Đề ôn thi học kì 2 môn Toán Lớp 6
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì 2 môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_6.docx
Nội dung text: Đề ôn thi học kì 2 môn Toán Lớp 6
- ĐỀ 4. ÔN TẬP TOÁN 6 Câu 1. Tính giá trị biểu thức (x-2).(x+5) khi x = -1. A. -18 B. 18 C. -12 D. 12 Câu 2. Cho 2 số nguyên x,y thỏa mãn x.y > 0. Khi đó: A. x và y là 2 số nguyên khác dấu B. x và y là 2 số nguyên cùng dấu C. x là số nguyên âm, y là số nguyên dương D. x và y là 2 số nguyên dương Câu 3. Giá trị của biểu thức: 137.(-23) + 137.(-17) + 40.37 là: A. 4000 B. -4000 C. 6960 D. -6960 ―11 Câu 4. Phân số bằng phân số là: 3 11 A. 3 121 B. ―33 33 C. 9 121 D. 33 ―92 Câu 5. Phân số tối giản của phân số là: 230 ―4 A. 10 4 B. 10 ―2 C. 5
- 2 D. 5 Câu 6. Phân số nào sau đây là phân số tối giản ? 121 A. 22 71 B. 23 225 C. 75 446 D. 372 Câu 7. Một tủ sách có 400 cuốn, Hùng thu xếp được 350 cuốn. Hỏi Hùng đã thu xếp được mấy phần sách trong tủ: 8 A. 3 8 B. 5 3 C. 8 5 D. 8 ― 2 1 Câu 8. Tìm x Z, biết = ∈ 54 2 A. x = -27 B. x = 27 C. x = -29 D. x = 29 2 5 ―7 ―12 Câu 9. Trong các phân số phân số nào lớn hơn 1? 3;4; ―6; 3 5 ―12 A. 4; 3 2 5 B. 3;4 5 ―7 ―12 C. 4; ―6; 3 5 ―7 D. 4; ―6
- ―1 ―1 5 Câu 10. Tổng của 3 phân số bằng: 2 ; 3 ;4 5 A. 12 ―5 B. 12 25 C. 24 ―25 D. 24 1 ―5 Câu 11. Tính giá trị biểu thức A = a + b, biết a = , b = . 4 6 7 A. 12 13 B. 12 ―7 C. 12 ―13 D. 12 13 2 13 Câu 12. Tổng của các phân số và là: 17;3 ―17 ―112 A. 51 112 B. 51 2 C. 3 ―2 D. 3 Câu 13. Trong các phép tính sau, phép tính nào lớn hơn 2? ―19 19 19 ―14 A. 6 + 4 + 6 + 4 19 6 19 5 B. 6 + 7 + ―6 + 7 18 ―7 3 2 C. 7 + 5 + 7 + 5 18 ―7 20 2 D. 7 + 5 + 7 + 5 5 Câu 14. Kết quả của phép tính 2 bằng: ― 7
- 19 A. 7 ―19 B. 7 9 C. 7 ―9 D. 7 ―15 ―3 46 10 Câu 15. Biểu thức D = có giá trị bằng: 31 ― 4 + 31 ― 14 ―3 A. 2 3 B. 2 ―1 C. 2 1 D. 2 ―1 ―49 Câu 16. Tìm x, biết x = . 7 8 7 A. 8 ―7 B. 8 ―49 C. 56 1 D. 8 5 3 Câu 17. Kết quả của biểu thức 50. là: 10 ―50.10 A. 10 B. 100 C. 0,8 D. 0,08 1 1 Câu 18. Giá trị của x trong biểu thức x : = là: 3 6 17 A. 9 11 B. 9
- 1 C. 18 14 D. 9 Câu 19. Cặp số nghịch đảo của nhau là: A. 0,25 và 4 B. 3,4 và 4,3 C. 0,25 và 5 D. 5,2 và 4 1 2 Câu 20. Kết quả của phép chia 1 : bằng: 3 5 10 A. 3 3 B. 10 2 C. 3 2 D. 5 2 Câu 21. Hỗn số 1 được chuyển thành số thận phân là: 5 A. 1,2 B. 1,5 C. 1,04 D. 1,4 1 1 Câu 22. Giá trị của x trong biểu thức x : = là: 13 16 17 A. 9 11 B. 9 13 C. 9 14 D. 9 1 1 2 Câu 23. Giá trị của x nào thỏa mãn: ? 5 = 3 ― 5
- 1 A. 3 ―1 B. 5 ―1 C. 15 ―1 D. 3 Câu 24. Cho tia AC nằm trong góc DAB và góc DAC = góc BAC. Chọn câu trả lời đúng. A. AB là tia phân giác góc B. AD là tia phân giác góc C. AC là tia phân giác góc D. CA là tia phân giác góc Câu 25. Cho hai góc và kề bù, Ot là tia phân giác góc . Biết = 70º. Số đo góc 푡 là: A. 36º B. 104º C. 18º D. 54º Câu 26. Cho Ot là phân giác của . Biết = 100º, số đo của 푡 là: A. 40º B. 60º C. 50º D. 200º Câu 27. Cho tia On là tia phân giác của 푡. Biết 푛 = 70º số đo của 푡 là: A. 140º B. 120º C. 35º D. 60º
- Câu 28. Cho = 90º và tia OB là tia phân giác của . Khi đó ( ) là: A. Góc vuông B. Góc nhọn C. Góc tù D. Góc bẹt Câu 29. Cho và là 2 góc kề bù. Biết và tia Ot là tia phân giác của . Tính số đo góc xOt. A. 140º B. 150º C. 90º D. 120º Câu 30. Cho điểm M nằm trên đường tròn tâm I. Có IM = 2 cm. Thì bán kính đường tròn tâm I đi qua điểm M là: A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm Câu 31. Nếu điểm M nằm trong đường tròng tâm O bán kính 4 cm. Khi đó A. OM 4cm D. OM ≥ 4cm 2 Câu 32: Khi đổi hỗn số 2 ra phân số ta được 3 A. 8 B. 4 C. 8 D. 2 3 3 3 3 x 8 Câu 33: Cho khi đó giá trị của x bằng 8 32 A. -2 B. 2 C. 4 D. 8
- 1 3 Câu 34: Kết quả của phép tính bằng 5 5 A. 2 B. 4 C . 4 D. 2 5 5 5 5 Câu 35: Số đối của phân số 4 là 7 A. 4 B. 4 C . 7 D. 7 7 7 4 4 Câu 36: Cho góc xOy và yOz là hai góc kề bù biết góc yOz = 600 . Số đo xOy bằng A 300 B. 900 C. 1200 D. 1800 Câu 37. Góc tù là góc : A. Có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 B. Có số đo bằng 1800 C. Có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800 D. Có số đo bằng 900 Câu 38. Cho Om là phân giác của góc aOb. Biết góc aOb = 1400. Góc aOm có số đo bằng A. 600 B. 1200 C.700 D.1800 Câu 39. Một lớp có 20 học sinh nam và 22 học sinh nữ. Tỉ số giữa số học sinh nữ và số học sinh nam cả lớp là A. 10 B 11 C : 10 D 21 11 21 21 42