Chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020: Este – Lipit

doc 8 trang thaodu 2270
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020: Este – Lipit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2020_este_lip.doc

Nội dung text: Chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020: Este – Lipit

  1. ESTE – LIPIT A. ESTE I – KHÁI NIỆM VỀ ESTE VÀ DẪN XUẤT KHÁC CỦA AXIT CACBOXYLIC 1. Cấu tạo phân tử este - Este là dẫn xuất của axit cacboxylic. Khi thay thế nhĩm hiđroxyl (–OH) ở nhĩm cacboxyl (–COOH) của axit cacboxylic bằng nhĩm –OR’ thì được este. Este đơn giản cĩ cơng thức cấu tạo: RCOOR’ với R, R’ là gốc hiđrocacbon no, khơng no hoặc thơm (trừ trường hợp este của axit fomic cĩ R là H) - Một vài dẫn xuất khác của axit cacboxylic cĩ cơng thức cấu tạo như sau: ' ' R C O R R C O C R R C X R C NR2 O O O O O Ester Anhđric axit Halogenua axit (X=Cl, Br) Amit 2. Cách gọi tên este Tên gốc hiđrocacbon R’ + tên anion gốc axit (thay đuơi ic = at) CH3COOC2H5 CH2 CH COOCH3 CH2 C COOCH3 Etyl axetat Metyl acrylat Metyl metacrylat CH3 3. Tính chất vật lí của este - Giữa các phân tử este khơng cĩ liên kết hiđro vì thế este cĩ nhiệt độ sơi thấp hơn so với axit và ancol cĩ o o o cùng số nguyên tử C. Ví dụ HCOOCH3 (ts = 30 C); CH3CH2OH (ts = 78 C); CH3COOH (ts = 118 C) - Thường là chất lỏng hoặc rắn, nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước, dễ bay hơi. - Các este thường cĩ mùi thơm đặc trưng như isoamyl axetat cĩ mùi chuối chín, etyl butirat cĩ mùi dứa, etyl isovalerat cĩ mùi táo II – TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA ESTE 1. Phản ứng thủy phân: - Trong mơi trường axit là phản ứng nghịch: -Trong mơi trường kiềm là phản ứng một chiều và cịn được gọi là phản ứng xà phịng hĩa: 2. Phản ứng ở gốc hiđrocacbon khơng no a) Phản ứng cộng: b) Phản ứng trùng hợp: III – ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG 1. Điều chế - Phản ứng este hĩa là phản ứng thuận nghịch xảy ra chậm: 1
  2. - Để nâng cao hiệu suất của phản ứng cĩ thể lấy dư một trong hai chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm. Axit sunfuric đặc vừa làm xúc tác vừa cĩ tác dụng hút nước. 2. Ứng dụng - Làm dung mơi (butyl và amyl axetat được dùng để pha sơn tổng hợp) - Poli(metyl acrylat), poli(metyl metacrylat) dùng làm thủy tinh hữu cơ, poli(vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hoặc thủy phân thành poli(vinyl ancol) dùng làm keo dán - Một số este cĩ mùi thơm của hoa quả được dùng trong cơng nghiệp thực phẩm (bánh kẹo, nước giải khát) và mĩ phẩm (xà phịng, nước hoa ) B. LIPIT I – KHÁI NIỆM Lipit là những hợp chất hữu cơ cĩ trong tế bào sống, khơng hịa tan trong nước nhưng tan trong các dung mơi hữu cơ khơng phân cực. Bao gồm chất béo, sáp, steroit và photpholipit II. Khái niệm chất béo Chất béo là trieste của glyxerol với các axit béo, gọi chung là triaxylglixerol. - Khi thủy phân chất béo thì thu được glyxerol và axit béo (hoặc muối) - Chất béo cĩ cơng thức chung là: O 1 CH2 O C R CH O CO R2 3 CH2 O C R O Triglixerit II – TÍNH CHẤT CỦA CHẤT BÉO 1. Tính chất vật lí - Các chất béo nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước, tan trong các dung mơi hữu cơ. - Dầu thực vật thường cĩ hàm lượng axit béo chưa no cao hơn mỡ động vật làm cho nhiệt độ nĩng chảy của dầu thực vật thấp hơn so với mỡ động vật. Thực tế, mỡ động vật hầu như tồn tại ở trạng thái rắn cịn dầu thực vật tồn tại ở trạng thái lỏng 2. Tính chất hĩa học a) Phản ứng thủy phân trong mơi trường axit: O 1 CH2 OH 1 CH2 O C R R COOH to, H+ + 2 CH O CO R2 + 3H2O CH OH R COOH 3 3 CH2 OH CH2 O C R R COOH O Glixerol Axit béo Triglixerit 2
  3. b) Phản ứng xà phịng hĩa: O 1 CH2 OH 1 CH2 O C R R COONa to 3NaOH + 2 CH O CO R2 + CH OH R COONa 3 3 CH2 OH CH2 O C R R COONa O Glixerol Xà phịng Triglixerit - Khi đun nĩng chất béo với dung dịch kiềm thì tạo ra glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo. Muối natri (hoặc kali) của axit béo chính là xà phịng c) Phản ứng hiđro hĩa: Triolein (lỏng) Tristearin (rắn) Phản ứng hiđro hĩa chất béo làm tăng nhiệt độ nĩng chảy của chất béo d) Phản ứng oxi hĩa: Nối đơi C=C ở gốc axit khơng no của chất béo bị ox hĩa chậm bởi oxi khơng khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành anđehit cĩ mùi khĩ chịu. Đĩ là nguyên nhân của hiện tượng dầu mỡ bị ơi thiu 3. Ứng dụng : Nguồn dinh dưỡng quan trọng của con người; Sản xuất xà phịng và glixerol. BÀI TẬP Câu 1. Cơng thức của axit oleic là A. CHCOOH B. C17H33COOH C. HCOOH D. CH3COOH Câu 2. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat? A. CH3OCOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3CH2COOCH3 Câu 3. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat? A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 4. Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic? A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 5. Cơng thức của tristearin là A. (C2H5COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 6. Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat. Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sơi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội. Cho các phát biểu sau: (1) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất. (2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất. (3) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước. (4) Ở bước 3, cĩ thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nĩng). 3
  4. (5) Ống sinh hàn cĩ tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong ống nghiệm. Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sơi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rĩt thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hịa nĩng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (1) Sau bước 3 thấy cĩ lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên. (2) Vai trị của dung dịch NaCl bão hịa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (3) Ở bước 2, nếu khơng thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân khơng xảy ra. (4) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt (ANKAN) thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (5) Trong cơng nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phịng và glixerol. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 8. Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C3H6O3. Khi đun nĩng X với dung dịch NaOH dư thu được 2 sản phẩm hữu cơ Y và Z trong đĩ Y hịa tan được Cu(OH)2. Kết luận khơng đúng là A. X là hợp chất hữu cơ đa chức. B. X cĩ tham gia phản ứng tráng bạc. C. X tác dụng được với Na. D. X tác dụng được với dung dịch HCl. Câu 9. Khẳng định khơng đúng về chất béo là A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. B. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm cĩ khả năng hịa tan Cu(OH)2. C. Chất béo và dầu mỡ bơi trơn máy cĩ cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo nhẹ hơn nước. Câu 10. Hợp chất hữu cơ đa chức X cĩ cơng thức phân tử C10H18O4, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối của axit ađipic và hỗn hợp Y gồm 2 ancol đồng đẳng. Đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C thì số lượng anken thu được là CH3OOC-CH2-CH2-CH2-CH2-COO-C-C-C A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 11. Ba hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z cĩ cùng cơng thức phân tử C 3H6O2 và cĩ các tính chất sau: X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH2(OH)-CH2-CHO, C2H5-COOH, CH3-COO-CH3. B. HCOO-C2H5, CH3-CH(OH)-CHO, OHC-CH2-CHO. C. CH3-COO-CH3, CH3-CH(OH)-CHO, HCOO-C2H5. D. HCOO-C2H5, CH3-CH(OH)-CHO, C2H5-COOH. Câu 12. Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C6H9O4Cl. Biết rằng: X + NaOH dư  Muối của axit X1 + X2 + X3 + NaCl (X2, X3 là các ancol cĩ cùng số nguyên tử C). Khối lượng phân tử (đvC) của X1 là A. 134. B. 90. C. 143. D. 112. Câu 13. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một este X, rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư thấy tách ra 20 gam kết tủa. X khơng cĩ khả năng phản ứng với A. H2. B. dung dịch H2SO4 lỗng, nĩng. C. dung dịch Na2CO3 đun nĩng. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 14. Thủy phân hồn tồn 0,1 mol một este X cần dùng vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol và 89 gam hỗn hợp muối của 2 axit béo. Hai axit béo đĩ là: A. C17H35COOH và C17H33COOH B. C17H35COOH và C15H31COOH C. C17H35COOH và C17H31COOH A. C17H33COOH và C15H31COOH 4
