO3 , H2O. Câu 38. Dung dịch NaOH và dung dịch CH3COONa cĩ cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của - hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả sử cứ 100 ion CH3COO thì cĩ 1 ion thủy phân). A. y = 100x B. y = 2x C. y = x+2 D. y = x-2 Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3. B. Supephotphat kép chỉ cĩ Ca(H2PO4)2. C. Chất lượng của phân lân được đánh giá theo % khối lượng P2O5 tương ứng với lượng P cĩ trong thành phần của nĩ. D. Trong supephotphat đơn thì CaSO4 cĩ tác dụng kích thích cây trồng hấp thu phân lân tốt hơn. Câu 40: Cho các chất sau: Na2CO3,(NH4)2CO3 ,NaHCO3 ,Na2HPO3 , Na2HPO4 ,Al,Zn,Al(OH) 3 ,Pb(OH)2 , NaHSO4.Số chất lưỡng tính trong dãy là: A.5 B.7 C.6 D.8 Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng? - A. Phân lân cung cấp nitơ hố hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3 ) và ion amoni + (NH4 ). B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3 C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK D. Phân urê cĩ cơng thức là (NH2)2O - - 2- Câu 42: Phản ứng nào sau đây cĩ PT ion rút gọn: HCO3 + OH → CO3 + H2O A. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O Câu 43: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất phản ứng được với cả dung dịch HCl, và dung dịch NaOH là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 44: Cho các hĩa chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, KNO3, NH4H2PO4. Khi sử dụng các hĩa chất này làm phân đạm, hĩa chất nào cĩ hàm lượng đạm cao nhất? A. NH4Cl B. NH4H2PO4 C. KNO3 D. (NH4)2SO4 Câu 45: Cho các chất sau đây, cĩ bao nhiêu chất là chất điện li mạnh: AgCl, CaCl2, CuCl2, KHCO3, CaCO3, C6H6, C2H5OH, K2Cr2O7, CH3COONa, NH4NO3, ClNH3-CH2COOH, Axit benzoic. A. 10 B. 9. C. 8. D. 7. Câu 46: Cĩ các chất: Al; NaHCO3, NH4NO3, Cr(OH)3; BaCl2; Na2HPO3 ; H2N-CH2-COOH ;NH2CH2COOCH3. Cĩ bao nhiêu chất vừa tác dụng với HCl,vừa tác dụng với NaOH? A.6 B.7 C.4 D.5 Câu 47: Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vơi trong,vừa làm mất màu dung dịch brom. Chất X khơng tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X cĩ thể là: A. NH4HCO3 B.(NH4)2CO3 C.(NH4)2SO3 D.NH4HSO3 SƯU TẦM Page 4
  5. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 48. Cho 5 phản ứng: (1) Fe 2HCl FeCl2 H2 (2) 2NaOH NH SO Na SO 2NH 2H O 4 2 4 2 4 3 2 (3) BaCl2 Na2CO3 BaCO3 2NaCl (4) 2NH 2H O Fe OH NH SO 3 2 2 4 2 4 (5) 3Na2CO3 2AlCl3 3H2O 2Al(OH)3 3CO2 6NaCl Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là: A. (3),(4),(5)B. (2),(4),(5)C. (2),(4)D. (1),(2),(4) Câu 49. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, Pb(OH)2, Al, ZnO, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2.Số chất trong dãy cĩ tính chất lưỡng tính là: A.6B.7C.5D.4 Câu 50. Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH, FeCl3 cĩ cùng nồng độ mol/l và cĩ các giá trị pH tương ứng pH1, pH2, pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần của pH: A. pH3<pH2<pH1 B. pH1<pH3<pH2 C. pH1<pH2<pH3 D. pH3<pH1<pH2 BẢNG ĐÁP ÁN 01. D 02. C 03. C 04. D 05. C 06. A 07. C 08. C 09. C 10. B 11.A 12. B 13. D 14. C 15. D 16. A 17. C 18. A 19. A 20. D 21. D 22. C 23. B 24. A 25. A 26. D 27. C 28. D 29. D 30.A SƯU TẦM Page 5
  6. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 31. A 32. B 33. B 34. B 35. D 36. B 37. D 38. D 39. D 40. A 41. C 42. A 43. C 44. A 45. C 46. D 47. D 48. B 49. A 50. D SƯU TẦM Page 6
  7. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 3 – SỐ 2 Câu 1: Trong các phản ứng hĩa học sau phản ứng nào khơng đúng? to A. SiO2+2 NaOH Na2SiO3+ H2O B. SiO2+4HCl→SiCl4+2H2O to to C. SiO2+2 C  Si +2 CO D. SiO2+2 Mg  2 MgO +Si Câu 2: Các ion nào sau đây cĩ thể tồn tại trong cùng một dung dịch? 2 A. Na ;Mg ;OH ; NO3 B. Ag ; H ; Br ; NO3 2 2 C. HSO4 ; K ;Ca ; HCO3 D. OH ; Na ; Ba ; I Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Các dung dịch KF, NaCl, KBr, NaI đều cĩ pH=7. B. Các dung dịch KNO2, (NH4)2CO3, KBr, CH3COONa đều cĩ pH>7. C. Các dung dịch NaAlO2, K3PO4, AlCl3, Na2CO3 đều cĩ pH>7. D. Các dung dịch NH4Cl, KH2PO4, CuCl2, Mg(NO3)2 đều cĩ pH 7. C. Các dung dịch KBr, H2NCH2COOH, BaI2, NaCl, CaCl2 đều cĩ pH=7. D. Các dung dịch NaAlO2, KHCO3, KF, Ba(OH)2, CH3COONa đều cĩ pH > 7. Câu 7: Trộn V lít dung dịch HCOOH cĩ pH = 2 với V lít dung dịch NaOH cĩ pH = 12 thu được dung dịch X. Dung dịch X cĩ mơi trường: A. trung tính. