Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề 12

pdf 7 trang thaodu 3700
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_de_12_kem_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề 12

  1. HĨA HỌC 12 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là A. 3,06 B. 5,25 C. 3,15 D. 6,02 Câu 2: Đốt cháy hồn tồn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử cĩ số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hồn tồn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. . 10,56 B. 7,20 C. 8,88 D. 6,66 Câu 3: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho tồn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là.: A. 0,095 mol B. 0,090 mol. C. 0,12 mol. D. 0,06 mol. Câu 4: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phịng là A. 18,38 gam B. . 18,24 gam C. 16,68 gam D. 17,80 gam Câu 5: Một chất béo cĩ cơng thức: CH2(OCOC17H33) -CH(OCOC15H31)–CH2(OCOC17H29 ). Số mol H2 cần để hiđro hố hồn tồn 1 mol chất béo là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 6: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nĩng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là: A. 12,3 gam. B. 16,4 gam C. 4,1 gam D. 8,2 gam Câu 7: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đĩ. Đốt cháy hồn tồn agam X, thu được 8,36gam CO2. Mặt khác đun nĩng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hồ lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol cĩ phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là:
  2. A. 7,09 B. 5,92 C. 6,53 D. 5,36 o o Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hố:Triolein H2 dư (Ni, t ) X  NaOH dư ,t Y  HCl Z Triolein X Y Z. Tên của Z là: A. axit oleic B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit linoleic. Câu 9: X là một este no đơn chức, cĩ tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C =12, O = 16, Na = 23): A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH(CH3)2 C. C2H5COOCH3 . D. HCOOCH2CH2CH3 Câu 10: Este hai chức, mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C6H8O4 và khơng tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y khơng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170C khơng tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Trong X cĩ ba nhĩm –CH3 B. Chất Z khơng làm mất màu dung dịch nước brom. C. Chất Y là ancol etylic. D. Phân tử chất Z cĩ số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Câu 11: Este X cĩ cơng thức phân tử C2H4O2 . Đun nĩng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 8,2 B. 10,2 C. 15,2 D. 12,3 Câu 12: Trong cơng nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây? A. Cho dd axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 B. . Cho anđehyt fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 C. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 D. . Cho dd glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 Câu 13: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và một rượu. Hai chất hữu cơ đĩ là: (1) X, Y là hai este của cùng một rượu. (2) X, Y là hai este của cùng một axit. (3) X, Y là một este và một axit. (4) X, Y là một este và một rượu. Những câu đúng là
  3. A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (3). Câu 14: Phát biểu khơng đúng là: A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nĩng cho kết tủa Cu2O B. Thủy phân (xúc tác H+ ,to ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit C. Dung dịch fructozơ hồ tan được Cu(OH)2 D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+ ,to ) cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương Câu 15: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C5H10O2 , phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng khơng cĩ phản ứng tráng bạc là A. 4 B. 5 C. 9 D. 8 Câu 16: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là A. 16,5 B. 17,5 C. 14,5 D. 15,5 Câu 17: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4COOH) dùng làm thuốc cảm(aspirin).Để phản ứng hồn tồn với 43,2gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là: A. 0,96 B. 0,24 C. 0,48 D. 0,72 Câu 18: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C2H4O2 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 19: Khi đốt cháy hồn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là: A. etyl axetat. B. metyl fomiat C. n-propyl axetat. D. metyl axetat Câu 20: Chất nào sau đây khơng thủy phân trong mơi trường axit? A. Xenlulozơ B. Saccarozơ. C. Tinh bột D. Glucozơ Câu 21: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vơi trong ban đầu. Giá trị của m là: A. 20,0 B. 30,0 C. 13,5 D. 15,0 Câu 22: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất cĩ màu xanh tím. Polime X là: A. saccarozơ B. glicogen C. Tinh bột D. Xenlulozơ