  5. Câu 15. Cho 27,6 gam axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) tác dụng hết với anhiđrit axetic, thì khối lượng este thu được là HO-C6H4-COOH + (CH3CO)2O CH3COO-C6H4-COOH A. 30,4 gam. B. 32 gam. C. 48 gam. D. 36 gam. Câu 16. Cho 10,2 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 15%. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 17. Đốt cháy hồn tồn m gam một chất béo (triglixerit) cần 0,805 mol O2, sinh ra 0,57 mol CO2 và 0,53 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 9,14 gam. B. 10,14 gam. C. 8,34 gam. D. 11,50 gam. Câu 18. Đốt cháy hồn tồn 9,3 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tạo bởi cùng một axit cacboxylic và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp thu được 0,45 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Vậy phần trăm khối lượng của este cĩ phân tử khối lớn hơn trong X là A. 46,24% B. 60%. C. 40%. D. 53,76% Câu 19. Để sản xuất 1 tấn poli(metyl metacrylat) cần khối lượng axit metacrylic và ancol metylic tương ứng là (biết hiệu suất mỗi phản ứng đều đạt 80%) A. 1,344 tấn và 0,50 tấn. B. 1,075 tấn và 0,40 tấn. C. 1,31 tấn và 0,58 tấn. D. 0,86 tấn và 0,32 tấn . Câu 20. Để xà phịng hĩa hồn tồn 8,76 gam một este X cần dùng vừa đủ 120 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 5,52 gam một ancol. Vậy X là A. đietyl malonat. B. đietyl oxalat. C. etylenglicol điaxetat. D. etylenglicol propionat. Câu 21. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nĩng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m - 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp cĩ tỉ khối hơi so với H 2 là 26,2. Cơ cạn dung dịch Y thu được (m - 1,1) gam chất rắn. Cơng thức của hai este là A. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3. m=21,5 B. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2. C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2. Câu 22. Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ X và Y. Cho M tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M đun nĩng, thu được 14,1 gam một muối và 2,3 gam một ancol no, mạch hở. Nếu đốt cháy hồn tồn lượng M trên thì thu được 0,55 mol CO2. Cơng thức của X và Y lần lượt là A. CH2=CHCOOH và CH2=CH-COO-CH3. B. CH≡C-COOH và CH≡C-COO-CH3. C. CH≡C-COOH và CH≡C-COO-C2H5. D. CH2=CHCOOH và CH2=CH-COO-C2H5. Câu 23. Hợp chất hữu cơ X đa chức cĩ cơng thức phân tử C9H14O6. Thực hiện phản ứng xà phịng hĩa hồn tồn X sản phẩm thu được là hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức (trong đĩ cĩ 1 axit cĩ mạch cacbon phân nhánh) và hợp chất hữu cơ đa chức Y. Đem 13,08 gam X tham gia phản ứng tráng bạc thì khối lượng Ag lớn nhất thu được là A. 12,96 gam. B. 25,92 gam. C. 27 gam. D. 6,48 gam. Câu 24. Một loại chất béo được tạo thành bởi glixerol và 3 axit béo là axit panmitic, axit oleic và axit linoleic. Đun 0,1 mol chất béo này với 500 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng hồn tồn thu được dung dịch X. Cơ cạn cẩn thận dung dịch X (trong quá trình cơ cạn khơng xảy ra phản ứng hĩa học) cịn lại m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 97. B. 99,2. C. 96,4 D. 91,6. Câu 25. Cho m gam chất béo tạo bởi axit panmitic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X chứa 129 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa đủ với 0,075 mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là A. 64,35. B. 132,90. C. 128,70. D. 124,80. Câu 26. Thủy phân hồn tồn 0,15 mol một este X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 18%, thu được một ancol và 36,9 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Cơng thức phân tử của hai axit là A. HCOOH và C2H5COOH. B. C2H5COOH và C3H7COOH. 5
  6. C. HCOOH và C3H7COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH. Câu 27. Hợp chất hữu cơ X (mạch hở) chứa C, H, O. Lấy 0,1 mol X cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được 19,6 gam chất hữu cơ Y và 6,2 gam ancol Z. Đem Y tác dụng với dung dịch HCl lỗng, dư thu được hợp chất hữu cơ Y1. Khi Y1 tác dụng với Na thì số mol H 2 thốt ra bằng số mol Y1 tham gia phản ứng. Kết luận khơng đúng về X là Mx = 17.8 - M=178 - C6H10O6 HOCH2-COOCH2-CH2OCO-CH2OH HO-CH2-COONa (0,3) A. X cĩ 2 chức este. B. Trong X cĩ 2 nhĩm hiđroxyl. C. X cĩ cơng thức phân tử C6H10O6. D. X cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 28. Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cơng thức phân tử của hai este trong X là A. C3H6O2 và C4H8O2. B. C2H4O2 và C3H6O2. C. C2H4O2 và C5H10O2. D. C3H4O2 và C4H6O2. Câu 29. Đốt cháy hồn tồn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO 2 và 1,53 mol H2O. Cho 25,74 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 24,18. B. 27,72. C. 27,42. D. 26,58. Câu 30. Đốt cháy hồn tồn 17,16 gam triglixerit X, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Cho 17,16 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X tác dụng được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 18,48 B. 17,72 C. 16,12 D. 18,28 Câu 31. Đốt cháy hồn tồn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,09. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,18. Câu 32. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đĩ hai este cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hĩa hồn tồn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho tồn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng cĩ khí H 2 thốt ra và khối lượng bình tăng 4 gam. Đốt cháy hồn tồn Z cần vừa đủ 0,09 mol O 2, thu được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este cĩ phần tử khối nhỏ nhất trong X là A. 15,46% B. 61,86% C. 19,07% D. 77,32%. RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH 7,76 a 7,76+ 41a +4 4 +a RCOONa + O2 Na2CO3 + CO2 + H2O 8,44 a/2 4,96 a = 0,12 CH3OH : 0,1 C2H5OH : 0,02 Đốt muối: 44x+ 18y =4,96 ; 2x + y =0,12*2 +0.09*2- 0,06*3 (x=y=0,08) ; MRCOONa=70.8 HCOONa 0,1 CH3COONa 0,02 CH3COOCH3 0,02 HCOOCH3 0,08 HCOOC2H5 0,02 Tinh bột Glucozo Ancol etylic Axít axetic etyl axetat Natri axetat Axit axetic 6
  7. Câu 33. Hỗn hợp E gồm ba este hở mạch đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol: X (no, đơn chức), Y (khơng no, đơn chức, phân tử cĩ hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,58 mol E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (a), thu được 38,34 gam hỗn hợp ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 73,22 gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic. Đốt cháy tồn bộ T cần vừa đủ 0,365 mol O 2, thu được (a/2)Na2CO3, H2O và 0,6 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5 B. 8 C. 6 D. 7. Câu 34. Cho 7,36 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo từ axit cacboxylic và ancol, MX <MY < 150), tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối T. Cho tồn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H 2. Đốt cháy hồn tồn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 47,83%. B. 81,52%. C. 60,33%. D. 50,27%. Câu 35. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150), thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho tồn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Phần trăm khối lượng X trong E là: A. 29,63% B. 30,30% C. 62,28% D. 40,40%. Câu 36. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho tồn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 50,34%. B. 60,40%. C. 44,30%. D. 74,50%. Câu 37. Tự luận Đáp án: H: 10 Câu 38. Tự luận Kết quả: m= 7,28 gam Câu 39. Tự luận 7
  8. Câu 40. Tự luận 8