Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Bài 5 - Mã đề 315 - Năm học 2018-2019

doc 4 trang thaodu 5920
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Bài 5 - Mã đề 315 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lop_12_bai_5_ma_de_315_n.doc

Nội dung text: Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học Lớp 12 - Bài 5 - Mã đề 315 - Năm học 2018-2019

  1. Ngày -12 -2018 ÔN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018-2019 Môn: HOÁ HỌC lớp 12 - Bài 5 ĐỀ THI THỬ Thời gian làm bài: phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang, 50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 315 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137. Câu 1. Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Ca, Ba.B. Li, Na, K, Rb.C. Li, Na, K , Mg.D. Na, K, Ca, Be. Câu 2. Trường hợp nào sau đây kim loại bị oxi hóa ? A. Cho Ag vào dung dịch Cu(NO3)2. B. Đốt nóng kim loại Mg trong không khí. C. Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng. D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội. Câu 3. Tác nhân nào sau đây có thể oxi hóa Fe đến số oxi hóa +2 và +3 ? A. HCl. B. Cl2. C. S. D. O 2. Câu 4. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí Cl 2 cho cùng một muối clorua ? A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu 5. Cho phương trình hoá học: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 38. B. 32. C. 37. D. 36. Câu 6. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. khử. B. cho proton. C. bị khử. D. nhận proton. Câu 7. Chất X được dùng trong sản xuất nhôm, có vai trò quan trọng là hạ nhiệt độ nóng chảy của chất điện li, tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy. Chất X là A. boxit.B. đolomit. C. natri hiđroxit.D. criolit. Câu 8. Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H 2O ở điều kiện thường là A. 2.B. 3.C. 4.D. 1. Câu 9. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl ? A. Fe.B. Al. C. Cu.D. Ag. Câu 10. Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb ? A. Cu(NO3)2. B. Pb(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2. Câu 11. Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O. Câu 12. Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. MgCl2. B. NaCl. C. Na2CO3. D. KHSO4. Câu 13. Dùng lượng vừa đủ chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ? A. Ca(NO3)2. B. CaCl2. C. Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2. Câu 14. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung. Câu 15. Khí nào sau đây trong khí quyển là nguyên nhân gây ra sự ăn mòn kim loại ? A. Khí cacbonic. B. Khí oxi. C. Khí nitơ. D. Khí agon. Câu 16. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là A. Ca(OH)2.B. Ba(OH) 2.C. NaOH.D. KOH. Câu 17. Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là A. KOH.B. NH 3.C. HCl.D. NaOH. Câu 18. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 5,6 gam. B. 4,4 gam. C. 3,4 gam. D. 6,4 gam. Chương 5, 6 - Đại cương về kim loại. Kim loại nhóm IA, IIA, Al. Trang 1/4 - Mã đề thi 315
  2. Câu 19. Dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (2a > b). Điện phân (có màng ngăn, điện cực trơ) dung dịch X đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân, thu được V lít khí (đktc) thoát ra ở anot. Giá trị của V tính theo a, b là A. 5,6(a + b). B. 5,6(a - 2b). C. 11,2(a - 0,5b). D. 5,6(2a + b). Câu 20. Cho một số chất và khoáng vật sau: (a) criolit , (b) phèn chua, (c) boxit, (d) đolomit, (e) apatit, (g) đất sét. Số chất và khoáng vật chứa hợp chất của nhôm là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 21. Khi cho Na vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng: A. Có khí bay ra. B. Có khí bay ra và có kết tủa Cu màu đỏ. C. Có kết tủa Cu màu đỏ. D. Có khí bay ra và có kết tủa màu xanh. Câu 22. Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 23. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4. Câu 24. Cho bốn kim loại X, Y, Z, R. Biết: (1) Chỉ có X và Z tác dụng được với dung dịch HCl giải phóng H2. (2) Z đẩy được các kim loại X, Y, R ra khỏi dung dịch muối. (3) R + Yn+ Rn+ + Y. Dãy các kim loại sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần: A. X, Y, Z, R. B. Y, R, X, Z. C. X, Z, Y, R. D. R, Y, X, Z. Câu 25. Vật làm bằng hợp kim Zn-Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hoà tan O2) đã xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá. Tại anot xảy ra quá trình A. oxi hoá Zn. B. khử Zn. C. oxi hoá Cu. D. khử O2. Câu 26. Khi cắt miếng Na kim loại, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức bị mờ đi, để lâu trong không khí tạo thành chất bột màu trắng. Trong chất bột đó có sự hình thành các sản phẩm nào sau đây ? A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3. B. Na 2O, Na2CO3, NaHCO3. C. Na2O, NaOH, Na2CO3. D. Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3. Câu 27. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện? to A. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu. B. CuO + H2  Cu + H2O. to to C. 3CO + Fe2O3  2Fe + 3CO2. D. 2Al + Cr2O3  2Cr + Al2O3. Câu 28. Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc), nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình A. Sn bị ăn mòn điện hoá học. B. Fe bị ăn mòn điện hoá học. C. Fe bị ăn mòn hoá học. D. Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hoá học. Câu 29. Câu phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Nhôm là kim loại lưỡng tính. B. Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm. D. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ. Câu 30. Hỗn hợp X chứa Fe và kim loại M có hoá trị không đổi trong mọi hợp chất. Cho m gam hỗn hợp X tan hết vào dung dịch HCl thu được 8,96 lít khí H 2. Mặt khác, m gam hỗn hợp X tác dụng hết với 12,32 lít khí Cl2 (các thể tích khí đo ở đktc). Số mol Fe trong hỗn hợp X là A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,3. Câu 31. Cho a mol sắt tác dụng với 1,25a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất trong dung dịch Y là A. FeCl2. B. FeCl2, FeCl3. C. FeCl2, Fe. D. FeCl3. Câu 32. Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 với các điện cực trơ dòng điện một chiều. Khi thể tích các khí thoát ra ở cả hai điện cực đều bằng 1,12 lít (ở đktc) thì ngừng điện phân (các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Khối lượng kim loại sinh ra ở catot là A. 12,8 gam. B. 9,8 gam. C. 6,4 gam. D. 3,2 gam. Chương 5, 6 - Đại cương về kim loại. Kim loại nhóm IA, IIA, Al. Trang 2/4 - Mã đề thi 315
  3. Câu 33. Đá vôi là nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, Nung 100 kg đá vôi (chứa a% CaCO3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng không đổi, thu được 62,6 kg chất rắn. Giá trị của a là A. 85.B. 90.C. 80.D. 87. Câu 34. Hòa tan 10,65 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí (ở đktc) ở anot và a gam hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là A. 9,05. B. 5,85. C. 9,45. D. 8,25. 2+ 2+ Câu 35. Dung dịch X có chứa 0,1 mol Ca ; 0,3 mol Mg ; 0,4 mol Cl và y mol HCO3 . Khi cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 43,7.B. 49,8.C. 37,4.D. 49,4. Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 27,4 gam Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và CuSO 4 3M được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 33,1. B. 56,4. C. 12,8. D. 46,6. Câu 37. Cho hỗn hợp bột Fe và Cu vào dung dịch HNO 3 khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để thu được dung dịch chỉ chứa muối sắt(II) cần lấy A. dư Fe. B. HNO3 loãng. C. dư Cu. D. dư HNO3. Câu 38. Cho các nhận xét sau: (a) Kim loại có thể có số electron lớp ngoài cùng từ 1 đến 6. (b) Tất cả các kim loại nhóm IIA đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (c) Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử. 2+ (d) Kim loại Na có thể khử được ion Cu trong dung dịch CuSO4. (e) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử. (g) Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. Số nhận xét đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 39. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các kim loại X, Y, Z và T trong số bốn kim loại sau: bạc, magie, nhôm, sắt. Chất X Y Z T Thuốc thử dung dịch NaOH (-) (-) (+) (-) dung dịch HCl (+) (+) (+) (-) dung dịch HNO3 đặc, nguội (-) (+) (-) (+) Dấu (+): có phản ứng xảy ra, dấu (-): không có phản ứng. Các kim loại X, Y, Z và T lần lượt là A. Fe, Mg, Al, Ag. B. Fe, Mg, Ag, Al. C. Mg, Ag, Al, Fe. D. Fe, Al, Mg, Ag. Câu 40. Cho các nhận xét sau: (a) Để bảo vệ kim loại kiềm, ta có thể để trong bình khô, đậy kín. (b) Kim loại kiềm dễ bị khử thành ion dương. (c) Kim loại Na cháy trong oxi khô tạo ra natri peoxit (Na2O2). (d) Trong hợp chất Na2O2, oxi có số oxi hóa -2. (e) Hợp kim Li-Al dùng trong kĩ thuật hàng không. (g) Cs được dùng làm tế bào quang điện. Số nhận xét đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 41. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và x mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là 5,6 gam (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3 ). Thể tích khí thu được sau phản ứng là A. 0,672 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 1,344 lít. Chương 5, 6 - Đại cương về kim loại. Kim loại nhóm IA, IIA, Al. Trang 3/4 - Mã đề thi 315
  4. Câu 42. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe vào dung dịch HCl. (b) Đốt dây sắt trong khí Cl2 dư. (c) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 (loãng). (d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho Fe vào dung dịch KHSO4 (loãng). (g) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. Số thí nghiệm tạo ra muối sắt(II) là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 43. Dung dịch X chứa m gam NaOH và 0,3 mol NaAlO2. Cho từ từ dung dịch chứa 1 mol HCl vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 15,6 gam kết tủa. Sục khí CO2 vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Giá trị của m là A. 32. B. 24. C. 16. D. 8. Câu 44. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại K và Al tan hoàn toàn trong nước được dung dịch X. Nhỏ từ từ V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, khi thể tích dung dịch HCl thêm vào đúng bằng 100 ml thì bắt đầu có kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì giá trị của V là A. 200. B. 150. C. 100. D. 300. Câu 45. Cho 6,72 gam Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO 3 3,2M, thu được dung dịch X và khí +5 NO (sản phẩm khử duy nhất của N ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol Fe(NO 3)3 tạo thành trong dung dịch X là A. 0,08. B. 0,10. C. 0,06. D. 0,12. Câu 46. Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,2 mol Na 2CO3 và 0,1 mol KHCO3 vào dung dịch X chứa a mol HCl và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được 5,04 lít khí CO 2 (ở đktc). Giá trị của a là A. 0,375. B. 0,350. C. 0,425.D. 0,225. Câu 47. Sục CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH. Kết quả ta được đồ thị sau: Giá trị của a là: A. 0,15. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,25. Câu 48. Cho hỗn hợp gồm 0,045 mol Mg và 0,05 mol Fe tác dụng với V ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp kim loại Z. Cho toàn bộ hỗn hợp Z tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,672 lít khí H 2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 120. B. 200. C. 150.D. 100. Câu 49. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm vào 400 ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch Y chứa 4 chất tan có nồng độ mol bằng nhau và V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36.B. 4,48.C. 2,24.D. 5.60. Câu 50. Cho 3,425 gam một kim loại vào 200ml dung dịch chứa HCl 0,1M, H 2SO4 0,05M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,56 lít khí (đktc). Phần dung dịch còn lại đem cô cạn thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 2,935. B. 5,085. C. 5,095. D. 5,265. –––––––––––HẾT–––––––––– Chương 5, 6 - Đại cương về kim loại. Kim loại nhóm IA, IIA, Al. Trang 4/4 - Mã đề thi 315