  4. Câu 23: Triolein khơng tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nĩng) B. H2 (xúc tác Ni, đun nĩng). C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường) D. Dung dịch NaOH (đun nĩng). Câu 24: Thủy phân este cĩ cơng thức phân tử C4H6O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X cĩ thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. . etyl axetat B. . rượu etylic. C. rượu metylic. D. axit fomic Câu 25: Một este cĩ cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong mơi trường axit thu được axetanđehit. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đĩ là: A. CH3COO-CH=CH2. B. CH2CH-COO-CH3. C. HCOO-C(CH3)=CH2. D. HCOO-CH=CH-CH3 Câu 26: Mệnh đề khơng đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối B. CH3CH2COOCH=CH2cĩ thể trùng hợp tạo polime C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3 Câu 27: Đốt cháy hồn tồn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hĩa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nĩng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là: A. 53,2 B. 52,6 C. 42,6 D. 57,2 Câu 28: Este X cĩ các đặc điểm sau: - Đốt cháy hồn tồn X tạo thành CO2 và H2Ocĩ số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong mơi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (cĩ số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu khơng đúng là: A. Chất Y tan vơ hạn trong nước. B. Đốt cháy hồn tồn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O o C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170 C thu được anken D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
  5. Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp X trên, sau đĩ hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Cơng thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là: A. C2H5COOH và C2H5COOCH3 B. CH3COOH và CH3COOC2H5 C. HCOOH và HCOOC3H7. D. HCOOH và HCOOC2H5 Câu 30: Đốt cháy hồn tồn 10 ml một este cần 45 ml O2 thu được VV: 4:3 . CO22 H O Ngưng tụ sản phẩm cháy thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Cơng thức của este đĩ là: A. C4H6O2 B. C4H6O4 C. C4H8O2 D. C8H6O4 Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hố sau: C3 H 4 O 2 NaOH X Y ; X H 2 SO 4 lỗng Z T Biết Y và Z đều cĩ phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCHO, CH3CHO. B. CH3CHO, HCOOH. C. HCOONa, CH3CHO. D. HCHO, HCOOH Câu 32: Poli(metyl metacrylat) được tạo thành từ monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 B. CH=C(CH3)- COOCH2CH3 C. CH3COO-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-COOCH Câu 33: Hợp chất hữu cơ mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C6H10O4 . Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức cĩ số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đơi nhau. Cơng thức của X là: A. CH3OCO-COOC3H7 B. CH3OOC-CH2-COOC2H5 C. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. D. C2H5OCO-COOCH3 Câu 34: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vịng benzen. Đốt cháy hồn tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nĩng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì cĩ tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là: A. 3,84 gam B. 2,72 gam C. 3,14 gam D. 3,90 gam Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng?
  6. A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 . B. Saccarozơ làm mất màu nước brom C. Amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. D. Xenlulozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hố: o ddBr22NaOH CuO, t O, xt CH3 OH,, To xt CHXYZT36     E (este đa chức) (este đa chức) Tên gọi của Y là: A. propan-1,3-điol B. glixerol C. propan-1,2-điol D. propan-2-ol Câu 37: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ cĩ nhĩm -COOH); trong đĩ, cĩ hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit khơng no (cĩ đồng phân hình học, chứa một liên kết đơi C=C trong phân tử). Thủy phân hồn tồn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este khơng no trong X là: A. . 38,76%. B. 40,82%. C. 34,01%. D. 29,25%. Câu 38: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. Câu 39: Chất X cĩ cơng thức phân tử C H O , là este của axit axetic. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HO-C2H4-CHO D. C2H5COOH Câu 40: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng A. . thủy phân B. tráng gương C. trùng ngưng D. hồ tan Cu(OH)2
  7. 1-C 6-D 11-B 16-A 21-D 26-D 31-B 36-A 2-C 7-A 12-D 17-D 22-C 27-B 32-D 37-C 3-A 8-C 13-D 18-B 23-C 28-C 33-B 38-A 4-D 9-A 14-B 19-B 24-B 29-B 34-C 39-B 5-A 10-D 15-C 20-D 25-A 30-A 35-C 40-A