Đề ôn thi thử môn Vật lý Lớp 12 lần 1 - Đề 8
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi thử môn Vật lý Lớp 12 lần 1 - Đề 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_thi_thu_mon_vat_ly_lop_12_lan_1_de_8.docx
Nội dung text: Đề ôn thi thử môn Vật lý Lớp 12 lần 1 - Đề 8
- ĐỀ ÔN THI THỬ MÔN VẬT LÝ LẦN 1 ( ĐỀ 8) Câu 1. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có li độ dao động lần lượt là x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + π). Biên độ dao động của vật là 2 2 A1 A2 A. A1 +A2. B. A A C. D. |A 1 − A2| 1 2 2 Câu 2. Đơn vị của điện dung là A. Cu−lông. B. Vôn trên mét. C. Vôn.D. Fara. Câu 3. Mắc ampe kế nhiệt xoay chiều nối tiếp với một đoạn mạch thì thấy ampe kế chỉ 1 A. Cường độ dòng điện cực đại của đoạn mạch này là A. 2 A. B. A.2 2 C. A. 2 D. 1 A. Câu 4. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều là dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng tự cảm. C. từ trường quay.D. hiện tượng quang điện. Câu 5. Một nguồn điện có suất điện động là E, công của lực lạ trong nguồn điện là A, điện tích dương dịch chuyển bên trong nguồn là q. Mối liên hệ giữa chúng là A. E = q.A. B. A = q.E C. A = q2.E.D. q = A.E Câu 6. Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Z L, ZC lần lượt là cảm kháng và dung kháng thì tổng trở Z xác định theo công thức 2 2 2 2 2 A. R ZL ZC B. Z R ZL ZC 2 2 2 2 C. ZD. R ZL ZC Z R ZL ZC Câu 7. Đơn vị đo của mức cường độ âm là A. Ben (B). B. Oát trên mét (W/m). C. Jun trên mét vuông (J/m2).D. Oát trên mét vuông (W/m 2). Câu 8. Tốc độ cực đại của dao động điều hoà có biên độ A và tần số góc ω là. A. ωA2. B. ω2A C. (ωA)2.D ωA Câu 9. Các đặc trưng sinh lý của âm gồm A. độ to, độ cao và cường độ âm. B. độ to, âm sắc và mức cường độ âm. C. độ cao, âm sắc và mức cường độ âm.D. độ cao, độ to và âm sắc. Câu 10. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây với vận tốc v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là f A. v B. v f C. D. v 2 f v f Câu 11. Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của A. lực lạ. B. lực điện trường. C. lực Cu−lông.D. lực hấp dẫn. Câu 12. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = I0cos(ωt + π/2). Biết U0, I0, ω là các hằng số dương. Mạch điện này có thể A. chỉ chứa tụ điện. B. chỉ chứa điện trở thuần. C. chứa tụ điện mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ZL >ZC. D. chỉ chứa cuộn cảm thuần. Câu 13. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Vận tốc của vật A. biến thiên điều hoà theo thời gian. B. là hàm bậc hai của thời gian. C. luôn có giá trị không đổi.D. luôn có giá trị dương. Câu 14. Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, tổng trở của cả mạch là Z, cường độ dòng điện chạy trong mạch là i = I 0cosωt và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U 0cos(ωt + φ). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là U I A. P I2Z B. P C. 0 D.0 c os P RI2 P U I cos 0 2 0 0 0 Câu 15. Gọi φ là độ lệch pha của u so với i trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra thì A. rad B. rad C. D. 0rad 1rad 2 2 Câu 16. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
- A. f = 2f0. B. f = f0. C. f = 0,5f0. D. f = 4f0. Câu 17. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40nt − πx) (mm). Biên độ của sóng này là A. π mm. B. 4 mm. C. 2 mm.D. 40n mm. Câu 18. Một vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hoà với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ) (A, ω, φ là các hằng số). Cơ năng của vật là 1 1 A. mA2 B. mA2 C. D. m2A2 m2A2 2 2 Câu 19. Trên một sợi dây dài 80 cm với hai đầu dây cố định, đang có sóng dừng, người ta đếm được có hai bụng sóng. Bước sóng của sóng dừng trên dây là A. 20 cm. B. 160 cm. C. 40 cm.D. 80 cm. Câu 20. Tại một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài I dao động điều hoà với chu kì T. Nếu chiều dài ℓ tăng bốn lần thì chu kì là A. T.2 B. T. C. 4T.D. 2T. Câu 21. Một điện trường đều có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC, chiều từ B đến C và cường độ 3000 V/m, biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và C là: A. 240 V. B. −192 V. C. 192 V.D. −240 V. Câu 22. Một nguồn điểm O có công suất không đổi P, phát sóng âm trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng vuông góc với nhau và đi qua O. Biết mức cường độ âm tại A là 40 dB. Nếu công suất của nguồn được tăng thêm 63P, nhưng không đổi tần số, rồi cho một máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu thu được là 60 dB. Khi công suất của nguồn là P thì mức cường độ âm tại B có giá trị là A. 27,5 dB B. 37,5 dB C. 25,5 dBD. 15,5 dB Câu 23. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây dài nằm ngang, u (mm) với tốc độ 80 cm/s theo chiều dương trục Ox. Hình dạng của sợi dây tại thời điểm t = 0 được mô tả như hình vẽ. Phương trình sóng truyền trên sợi dây có dạng x 2 A. u 6cos 10 t (u: mm; x: cm; t: s) u(mm) 4 3 6 3 B. u 6cos 5 t (u: mm; t: s) 14 4 O 6 x(cm) x 2 C. u 6cos 10 t (u: mm; x: cm; t: s) 6 8 3 x 3 D. u 6cos 10 t (u: mm; x: cm; t: s) 8 4 Câu 24. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hoà với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là A. 37,96 cm/s. B. 2,71 cm/s. C. 1,6 cm/s.D. 27,1 cm/s. Câu 25. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 30 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d 1 = 21 cm, d2 = 25 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB còn hai dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 30 cm/s. B. 40 cm/s. C. 60 cm/s.D. 80 cm/s. Câu 26. Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u = 120cos(100πt + π/2) (V) và cường độ dòng điện chạy qua có biểu thức i = 2 cos(100πt + π/3) (A). Công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng A. 147 W. B. 103,9 W. C. 73,5 W.D. 84,9 W. Câu 27. Một vật nhỏ dao động điêu hoà trên trục Ox với phương trình x = 4cos(ωt + 2π/3) cm. Trong giây đầu tiên kể từ t = 0, vật đi được quãng đường 4 cm. Trong giây thứ 2018 vật đi được quãng đường là A. 3 cm. B. 4 cm. C. 2 cm.D. 6 cm.
- 10 4 Câu 28. Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Tụ điện có điện dung C F, cuộn dây thuần cảm có độ tự 2 1 cảm L = H, điện trở thuần R = 100 Ω. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200cos(100πt) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch là A. i = 2cos(100πt + π/4) A. B. i = 2 cos(100πt – π/4) A. C. i = 2cos(100πt – π/4) A. D. i = 2 cos(100πt + π/4) A. Câu 29: Nguồn âm (coi như một điểm) đặt tại đỉnh A của tam giác vuông ABC A 900 . Tại B đo được mức cường độ âm là L1 = 50,0 dB. Khi di chuyển máy đo trên cạnh huyền BC từ B tới C người ta thấy : thoạt tiên mức cường độ âm tăng dần tới giá trị cực đại L 2 = 60,0 dB sau đó lại giảm dần. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Mức cường độ âm tại C là A. 55,0 dB.B. 59,5 dB.C. 33,2 dB.D. 50,0 dB. Câu 30 : Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 240 V, giữa hai bản của tụ điện là 120 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là A. 160 V. B. 120 V. C. 80 V.D. 200 V. Câu 32. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Nếu tăng chiều dài của con lắc lên k lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc sẽ là T A. T .k2 B. k. T C. T k D. k Câu 33. Một con lắc lò xo dao đông điều hòa với biên độ 5 cm, tần số 10 Hz. Biết khối lượng của vật nhỏ bằng 100 g. Lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn cực đại gần đúng bằng A. 20 N. B. 200 N. C. 5 N. D. 50 N. Câu 34: Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung 200 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 0,02 H. Chu kì dao động riêng của mạch là bao nhiêu? A. T=12,5.10-6 s. B. 1,25.10-6s C. 12,5.10-8s D. 12,5.10- Câu 35.Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm bộ tụ điện và cuộn cảm thuần L. Khi L = L1; C = C1 thì mạch thu được bước sóng λ. Khi L = 3L1; C = C2 thì mạch thu được bước sóng là 2λ . Khi điều chỉnh cho L = 5L1; C = C1 + 6C2 thì mạch thu được bước sóng là A. λ. 10 B. 3λ. 5 C. λ. 5 D. λ. 7 Câu 36. Đặt điện áp u = 2202 cos(100nt – π/6) V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 4cos(100πt + π/6) A. Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện là A. B. C. D. 3 3 6 6 Câu 37. Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm. Khi vật ở vị trí lò xo dãn 2 cm thì độ lớn lực đàn hồi bằng một nửa độ lớn cực đại. Lấy g = π 2 = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,25 s B. 0,15 s C. 0,45 s D. 0,20 s Câu 38.Mạch dao động điện từ tự do LC gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C = 4μF. Điện tích trên bản tụ biến thiên điều hòa theo biểu thức q = 0,2.10 -3.cos(500 t + /6) C. Giá trị hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ điện vào thời điểm t = 3ms ℓà: A.25V B. 25/ 2 V C. 25 2 V D. 50V Câu 39.Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng:
- A. Tách sóng B. Giao thoa sóng C. Cộng hưởng điện D. Sóng dừng 7 -12 Câu 40. Một mạch dao động LC có =10 rad/s, điện tích cực đại của tụ q 0 =4.10 C. Khi điện tích của tụ q=2.10-12 C thì dòng điện trong mạch có giá trị A. 2 .10-5 A B. 2 3 .10-5 A C. 2. 2 .10-5 A D. 2.10-5 A Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai bản tụ điện. Khi f 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5 A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 8A thì tần số f bằng: A. 3,75 Hz B. 480 Hz C. 960 Hz D. 15 Hz