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. axit. Câu 8: Cho các phát biểu sau: (1) Trong 3 dung dịch cĩ cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4 thì dung dịch cĩ nồng độ mol lớn nhất là HCOOH. (2) Phản ứng trao đổi ion khơng kèm theo sự thay đổi số oxi hĩa của nguyên tố. (3) Cĩ thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (lỗng) bằng một thuốc thử là BaCO3. (4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li. (5) Dung dịch CH3COONa và dung dịch C6H5ONa (natri phenolat) đều là dung dịch cĩ pH >7. (6) Theo thuyết điện li, SO3 và C6H6 (benzen) là những chất điện li yếu. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. SƯU TẦM Page 7
  8. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 9: Cĩ các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2- CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua). Số lượng các dung dịch cĩ pH 7 là SƯU TẦM Page 8
  9. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 21: Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Số cặp xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đĩ với nhau ở nhiệt độ thường là A. 4 cặp. B. 3 cặp. C. 5 cặp. D. 2 cặp. Câu 22: Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau: (1) Na2CO3 + H2SO4 (2) K2CO3 + FeCl3 (3) Na2CO3 + CaCl2 (4) NaHCO3 + Ba(OH)2 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Na2S + FeCl2 . Số cặp chất phản ứng cĩ tạo kết tủa là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 - - 2- Câu 23: Phản ứng cĩ phương trình ion rút gọn: HCO3 + OH CO3 + H2O là A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. B. 2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O. D. Ca(HCO3) + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. Câu 24: Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 25. Cơng thức đúng của quặng apatit là A. Ca 3(PO4)2. B. Ca(PO 3)2. C. 3Ca3(PO4)2.CaF2. D. CaP2O7. - - 2- Câu 26. Phản ứng nào sau đây cĩ phương trình ion rút gọn là: HCO3 + OH →CO3 + H2O A. Ca(HCO 3)2 + 2NaOH → CaCO3+ Na2CO3 + 2H2O. B. NaHCO 3+ HCl → NaCl + CO2 + H2O. C. 2NaHCO 3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. D. 2NaHCO 3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O. Câu 27: Phát biểu khơng đúng là: A. Trong cơng nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lị điện. B. Tất cả các nguyên tố halogen đều cĩ các số oxi hố: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất. C. Hiđro sunfua bị oxi hố bởi nước clo ở nhiệt độ thường. D. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. Câu 28: Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5), Na2S (6). Các dung dịch cĩ khả năng làm quì tím chuyển sang màu xanh là: A. (4), (5) B. (2), (3) C. (3), (5) D. (3), (4), (6) Câu 29: Phân lân supephotphat kép cĩ thành phần chính là A. CaHPO4. B. Ca3(PO4)2. C. Ca(H2PO4)2. D. Ca(H2PO3)2. Câu 30: Trong các chất: KCl, C2H5OH, C6H12O6 (glucozơ), NaNO3, CH3COONH4, HCl và KOH, số chất thuộc loại chất điện li mạnh là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 31. Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng: A. NaCl + AgNO3 B. NaHCO3 + HCl . C. BaCl2 + H3PO4. D. FeS + HCl. Câu 32.Trộn dung dịch chứa NaOH với dung dịch H3PO4 sau khi phản ứng kết thúc, nếu bỏ qua sự thủy phân của các chất thì thu được dung dịch X chứa 2 chất tan là : A. NaOH và Na3PO4 B. H3PO4 và Na2HPO4 C. Na3PO4 và NaH2PO4 D. NaOH và Na2HPO4 SƯU TẦM Page 9
  10. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 33. Dãy gồm các chất điện li mạnh là: A. NaOH , Na3PO4, K2SO4 B. H3PO4, Na2HPO4, Na2SO4 C. Na3PO4 , NaH2PO4, HClO D. NaOH ,Na2HPO4, Mg(OH)2 Câu 34. Cho phản ứng sau: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O Nếu cho 1 mol NO2 tác dụng với 1 mol NaOH đến phản ứng xảy ra hồn tồn . nhận xét nào là đúng về dung dịch sau phản ứng. A. Dung dịch sau phản ứng cĩ pH = 7 B. Dung dịch sau phản ứng cĩ pH 7 D. Dung dịch sau phản ứng tạo kết tủa với Ag + Câu 35. Cho các phản ứng sau: 1. NaOH + HClO → NaClO + H2O 2. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O 3. 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O 4. NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O 5. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O + - Số phản ứng cĩ cùng phương trình ion rút gọn : H + OH → H2O là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 36.Phân bĩn nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. NaNO3 B. KCl C. NH4NO3 D. K2CO3 Câu 37.Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3và BaCl2cĩ số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nĩng, dung dịch thu được chứa A.KCl, KOH, BaCl2. B.KCl, KHCO3, BaCl2. C.KCl. D.KCl, KOH. Câu 38.Cho các chất: Al2O3, Fe2O3, NaHCO3, Al, KHS, (NH4)2CO3, CH3COONa, Zn(OH)2. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A.4. B.7. C.5. D.6. Câu 39: Cho 3 dung dịch cĩ cùng nồng độ mol/lit : (1)H2NCH2COOH,(2)CH3COOH, (3)CH3CH2NH2 . Dãy sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. (3),(1),(2). B. (1),(2),(3). C. (2),(3),(1). D. (2),(1),(3). Câu 40: Người ta điều chế nitơ trong phịng thí nghiệm bằng cách nào sau đây? A.Nhiệt phân NH4NO3. B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. C. Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và NaNO2. D. Đốt cháy phốt pho trong bình khơng khí Câu 41. Trong số các dung dịch cĩ cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào cĩ giá trị pH lớn nhất ? A. H2SO4 B. Ba(OH)2 C. HCl D. NaOH Câu 42: Cho các phar ứng hĩa học sau: (1) (NH4)2CO3+CaCl2→ (4) K2CO3+Ca(NO3)2 → (2) Na2CO3+CaCl2→ (5) H2CO3+CaCl2 → (3) (NH4)2CO3+Ca(OH)2 → (6) CO2+ Ca(OH)2 → 2- 2+ Số phản ứng cĩ cùng một phương trình ion rút gọn CO3 + Ca →CaCO3↓ là: A.5 B. 3 C. 4 D.6 Câu 43: Cho dãy các chất: Al(OH) 3, Zn(OH)2, NaHCO3, NaAlO2 , (NH4)2CO3 ,Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 44: Các ion nào sau đây khơng thể cùng tồn tại trong một dung dịch. SƯU TẦM Page 10
  11. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com + 2+ 2- - 2+ + - - A. Na , Mg , SO4 , NO3 . B. Fe , H , Cl , NO3 2+ 3+ 2- - + + - - C. Cu ,Fe ,SO4 ,Cl . D. K , H , NO3 , Cl . Câu 45 : Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại A.KNO3 B.Cu(NO3)2 C.AgNO3 D.Fe(NO3)2 Câu 46: Trong các loại phân bĩn sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại cĩ hàm lượng đạm cao nhất là A. NH 4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4. Câu 47: Hỗn hợp X gồm NaHCO3, NH4NO3 và BaO (với cùng số mol của mỗi chất). Hịa tan X vào lượng thừa nước, đun nĩng. Sau khi các phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y cĩ mơi trường A. lưỡng tính B. axit C. trung tính D. bazơ Câu 48: Cho các cặp dung dịch sau: (1) NaAlO2 và AlCl3 ; (2) NaOH và NaHCO3; (3) BaCl2 và NaHCO3 ; (4) NH4Cl và NaAlO2 ; (5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4; (6) Na2CO3 và AlCl3 (7) Ba(HCO3)2 và NaOH. (8) CH3COONH4 và HCl (9) KHSO4 và NaHCO3 Số cặp trong đĩ cĩ phản ứng xảy ra là: A. 9. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 49: Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là : A. 8 và 6. B. 7 và 6. C. 8 và 5. D. 7 và 5. Câu 50: Dãy gồm các ion (khơng kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: 3 2 A. B.H ,Fe , NO3 ,SO4 Ag , Na , NO3 ,Cl 2 2 3 3 C. D.M g ,K ,SO4 ,PO4 Al , NH4 ,Br ,OH BẢNG ĐÁP ÁN 01. B 02. D 03. D 04. A 05. C 06. B 07. D 08. A 09. D 10. D SƯU TẦM Page 11
  12. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 11. B 12. A 13. B 14. C 15. C 16. B 17. C 18. C 19. D 20. C 21. B 22. A 23. B 24. B 25. C 26. D 27. B 28. D 29. C 30.D 31. C 32. A 33. A 34. C 35. C 36. C 37. C 38. D 39. D 40. C 41. B 42. B 43. A 44. B 45. C 46. C 47. C 48. C 49.D 50. A SƯU TẦM Page 12
  13. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 3 – SỐ 3 Câu 1 : Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là : A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2 C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2 D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3 Câu 2 : Phân bĩn nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)2HPO4 và KNO3 B. (NH4)2HPO4 và NaNO3 C. (NH4)3PO4 và KNO3 D. NH4H2PO4 và KNO3 Câu 3: Cho dãy các chất: NH 4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là: A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 4: Cho các dung dịch cĩ cùng nồng độ: Na 2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1) Câu 5: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy cĩ tính chất lưỡng tính là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là + 2+ - - 3+ 3- - 2+ A. K , Ba , OH , Cl B. Al , PO4 , Cl , Ba + + - - 2+ - + 2- C. Na , K , OH , HCO3 D. Ca , Cl , Na , CO3 Câu 7: Dung dịch nào sau đây cĩ pH > 7 ? A. Dung dịch NaClB. Dung dịch NH 4Cl C. Dung dịch Al2(SO4)3 D. Dung dịch CH3COONa - Câu 8: Để nhận ra ion NO3 trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nĩng nhẹ dung dịch đĩ với: A. dung dịch H2SO4 lỗngB. kim loại Cu và dung dịch Na 2SO4 C. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 lỗngD. kim loại Cu Câu 9: Dung dịch lỗng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)? A. HNO3.B. H 2SO4.C. FeCl 3.D. HCl. Câu 10: Thành phần chính của phân bĩn phức hợp amophot là A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.B. NH 4NO3 và Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.D. Ca 3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. Câu 11: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là SƯU TẦM Page 13
  14. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 2 2 A. Cl ; Na ; NO3 và B.Ag ; ; và Cu Mg H OH 2 2 C. K ; Mg ; OH và D.NO 3 ; ; và K Ba Cl NO3 Câu 12: Dung dịch chất nào dưới đây cĩ mơi trường kiềm ? A. HCl.B. C .C.H 3COON .aD. NH4C . l Al(NO3 )3 Câu 13: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH lỗng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. NaCrO2 B. Cr(OH)3 C. Na2CrO4 D. CrCl3 Câu 14: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp cĩ phản ứng xảy ra là A. 3.B. 2.C. 1.D. 4. Câu 15: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO3 và H2SO4 đặc. B. NaNO 3 và HCl đặc. C. NH3 và O2. D. NaNO 2 và H2SO4 đặc. Câu 16: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3, vai trị của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. mơi trường. C. chất oxi hố. D. chất khử. Câu 17: Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (3). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (3), (4). Câu 18 : Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F. Câu 19 : Cho dãy các chất : KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3. B. 4.C. 5. D. 2. Câu 20 : Thành phần chính của quặng photphorit là A. Ca3(PO4)2. B. NH 4H2PO4 C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO 4. Câu 21: Cho các phản ứng sau: (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S (d) BaS + H2SO4 (lỗng) → BaSO4 + H2S 2- + Số phản ứng cĩ phương trình ion rút gọn S + 2H → H2S là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 22: Cho các phản ứng hĩa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 (3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Các phản ứng cĩ thể xảy ra là : A. (1), (2), (3), (6).B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6).D. (1), (3), (5), (6). Câu 23: Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thuỷ tinh lỏng B. Đám cháy magie cĩ thể được dập tắt bằng cát khơ SƯU TẦM Page 14
  15. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá huỷ tầng ozon D. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nĩng dung dịch NH4NO2 bão hồ Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hố : KOH H3PO4 KOH P2O5  X  Y  Z Các chất X, Y, Z lần lượt là : A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4 C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4 D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4 Câu 25: Dung dịch axit fomic 0,007M cĩ pH = 3. Kết luận nào sau đây khơng đúng? A. Khi pha lỗng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch cĩ pH = 4. B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl. C. Khi pha lõang dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng. D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%. Câu 26: Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nĩng) là A. 6B. 3C. 5D. 4 Câu 27: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Cĩ bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 28: Dung dịch chất X khơng làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hĩa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. C. Na2SO4 và BaCl2.D. Ba(NO 3)2 và K2SO4. Câu 29: Trong số các dung dịch cĩ cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào cĩ giá trị pH nhỏ nhất? A. B.Ba C.(O HHCl)2 D. NaOH H2SO 4 Câu 30: Cho phản ứng hĩa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hĩa học nào sau đây cĩ cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. 2KOH FeCl  Fe OH 2KCl 2 2 B. NaOH NaHCO3  Na 2CO3 H2O C. NaOH NH4Cl  NaCl NH3 H2O D. KOH HNO 3  KNO3 H2O Câu 31: Trong cơng nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 cĩ độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây? A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nĩng tác dụng với quặng apatit. B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước. C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nĩng. D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nĩng tác dụng với quặng photphorit Câu 32: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy cĩ tính chất lưỡng tính là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 33: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 34: Cho Cu và dung dịch H2SO4 lỗng tác dụng với chất X (một loại phân bĩn hĩa học), thấy thốt ra khí khơng màu hĩa nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì cĩ khí mùi khai thốt ra. Chất X là SƯU TẦM Page 15
  16. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat. Câu 35: Cho các phản ứng sau: 0 0 (1) Cu NO t (2) NH NO t 3 2 4 2 8500 C. Pt t0 (3) NH3 O2  (4) NH3 Cl2  t0 t0 (5) NH4Cl  (6) NH3 CuO  Các phản ứng đều tạo khí N2 là: A. (2), (4), (6). B. (3), (5), (6). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (5). Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân urê cĩ cơng thức là (NH4)2CO3. B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. - C. Phân lân cung cấp nitơ hĩa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3 ) và ion amoni + (NH4 ) D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. Câu 37: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy cĩ tính chất lưỡng tính là A. 4. B. 1.C. 3. D. 2. + Câu 38: Khi so sánh NH3 với NH4 , phát biểu khơng đúng là: + A. Trong NH3 và NH4 , nitơ đều cĩ số oxi hĩa -3. + B. NH3 cĩ tính bazơ, NH4 cĩ tính axit. + C. Trong NH3 và NH4 , nitơ đều cĩ cộng hĩa trị 3. + D. Phân tử NH3 và ion NH4 đều chứa liên kết cộng hĩa trị. Câu 39: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: điện phân X1 + H2O có màng ngăn X2 + X3 + H2  X2 + X4  BaCO3 + K2CO3 + H2O Hai chất X2, X4 lần lượt là: A. KOH, Ba(HCO3)2 B. NaOH, Ba(HCO3)2 C. KHCO3, Ba(OH)2 D. NaHCO3, Ba(OH)2 Câu 40: Cho các phát biểu sau: 1.Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P2O5 tương ứng với lượng photpho trong thành phần của nĩ . 2.Supe photphat đơn cĩ thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2. 3.Supe photphat kép cĩ thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. 4.Phân đạm cĩ độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % K2O . 5.NPK là phân bĩn chứa ba thành phần N , P , K . 6.Amophot là phân bĩn chứa hai thành phần NH4H2PO4 và KNO3. 7.Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO và NH3. 8.Phân đạm 1 lá là NH4NO3 và đạm 2 lá là (NH4)2SO4. 9.Khơng tồn tại dung dịch cĩ các chất: Fe(NO3)2, HCl, NaCl. Số các phát biểu đúng là : A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. SƯU TẦM Page 16
  17. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com ĐÁP ÁN 01. D 02. A 03. D 04. D 05. B 06. A 07. D 08. C 09. A 10. A 11. D 12. B 13. B 14. D 15. A 16. C 17. C 18. C 19. B 20. A 21. D 22. A 23. B 24. C 25. A 26. A 27. D 28. B 29. B 30.D 31. B 32. D 33. B 34. D 35. A 36. B 37. A 38. C 39. A 40.A SƯU TẦM Page 17