Đề ôn tập trắc nghiệm học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022

docx 11 trang Hoài Anh 19/05/2022 4311
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập trắc nghiệm học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_trac_nghiem_hoc_ki_1_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2.docx

Nội dung text: Đề ôn tập trắc nghiệm học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022

  1. Ôn tập trắc nghiệm học kì 1 Toán 8 | 2021 - 2022 101 CÂU TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ 1 Câu 1: Đơn thức ―8 3 2 3푡2 chia hết cho đơn thức nào? A. ―2 3 3 3푡3 B. ―9 3 2푡 C. 4 4 2 푡 D. 2 3 2 2푡3 Câu 2: Thực hiện phép nhân: 2x(3x 4y) . Kết quả là: A. 6x2 8xy . B. 6x2 8y . C. 6x2 8y . D. 6xy 8y . Câu 3: Thực hiện phép nhân: (x 2y)(2x y) . Kết quả là: A. 2x2 3xy 2y2 .B. 2x2 3xy 2y2 . C. 2x2 5xy 2y2 . D. 2x2 5xy 2y2 . Câu 4: Hãy chọn câu sai: A. (a b)3 a3 3ab2 3a2b b3 B. (a b)(b2 ab a2 ) a3 b3 3 C. a b (a b)(a 2 ab b2 ) D. (x y)2 (y x)2 Câu 5: Hãy chọn câu đúng : A. x2 y2 (x y)(x y) B. (x 2)3 x3 6x2 12x 8 3 C. (a b)3 a3 b3 D. (a b)3 b a Câu 6: Kết quả của phép chia 24 2 ― 8 + 32 2 :8 là: A. 3 ― 1 + 4 B. 3 + 1 + 4 C. 3 + 1 ― 4 D. 3 ― 1 ― 4 Câu 7. Phân tích đa thức a3 3a2 4a 12 thành nhân tử, ta được: A. a 3 a2 4 B. a 3 a2 12 C. a 3 a 4 D. a 3 a2 4 HD: a3 3a2 4a 12 a3 3a2 4a 12 a2 a 3 4 a 3 a 3 a2 4 Câu 8. Phân tích đa thức a3 4a2 a 4 thành nhân tử, ta được: A. a 4 a2 1 B. a 4 a2 1 C. a 4 a2 1 D. a 4 a 1 3 2 3 2 2 2 HD: a 4a a 4 a 4a a 4 a a 4 a 4 a 4 a 1 Câu 9. Hãy chọn câu sai : A. 81a4x4y3 : 9x3y2 9a4xy B. 27x3 : 9x 3x2 C. 36x5y4 : 9x3y3 4x2y D.12x4y4 : 6x3y4 2x Câu 10. Hãy chọn câu sai: 3 4 A. 3x5 : 5x4 x B. x2 : x x C. 4x3 : 9x x2 D. 25x7 : 5x 5x7 5 9 Câu 11. Thực hiện phép tính 2x4y3 20x5y2 16x6y3 : 2x4y2 ta được : A.10x 8x2y y B. y 10x 8x2y C. y 10x 8x2y D. y 10x 8x2y Câu 12. Thực hiện phép tính 20x3y2 14x4y3 6x5y4 : 2x3y2 ta được : A. 10 7xy 3x2y2 B. 10 7xy 3x2y2 C. 10 7xy 3x2y2 D. 10 7xy 3x2y2 “Trên đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” | 1 Nguyễn Thị Thùy Dung | Link FB:
  2. Ôn tập trắc nghiệm học kì 1 Toán 8 | 2021 - 2022 Câu 13. Phép chia đa thức 3x5 5x4 1 cho đa thức x2 x 1 được đa thức thương là : A. 3x3 2x2 5x 3 B. 3x3 2x2 5x 3 C. 3x3 2x2 x 3 D. 3x3 2x2 5x 1 Câu 14:Kết quả của phép tính 15x2 y2 z : (3xyz) là: A. 5xyz B. 5x2 y2 z C. 15xy D. 5xy Câu 15: Cho 4x2 1 (2x 1).( ) . Điền đa thức thích hợp vào chỗ ( ). Hãy chọn câu đúng: A. 2x 1 B. 4x 1 C. 2x+1 D. 4x 1 Câu 16: Phân tích đa thức x2 – y2 + 2x + 2y thành nhân tử: A. (x + y)(x + y + 2)B. (x + y)(x + y – 2) C. (x + y)(x – y – 2)D. (x + y)(x – y + 2) x2 (x 2) Câu 17: Kết quả rút gọn phân thức là: x(x 2)2 x x2 1 x 2 A. B. C. D. x 2 x 2 (x 2)2 x b b2 Câu 18. Kết quả rút gọn của phân thức là: a ab b b b2 b2 A. B. C. D. a 1 b a a 2a a2 2a 8 Câu 19: Kết quả rút gọn của phân thức là: a2 2a a 4 a a 4 a A. B. C. D. 2 a 2 a a 2 2 ― 2 Câu 20: Kết quả rút gọn của phân thức + là : A. x - y B. x+y C.y-x D. xy 2xy x2 Câu 21. Kết quả rút gọn của phân thức là: 2y2 xy x2 2y x x 2x A. B. C. D. y2 2y y y x2 1 Câu 22: Giá trị của phân thức tại x = 1 là: 2x A. -2 B. 2 C. 0 D. 1 2 2x 3x 1 1 Câu 23: Giá trị của phân thức tại = là: x2 4 2 A. -2 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 24. Kết quả phép tính -x2 3-2x là “Trên đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” | 2 Nguyễn Thị Thùy Dung | Link FB:
  3. Ôn tập trắc nghiệm học kì 1 Toán 8 | 2021 - 2022 A. 3x2 -2x3 B. 2x3 3x2 C. 3x3 2x2 D. 4x2 1 1 1 Câu 25. Mẫu thức chung của các phân thức ; ; là: x y x y y A. x2 y2 B. x x y C. x x2 y2 D. y x2 y2 15 3x 4 Câu 26. Mẫu thức chung của hai phân thức và là: x2 4x 4 2x2 4x 2 2 2 A. x x 2 B. 2 x 2 C. 2x x 2 D. 2x x 2 x 1 x 2 Câu 27: Kết quả của phép tính là: x 2 x2 4x 2 2x 1 x2 2x 2 A. B. C. D. 1 x 2x x 2 2x 2 3 Câu 28: Kết quả của phép cộng là: x 3 x2 9 x 5 x 3 2x 3 A. B. C. D. x 3 x2 9 x 3 x2 9 3x 2 Câu 29: Điều kiện xác định của phân thức là: 9x2 1 1 1 1 1 A. x B. x C. x và x D. x 9 3 3 3 3 9x2 1 0 32 x2 12 0 2 2 HD: ĐKXĐ: 3x 1 0 3x 1 3x 1 0 1 x 3x 1 0 3 3x 1 0 1 x 3 9 Câu 30: Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức 2 ― 4 được xác định: A. ≠ ―2 B. ≠ 2 C. ≠ 7 D. ≠ 4 x 2 Câu 31: Điều kiện xác định của phân thức là: x 3 A. x 2 B. x 3 C. x -2D. x -3 x 5 Câu 32: Điều kiện xác định của phân thức là: x 3 x 1 A. x 2 B. x 1 C. x -3D. x 3& x 1 4y4 z2 14xy Câu 33: Kết quả gọn nhất của tích . là: 21x2 z 8xy3 “Trên đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” | 3 Nguyễn Thị Thùy Dung | Link FB:
  4. Ôn tập trắc nghiệm học kì 1 Toán 8 | 2021 - 2022 14y2 z 2y y2 z y2 z A. B. C. D. 21x2 3x2 3x2 4x2 24xy2 z2 4x2 y Câu 34: Kết quả gọn nhất của tích . là: 12x2 z 6xy4 24z 24xz 4x 4z A. B. C. D. 18y 18xy 3y 3y 4 ― 5 6 ― 5 Câu 35: Phép tính 2 2 ― 2 2 có kết quả là : 10xy 2xy 2x ― 3 2x + 10 A. 2 2 B. 2 C. 2 D. 2 2 Câu 36. Kết quả của phép tính 15 2 2 :(3 ) là: A. 5 B. 5 2 2 C. 15 D. 5 5 + 5 Câu 37. Rút gọn phân thức 5 ta được biểu thức : + 1 A. B. 5 C. + 1 D. 6 Câu 38. Thực hiện phép tính (6x4 – 3x3 + x2) : 3x2. Kết quả: 1 1 1 2 2 2 2 A. . 2x – x + 3 B. 2x – x + 1 C. 2x – 3x + 3 D. 3x – x + 3 Câu 39. Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức: (x – y)2 = x2 - +y2 là: A. 4xy B. – 4xy C. 2xy D. – 2xy Câu 40. Kết quả của phép tính: 572 – 432 bằng: A. 1400 B. 2400 C. 256 D. 196 Câu 41. Thực hiện phép chia (5xy + 10x3y2 + 8x2y3 ) : 5xy được kết quả là: 8 A. 1 + 2x2y B. 2x 1. C. 1.D.1 + 2x 2y + xy2 5 x2 1 Câu 42. Rút gọn phân thức ta được kết quả là: 2(x 1) x 1 x 1 x 1 x A. B. C. D. x 1 2 2 2 x2 4 Câu 43. Rút gọn phân thức ta được kết quả là : x 2 A. x +2 B. x – 2 C. x D. – 2 2x 1 4x 1 Câu 44. Thực hiện phép tính được kết quả là: 2x 2x 6x 2 6x 2 A. 1 B. C. 3 D. 2x 2x x 3 1 Câu 45. Thực hiện phép tính được kết quả là: 2x 2 x 1 “Trên đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” | 4 Nguyễn Thị Thùy Dung | Link FB:
  5. Ôn tập trắc nghiệm học kì 1 Toán 8 | 2021 - 2022 1 A. . B. 1. C. – 2. D. 2. 2 x y Câu 46. Thực hiện phép tính được kết quả là: x y x y A. (x – y)2. B. x + y. C. 1. D. x – y. 3x 12 8 2x Câu 47. Kết quả của phép tính . là : 4x 16 x 4 3 3 3 3 A. B. C. D. 2 2 2(x 4) 2(x 4) 6x 3 12x 6 Câu 48. Kết quả của phép tính : là : 2x3 y2 4x2 y3 9(2x 1)2 y y x A. B. C. D. 4x5 y5 x x y x2 9 x2 6x 9 Câu 49. Kết quả của phép tính : là : 3x 6x x 3 2x 3 2(x 3) x 3 A. B. C. D. x 3 x 3 x 3 (x 3)2 x 1 Câu 50. Điều kiện xác định của phân thức là : x y A. x y B. x y C. x 1 D. x 0 x Câu 51. Điều kiện xác định của phân thức là : x2 1 A. x 1 B. x –1 C. x 1 hoặc x –1 D. x 1 và x –1. Câu 52. Tổng các góc của một tứ giác bằng bao nhiêu? A. 540° B. 180° C. 360° D. 720° Câu 53. Tứ giác ABCD có µA 500 , Bµ 1200 , Cµ 1200 . Số đo góc D bằng: A. 500. B. 600. C. 700. D. 900. Câu 54: Tứ giác ABCD có Aˆ 650 ; Bˆ 1170 ;Cˆ 710 thì Dˆ ? A. 1190 B. 1070 C. 630 D. 1260 Câu 55. M,N là trung điểm các cạnh AB,AC của tam giác ABC. Khi MN = 8cm thì : A. AB = 16cm B. AC = 16cm C.BC = 16cm D. AM=16cm Câu 56. Một hình thang có hai đáy bằng 10cm và 6cm độ dài đường trung bình của hình thang là: A. 8cm B. 16cm C. 60cm D. 30cm Câu 57. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20m , chiều rộng 5m . Diện tích thửa ruông bằng: “Trên đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” | 5 Nguyễn Thị Thùy Dung | Link FB:
  6. Ôn tập trắc nghiệm học kì 1 Toán 8 | 2021 - 2022 A. 100m2. B. 25m2. C. 50m2. D. 4m2. Câu 58. Công thức tính diện tích hình chữ nhật (a , b là hai kích thước hình chữ nhật)là : 1 A. S = 2a.b. B. S = a.b C. S = ab D. S = 2.(a+b) 2 Câu 59. Một tam giác vuông có chiều dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 8cm và 6cm. Diện tích tam giác vuông đó là : A. 48cm2 B. 14cm2 C. 7cm2 D. 24cm2 Câu 60. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 2m và chiều dài 8m, độ dài cạnh hình vuông là: A. 2m B. 4m C. 6m D. 8m Câu 61. Tam giác ABC vuông tại A có 2 cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm. Độ dài trung tuyến AM bằng: A. 10 cm B. 7 cm C. 5 cm D. 8 cm. Câu 62: Một hình thang có đáy lớn là 5cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,2cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là: A. 4,7 cm B. 4,8 cm C. 4,9 cm D. 5 cm Câu 63: Một hình thang có đáy nhỏ là 5cm, đáy lớn là 5,4cm. Độ dài đường trung bình cua hình thang là: A. 5,2 cm B. 5,1 cm C. 3,9 cm D. 4,2 cm Câu 64: Cho ABC. Điểm I, K lần lượt là trung điểm của AB và BC. Biết BC = 8cm, AC = 7cm. Độ dài IK là: A. IK = 2,5cm B. IK = 4cm C. IK = 3,5cm D. IK = 14cm Câu 65: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình bình hành: B Z D E M N 800 Y 1100 C A 700 700 P 1000 750 Q T X H G D A. Tứ giác ABCDB. Tứ giác XYZT C. Tứ giác DEGHD. Tứ giác MNPQ Câu 66: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình bình hành: F B X Y 1000 K C D E 1200 O S 660 A T 800 800 660 D Z H G T “Trên đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” | 6 Nguyễn Thị Thùy Dung | Link FB:
  7. Ôn tập trắc nghiệm học kì 1 Toán 8 | 2021 - 2022 A. Tứ giác ABCDB. Tứ giác XYZT C. Tứ giác DEGHD. Tứ giác KFST Câu 67: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình chữ nhật: B K D E C M N 1100 A F T 700 700 G Q P H D S A. Tứ giác ABCDB. Tứ giác MNPQ C. Tứ giác DEGHD. Tứ giác KFST Câu 68: Hình nào dưới đây có trục đối xứng? Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình aB. Hình bC. Hình cD. Hình d Câu 69: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, AD = 6cm. Độ dài đường chéo AC là: A. 6 cmB. 8 cmC. 10 cmD. 12 cm Câu 70: Ông Năm muốn tính khoảng cách giữa hai vị trí ở hai bên bờ ao cá. Để làm điều đó ông đã thực hiện đo đạc và vẽ mô phỏng theo tỉ lệ 1: 200 như hình sau. Em hãy giúp ông Năm tính khoảng cách giữa hai vị trí A và B ở hai bên bờ ao cá nhé! 12m 5m A B 12m A. 17 mB. 17,5 m 5m C. 13 m 27m D. 13,5 m Câu 71: Một tam giác có cạnh đáy bằng 12cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là đó là: A. 3 cm B. 4 cm C.6 cm D. 8 cm “Trên đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” | 7 Nguyễn Thị Thùy Dung | Link FB:
  8. Ôn tập trắc nghiệm học kì 1 Toán 8 | 2021 - 2022 Câu 73: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng: A. 10 cmB. 5cm C. 4cmD. 2cm Câu 74: Cho ABC vuông tại A . Gọi M là trung điểm của BC . Biết BC 13cm . Tính AM . A. AM 10cm B. AM 13cm C. AM 6,5cm D. 26cm Câu 75 : Cho hình vẽ, giá trị của x là: A A. 7,5cm B . 10cm C. 5 cm D. 12 cm E x F Câu 76: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc: = 850 ; = B 15cm C 1000; = 600; . Khi đó số đo là: A. 850. B. 750. C. 1050 D. 1150. Câu 77: Hình chữ nhật có hai kích thước là 6cm và 10cm thì có diện tích là: A. 16cm2 . B. 32cm2 . C. 30cm2 . D. 60cm2 . Câu 78: Cho hình vẽ, độ dài MD bằng: A. 2,5cm . B. 3cm . C. 3,5cm . D. 4cm . Câu 79: Cho hình vuông ABCD có đường chéo AC 4cm . Độ dài cạnh của hình vuông ABCD là: A. 32 cm . B. 8 cm . C. 2cm . D. 2 cm . Câu 80: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lân lượt bằng 8 cm và 6 cm, hỏi độ dài cạnh hình thoi bằng bao nhiêu cm A. 5cm B. 10 cm C. 12 cm D. 20 cm Câu 81: Hai đường chéo hình thoi có độ dài 8cm và 10cm. Cạnh của hình thoi có độ dài là: A. 6cm B. 41 cm C. 3 cm D. 10 cm “Trên đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” | 8 Nguyễn Thị Thùy Dung | Link FB:
  9. Ôn tập trắc nghiệm học kì 1 Toán 8 | 2021 - 2022 Câu 82: Cho AM là đường trung tuyến của tam giác ABC vuông tại A và AB = 10cm. Độ dài đường trung tuyến AM bằng: A. 3cm B. 6cm C. 4cm D. 5cm Câu 83: Độ dài một cạnh góc vuông và cạnh huyền của một tam giác vuông lần lượt là 3cm và 5cm. Diện tích của tam giác vuông đó là: A. 12cm2 B. 14cm2 C. 6cm2 D. 7cm2 Câu 84: Cho hình thang ABCD có AB//CD, AB = 3cm và CD = 7cm. Gọi M; N là trung điểm của AD và BC. Độ dài của MN là: A. 5dm B. 4cm C. 5cm D. 6cm Câu 85: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 7cm, CD = 29cm, CB =11cm. Đường trung bình EF của hình thang bằng: A. 9 cm B. 8 cm C. 18 cm D. 36 cm Câu 86: Cho ABC có AB = 7 cm; AC = 9 cm; BC = 6 cm. Các điểm F, E lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC. Chiều dài của EF là: A. EF = 3cm B. EF = 3,5cm C. EF = 4,5cm D. EF = 6,5cm Câu 87: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 12cm và 16cm. Cạnh của hình thoi bằng: A. 20cm B. 28 cm C. 15 cm D. 10 cm Câu 88: Cho hình vuông ABCD độ dài đường chéo của hình vuông là 5cm. Bình phương độ dài cạnh của hình vuông là : A. 25 cm B. 20 cm C. 12,5 cm D. 30 cm Câu 89: Hình vuông có đường chéo bằng 6 cm thì cạnh bằng: A. 3 cm B. 18 cm C. 13 cm D. 18 cm Câu 90: Hình vuông có đường chéo bằng 4 cm thì cạnh bằng: A. 5 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 8 cm Câu 91. Cho ABC vuông tại A, AC = 6cm, BC = 10cm. Diện tích tam giác vuông đó là: A. 80 cm2 B. 48 cm2 C. 40 cm2 D. 24 cm2 Câu 92. Cho tam giác ABC đường cao AH = 9cm, cạnh BC = 12 cm. Diện tích tam giác là: A. 72 cm2 B. 108 cm2 C. 54 cm2 D. 216 cm2 Câu 93. Cho tam giác ABC đường cao AH = 7cm, cạnh BC = 10 cm. Diện tích tam giác là: A. 35 cm2 B. 70 cm2 C. 98 cm2 D. 140 cm2 Câu 94. Cho ABC vuông tại A, biết BC = 10cm, AC = 6cm. Diện tích ABC là: A. 60 cm2 B. 24 cm2 C. 30 cm2 D. 48 cm2 Câu 95: Cho ABC vuông tại B, biết BC = 5cm, AC = 13cm. Diện tích tam giác ABC là: A. 52 cm2 B. 60 C. 30 cm2 D. 78 cm2 Câu 96. Cho ABC vuông tại C, biết AB = 17cm, AC = 15cm. Diện tích ABC là: A. 255 cm2 B. 120 cm2 C. 60 cm2 D. 68 cm2 “Trên đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” | 9 Nguyễn Thị Thùy Dung | Link FB:
  10. Ôn tập trắc nghiệm học kì 1 Toán 8 | 2021 - 2022 Câu 337: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 8cm và 6cm. Độ dài cạnh của nó là: A. 5 B. -5 C. 5 D. 5 Câu 97: Đường chéo của một hình vuông bằng 3cm. Cạnh của hình vuông đó bằng: 9 9 9 9 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 98: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 3cm và 4cm. Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền đó là: A. 5 cm B. 2,5 cm C. 10 cm D. 2 cm Câu 99: Độ dài các cạnh của một hình chữ nhật là 5 cm và 12 cm. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó là: A. 15 cm B. 13 cm C. 13 cm D. 24 cm Câu 100: Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Độ dài đường chéo của hình vuông đó là: A. 50 cm B. 25 cm C. 3 cm D. 10 cm Câu 101: Đường chéo của một hình vuông bằng 3dm. Cạnh của hình vuông đó bằng: 3 A. 3 dm B. dm C. 6 dm D. 4,5 dm 2 VÀO FB 0074843472681 Cập nhật tài liệu miễn phí Tài liệu : [TOÁN 6 MỚI] 344 câu trắc nghiệm ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC học kì 1 (Cơ bản đến nâng cao) [TOÁN 7] 547 câu trắc nghiệm ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC học kì 1 (Cơ bản đến nâng cao) “Trên đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” | 10 Nguyễn Thị Thùy Dung | Link FB:
  11. Ôn tập trắc nghiệm học kì 1 Toán 8 | 2021 - 2022 [TOÁN 8] ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ 1 (Đầy đủ các dạng từ cơ bản đến nâng cao) * 371 CÂU TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC * 232 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ [TOÁN 9] ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I * 514 câu trắc nghiệm ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC học kì 1 (Cơ bản đến nâng cao) [TOÁN 6, 7, 8, 9] ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ II “Trên đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng” | 11 Nguyễn Thị Thùy Dung | Link FB: