Đề ôn thi học kì 1 môn Hóa học 8

docx 2 trang Hoài Anh 16/05/2022 3580
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì 1 môn Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_8.docx

Nội dung text: Đề ôn thi học kì 1 môn Hóa học 8

  1. LỚP HỌC CÔ HUỲNH 0367 252 416 CHẤT Câu 1). Hãy phân biệt từ nào (những từ in nghiêng) chỉ vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo hay chất trong các câu sau đây: - Trong quả chanh có nước, axit xitric và một số chất khác. - Cốc bằng thủy tinh dễ vỡ hơn so với cốc bằng chất dẻo. - Thuốc đầu que diêm được trộn một ít lưu huỳnh. - Quặng apatit ở Lào Cai có chứa canxi photphat với hàm lượng cao. - Bóng đèn điện được chế tạo từ thủy tinh, đồng và vonfam. Câu 2). Căn cứ vào tính chất nào mà: a) Đồng, nhôm được dùng làm ruột dây điện; còn chất dẻo, cao su được dùng làm vỏ dây điện b) Bạc được dùng để tráng gương c) Cồn được dùng để đốt 0 0 Câu 3). Cồn (rượu etylic) là một chất lỏng, có nhiệt độ sôi ts = 78,3 C và tan nhiều trong nước. Làm thế nào để tách riêng được cồn từ hỗn hợp cồn và nước? Câu 4). Cho biết thành phần hạt nhân của năm nguyên tử như sau: (1) (6p + 6n) (2) (20p + 20n) (3) (6p + 7n) (4) (20p + 22n) (5) (20p + 23n) a) Cho biết năm nguyên tử này thuộc bao nhiêu nguyên tố hóa học ? b) Viết tên, kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của mỗi nguyên tố. c) Vẽ sơ đồ đơn giản của nguyên tử mỗi nguyên tố. NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 1 dvC= 1/12 x 1,9926 x 10-27 kg Câu 1: 1) Cho biết ký hiệu hóa học và nguyên tử khối của các nguyên tố sau : Cacbon, Oxi, Nito, Nhôm, kẽm, Canxi, Niken. 2) Nêu tên và ký hiệu của các nguyên tố sau, từ các nguyên tử khối của chúng: 27, 56, 14, 32, 40, 39, 9. Câu 2: 1) Tính khối lượng theo đơn vị cacbon của các nguyên tố sau: 2C, 7K, 12Si, 15P, 8Na, 9Ca, 10Fe. 2) Tính khối lượng theo đơn vị gam của các nguyên tố trên. Câu 3: So sánh khối lượng của : 1) Nguyên tử Canxi với nguyên tử Natri. 4) 2Fe và 4Cl 2) Nguyên tử sắt với 2 nguyên tử Kali 5) 5F và 8C 3) 3 nguyên tử lưu huỳnh (S) với nguyên tử đồng 6) 10K và 20N Câu 4 : Tìm nguyên tố X (tên và ký hiệu), biết:
  2. LỚP HỌC CÔ HUỲNH 0367 252 416 1) Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nguyên tố Oxi. 2) Nguyên tố X có nguyên tử khối 3,5 lần nguyên tử khối của Oxi. 3) 3 nguyên tử X nặng gấp 8 nguyên tử C. 4) 3 nguyên tử X nặng gấp 16 nguyên tử C. ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT- PHÂN TỬ KHỐI- CÔNG THỨC HÓA HỌC Câu 1: Phân biệt các chất sau, đâu là đơn chất , đâu là hợp chất: a) Fe, H2O, K2SO4, NaCl, H3PO4. b) HBr, Fe, KNO3, H2, Ca(OH)2, CH4 , Cl2, P, H2SO4, Na2 CO3, CuO, Mg, N2O3, Br2, HCl. Câu 2: Nêu ý nghĩa công thức hóa học của các phân tử các chất sau, tính phân tử khối của chúng: a) ZnCl2 b) H2SO4 c)CuSO4 d) CO2 e) HNO3 f)Al2O3. g) Na2 CO3 h) H3PO4. Câu 3: Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau: a) Cacbon dioxit, biết trong phân tử có 1C và 2O. b) Bạc nitrat, biết trong phân tử có 1Ag, 1N, 3O. c) Sắt (III) clorua, biết trong phân tử có 1Fe, 3Cl. Câu 4: Tính khối lượng phân tử theo đv cacbon của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất. a) C, Cl2, KOH, H2SO4, Fe2(CO3)3 c) HCl, NO, Br2, K, NH3. b) BaSO4, O2, Ca(OH)2, Fe. d) C6H5OH,CH4,O3,BaO Câu 5: Phân tử khối của axit sun furic là 98 đvc. Trong phân tử axit sunfuric có 2H, 1 S , 4O .Tính nguyên tử khối của lưu huỳnh . cho biết nguyên tử khối của H là 1 đvC và của oxi là 16 đvc . HÓA TRỊ Câu 1: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau : a. Si (IV) và H e. Ba và O i. Al và nhóm (NO3) b. P (V) và O f. Ag và O j. Cu (II) và nhóm (CO3) c. Fe (III) và Br (I) g. H và F (I) k. Na và nhóm (PO4) d. Ca và N (III) h. Ba và nhóm (OH) l. Mg và nhóm (SO4) Câu 2: Tìm hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất sau, biết: a. S hóa trị II, K2S, MgS, Cr2S3, CS2 b. Cl hóa trị I: KCl, HCl, BaCl2, AlCl3. c. Fe2O3, CuO, N2O3, SO4. d. Nhóm CO3 và SO4 hóa trị II : ZnCO3, BaSO4, Li2CO3, Cr2(SO4)3. e. Nhóm NO3 và OH hóa trị I : NaOH, Zn(OH)2, AgNO3, Al(NO3)3. Câu 3: Tìm CTHH sai, nếu sai sửa lại, trong các chất sau: a. AlCl4, Al2O3, Al(OH)2, Al3(SO4)2. c. ZnOH, Ag2O, NH4, N2O5, MgO. b. FeCl3, CaOH, KSO4, S2O6. d. CaNO3, CuCl, Al2(CO3)3, BaO. Câu 4: Người ta xác định được rằng nguyên tố silic (Si) chiếm 87,5% về khối lượng trong hợp chất với nguyên tố hidro. a) Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất. b) Xác định hóa trị của silic trong hợp chất. Câu 5: Cho biết X và Y tạo được các hợp chất như sau: X2(SO4)3 và H3Y. Hãy viết công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và Y. Câu 6: Một hợp chất của nguyên tố T hóa trị III với nguyên tố oxi, trong đó T chiếm 53% về khối lượng. a) Xác định nguyên tử khối và tên của T. b) Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất.