Đề ôn thi học kì II môn Toán Lớp 7 - Đề 5

doc 2 trang thaodu 4521
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì II môn Toán Lớp 7 - Đề 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_de_5.doc

Nội dung text: Đề ôn thi học kì II môn Toán Lớp 7 - Đề 5

  1. ÔN THI HKII 7. ĐỀ 5 Trắc nghiệm Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau: Bạn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điểm 7 8 7 10 6 5 9 10 4 8 1/ Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng là: A. Số học sinh của một tổ B. Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinh C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 2/ Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng là: A. 7 B. 9 C. 10 D. 74 3/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở bảng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 4/ Giá trị trung bình công của dấu hiệu là: A. 6.0 B. 6.2 C. 6.4 D. 6.6 1 5/ Giá trị của biểu thức M = 2x2 - 5x + 1 tại x là: 2 1 A. -1 B. 3 C. 4 D. 2 6/ Biểu thức ( x + 7 )2 + 3 đạt giá trị nhỏ nhất là 3 khi : A. x = 7 B. x = -7 C . x = 5 D . x = -5 7/ Biểu thức nào sau đây không là đơn thức : 1 1 A. 4x3y(- 3x ) B. 1+ x C. 2xy (- x3 ) D. x2 ( )y3 7 3 1 8/ Đơn thức 9x2 ( )y3 có hệ số và bậc lần lượt là : 3 1 A. 9 và 2 B. và 3 C. - 3 và 5 D. 27 và 5 3 9/ Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả: A. P = x2y B. P = - x2y C. P = x2y + 14xy2 D. P = - 5x2y - 14xy2 10/ . Bậc của đa thức K = x8 - y7 + x4y5 - 2y7 - x4y5 là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 24 11/ Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A.4 cm, 2 cm, 6 cm B. 4 cm, 3 cm, 6 cm C.4 cm, 1 cm, 6 cm D. 2cm,2cm, 4cm 12/ Cho ∆ABC có AB B. < 600 C. Cµ µA Bµ D. = 600 13/ Cho ABC. M là trung điểm của BC. G là trọng tâm và AM =12cm. Độ dài đoạn thẳng AG = ? A. 8cm B. 6cm C. 4cm D. 3cm 14/ Nghiệm của đa thức : x3 - 3x2 là A. x= 0 B. x= 3 C. x=0 và x= 3 D. x=0 hoặc x= 3 15/ Cho x2 + y2 = 1. Giá trị của biểu thức N = 2x4+ 3x2 y2 + x4 +3y2 bằng: A. 3 B. 1 C. 4 D. 6 16/ Cho hai đa thức P = x2 - y2 + 1 và Q = 3 - y2 - 2x2 . Hiệu P - Q bằng: A. -x2 - 2y2 - 2 B. -x2 + 2 C. 3x2 -2 D. 3 - 2x2
  2. Tự luận: Bài 1. a) Tính tổng các đơn thức , rồi tính giá trị của đơn thức tổng tại x = z = -1 , y = -2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 x y z x y z x y z 2 4 2 1 1 b) Cho đa thức P(x) = -3x5 + x2 -1009 + x4 - 8x3 và Q(x) = x- 2x3 + 3x5 +x4 - 1010 2 2 + Tính M(x) = P(x) + Q(x) + 2019 + Tính K(x) = Q(x) - P(x) + 1 Bài 2. Tìm x biết a) (x – 8)(x3 + 8) = 0 b) (4x – 3) – (x + 5) = 3(10 – x) Bài 3. Cho hai đa thức sau: f(x) = (x – 1)(x + 2) và g(x) = x3 + ax2 + bx + 2 Tìm a và b biết nghiệm của đa thức f(x) cũng là nghiệm của đa thức g(x). Bài 4. Cho ABC cân tại A ( góc A < 900). Kẻ BD AC (D AC), CE  AB (E AB). (BD và CE cắt nhau tại H) . a) Chứng minh: BD = CE b) Chứng minh: BHCcân c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: E·CB và D· KC Bài 5. Bạn Bình làm bài kiểm tra 1 tiết của 8 môn học có điểm trung bình là 6,5 điểm. Kết quả cụ thể được ghi lại trong bảng. Trong đó có loại bài điểm 6 và 10 Bình đã quên số bài đạt được. Em hãy giúp Bình tìm x + y và x (với x, y là các số tự nhiên ) Điểm số bài kiểm tra 4 6 7 8 10 Số bài đạt điểm số 1 x 2 2 y Bài 6. ( toán thực tế) Một chiếc thang có chiều dài AB = 3,7m đặt cách một bức tường khoảng cách BH =1,2m. a) Tính chiều cao bức tường AH. b) Khoảng cách đặt thang cách chân tường là BH có an toàn hay không? Biết rằng khoảng AH cách an toàn khi 2,0 2,2 ( hình vẽ) BH