Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Đề 1 - Nguyễn Duy Hiếu
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Đề 1 - Nguyễn Duy Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2019_de_1_nguyen_duy.doc
Nội dung text: Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 - Đề 1 - Nguyễn Duy Hiếu
- ĐỀ ÔN THI THPTQG NĂM 2019 – ĐỀ 1 Câu 1: Những đường sức điện nào vẽ ở dưới đây là đường sức của điện trường đều A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3 Câu 2: Khi nói về các tính chất điện của kim loại. Phát biểu không đúng là A. Kim loại dẫn điện tốt. B. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt. C. Điện trở suất của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng lên. D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng từ. Câu 3: Từ thông qua một mạch kín được xác định bằng công thức nào sau đây? A. Φ = B.S.sinα B. Φ = B.S.cosα C. Φ = B.S.tanα D. Φ = B.S Câu 4: Điều nào sau đây đúng khi biết khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt Đ = OC C và mắt sử dụng kính lúp có độ bội giác G = Đ/f A. Mắt bình thường ngắm chừng ở vô cực. B. Mắt bình thường ngắm chừng ở điểm cực cận. C. Mắt đặt sát kính lúp D. Mắt đặt ở tiêu điểm vật của kính lúp. Câu 5: Trong quá trình con lắc lò xo dao động điều hoà thì: A. Cơ năng bằng động năng của vật khi vật ở vị trí biên. B. Động năng và thế năng của vật luôn cùng tăng hoặc cùng giảm. C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng, thế năng giảm. D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 6 cm. Dao động này có biên độ là: A. 24 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 12 cm Câu 7: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài của con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của π. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2). B. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2). C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2). D. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2). Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài 100 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1 s B. 0,5 s C. 2,2 s D. 2 s Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 100 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là A. 0,04 J B. 0,125 J C. 0,25 J D. 0,02 J Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(πt – π/6) cm và x2 = 4cos(πt – π/2) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là: A. 4√3 cm B. 2√7 cm C. 2√2 cm D. 2√3 cm Câu 12: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 48 cm. B. 18 cm. C. 36 cm. D. 24 cm. Câu 13: Cường độ âm tại một điểm là 10 -9 W/m2, cường độ âm chuẩn là -12 2 I0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó là SƯU TẦM: GV NGUYỄN DUY HIẾU 1
- ĐỀ ÔN THI THPTQG NĂM 2019 A. 9 B B. 30 dB C. 12 dB D. 90 dB Câu 14: Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau. Phương trình dao động tại S1và S2 đều là u = 2cos(100πt). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 200 cm/s. Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp trên đường thẳng nối hai nguồn S1, S2 là: A. 4 cm B. 1 cm C. 2 cm D. 8 cm Câu 15: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt – πx/2) (cm) với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 12 m/s. B. 6 cm/s. C. 6 m/s. D. 12 cm/s. Câu 16: Một sợi dây đàn hồi dài 2 m có hai đầu cố định. Khi kích thích cho một điểm trên sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 40 m/s. C. 100 m/s. D. 80 m/s. Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp một máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 55 V. Biết cuộn thứ cấp có 500 vòng dây. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là: A. 200 vòng B. 1000 vòng C. 2000 vòng D. 125 vòng Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp u = 120√2cosωt (V). L là cuộn dây thuần cảm. Điện trở R = 100 Ω. Khi có hiện tượng cộng hưởng trong mạch thì công suất tiêu thụ của mạch là A. 576 W B. 288 W C. 72 W D. 144 W Câu 19: Đoạn mạch RLC có R = 10Ω, L = 1/10π H; C = 10 -3/2π (F). Biết điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm L là uL = 20√2cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 40cos(100πt + π/4) (V) B. u = 40cos(100πt – π/4) (V) C. u = 40√2cos(100πt + π/4) (V) D. u = 40√2cos(100πt – π/4) (V) Câu 20: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U 0cosωt. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là: A. U = 2U0. B. U = U0√5. C. U = U0/√2. D. U = U0/2. Câu 21: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên: A. hiện tượng cảm ứng điện từ B. hiện tượng quang điện C. hiện tượng tự cảm D. hiện tượng tạo ra từ trường quay Câu 22: Cho biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu một đoạn mạch là u = 200cos(100πt + π/2) (V). Tìm phát biểu đúng? A. Thời điểm t = 0 thì u = 100 V. B. Hiệu điện thế cực đại là 100√2 V. C. Tần số dòng điện là 50 Hz. D. Hiệu điện thế hiệu dụng là 200 V. Câu 23: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 600 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là A. 5. B. 1. C. 6. D. 4. Câu 24: Sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của dòng điện i trong mạch ? A. q cùng pha với i B. q sớm pha π/2 so với i. C. q ngược pha với i D. q trễ pha π/2 so với i Câu 25: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây ? A. T = 2π√L/C. B. T = 2π√LC. C. T = √2πLC. D. T = 2π/√LC. Câu 26: Mạch dao động của máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C = 250 pF và một cuộn dây thuần cảm có L = 16 μH. Cho π 2 = 10. Máy có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng bằng A. 120 m. B. 60 m. C. 40 m. D. 20 m. Câu 27: Chùm sáng nào sau đây là chùm sáng đơn sắc? A. Chùm sáng laze. B. Chùm sáng của đèn nê-on. SƯU TẦM: GV NGUYỄN DUY HIẾU 2
- ĐỀ ÔN THI THPTQG NĂM 2019 C. Chùm sáng của ngọn nến. D. Chùm sáng đèn dây tóc. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 2 m. Khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm. Câu 29: Dùng thuyết sóng ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lục bằng ánh sáng đơn sắc màu lam và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát: A. Khoảng vân tăng lên. B. Khoảng vân giảm xuống. C. Vị trị vân trung tâm thay đổi. D. Khoảng vân không thay đổi. Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Vùng giao thoa trên màn rộng 11 mm. Số vân sáng là A. 13. B. 11. C. 9. D. 17. Câu 32: Một kim loại có công thoát êlectron là 7,5.10 -19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ 14 có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,3 μm và tần số f3 = 6.10 Hz. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này là A. λ1 và λ2. B. λ1. C. f3. D. λ1 và f3. Câu 33: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn. B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau. D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Câu 34: Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng E m = - 0,85eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng En = - 3,4 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,434 μm. B. 0,468 μm. C. 0,653 μm. D. 0,487 μm. Câu 35: Gọi năng lượng của phôtôn tia tử ngoại, tia hồng ngoại và ánh sáng tím lần lượt là ε1, ε2 và ε3 thì A. ε1 > ε2 > ε3. B. ε3 > ε2 > ε1. C. ε1 > ε3 > ε2. D. ε2 > ε3 > ε1. Câu 36: Trong phản ứng hạt nhân đại lượng nào sau đây không bảo toàn? A. Động lượng B. Điện tích C. Khối lượng D. Năng lượng Câu 37: Sau 2 năm lượng hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ giảm 3 lần. Lượng hạt nhân đó sẽ giảm bao nhiêu lần sau 3 năm? A. 9 lần B. 1,73 lần C. 1,5 lần D. 5,2 lần. Câu 38: Đồ thị nào dưới đây mô tả tốt nhất sự phụ thuộc vào thời gian t của số hạt nhân còn lại N của một lượng chất phóng xạ cho trước A. Hình II B. Hình IV C. Hình III D. Hình I 56 Câu 39: Năng lượng liên kết của coban 27 Co là 472,957 MeV. Cho mp = 1,007276u, mn = 1,008665u, u 2 56 = 931,5 MeV/c . Tính khối lượng của hạt nhân 27 Co A. 55,940u B. 55,235u C. 56,125u D. 56,328u 23 238 Câu 40: Biết số Avôgađrô là 6,02.10 /mol. Số nơtrôn (nơtron) trong 119 gam 92U SƯU TẦM: GV NGUYỄN DUY HIẾU 3
- ĐỀ ÔN THI THPTQG NĂM 2019 A. 8,8.1025 B. 1,2.1025 C. 2,2.1025 D. 4,4.1025 Câu 41: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m1 .Khi m cân bằng ở O thì lò xo giãn 10 cm. Đưa vật nặng m 1, tới vị trí lò xo giãn 20 cm rồi gắn thêm vào m vật m nặng có khối lượng m 1 , thả nhẹ cho hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10m / s 2. Khi hai 2 4 vật về đến O thì m2 tuột khỏi m1. Biên độ dao động của ml sau khi m2 tuột là A. 5,76 cm.B. 3,74 cm.C. 4,24 cm.D. 6,32 cm. Câu 42: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2. Nếu 50 dịch màn xa thêm một đoạn cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân 3 tối thứ 2. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng A. 0,64 μm.B. 0,5 μm.C. 0,6 μm.D. 0,4 μm. Câu 43: Một sóng điện từ truyền trong chân không với λ = 150 m, cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là E 0 và B0. Tại thời điểm nào đó cường độ điện trường tại một điểm 8 trên phương truyền sóng có giá trị E 0/2 và đang tăng. Lấy c = 3.10 m/s. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó có độ lớn bằng B0/2? 5 5 5 A. B. C 10 D. 7 s 1,25.10 7 s .10 7 s .10 7 s 12 3 6 Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM chỉ chứa R, MN chỉ chứa tụ điện C và NB chỉ chứa cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f = 50Hz thì đo được điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là U/3 , điện áp u AN lệch pha π/2 so với điện áp uMB đồng thời uAB lệch pha π/3 so với uAN. Biết công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 360W. Nếu nối tắt hai điểm M và B thì công suất tiêu thụ của mạch là A. 540W B. 640W C. 600W D. 720W Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 450nm và 750nm. Trong đoạn AB trên màn ta đếm được 29 vân sáng (A và B là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó). Hỏi trên đoạn AB có mấy vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân (kể cả A và B) A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 46: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng 100 g gắn vào lò xo có độ cứng 100N/m đặt trên mặt phẳng ngang. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 40π cm/s dọc theo trục của lò xo cho vật dao động , chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc, bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10. Tại thời điểm t = 0,15s giữ cố định điểm chính giữa của lò xo sau đó vật tiếp tục dao động với vận tốc cực đại là A. 20π cm/s B. 40π cm/s C. 20π 2 cm/s D. 40π 2 cm/s SƯU TẦM: GV NGUYỄN DUY HIẾU 4