Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 201 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh

pdf 4 trang thaodu 3380
Bạn đang xem tài liệu "Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 201 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_tap_huan_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2020_ma_de_201.pdf

Nội dung text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 201 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh

  1. SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: KHTN - Môn: Vật lí ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 40 câu trắc nghiệm) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh: Số báo danh : Mã đề 201 3 10 Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều u 141,2 cos 100 t (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung F. Cường 4 2 độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 4 A. B. 6 A. C. 5 A. D. 7 A. Câu 2. Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. giảm 400 lần. B. tăng 20 lần. C. giảm 20 lần. D. tăng 400 lần. Câu 3. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Cơ năng của chất điểm là 1 1 1 A. m2 A 2 . B. m2 A 2 . C. m2 A 2 . D. m2 A 2 . 2 4 3 Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2. Độ lệch pha của hai dao động là . Biên độ của dao động tổng hợp là 2 2 2 2 A. A A1 A 2 2A 1 A 2 cos . B. A A1 A 2 A 1 A 2 cos . 2 2 2 2 C. A A1 A 2 A 1 A 2 cos . D. A A1 A 2 2A 1 A 2 cos . Câu 5. Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì đại lượng nào sau đây tăng đến giá trị cực đại? A. Pha ban đầu. B. Pha dao động. C. Biên độ dao động. D. Tần số dao động. Câu 6. Một sóng cơ truyền trong môi trường với bước sóng 1,2 m. Trên một phương truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà tại đó các phần tử môi trường dao động lệch pha nhau là 3 A. 0,4 m. B. 0,6 m. C. 0,2 m. D. 0,8 m. Câu 7. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu diện trở UR = 60V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm UL = 100V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện UC = 180V, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch sẽ là A. 120 V. B. 160 V. C. 340 V. D. 100 V. Câu 8. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i 6cos(100 t )(A) . Giá trị cực đại của 3 cường độ dòng điện là A. 3 A. B. 2 A. C. 6 A. D. 3 2 A. Câu 9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 6 cos(2 t )(cm). Lấy 2 10. Gia tốc cực đại 3 của vật là A. 24π2 cm/s2. B. 24π cm/s2. C. 9,6 m/s2. D. 9,6 cm/s2. Câu 10. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, dao động theo phương vuông góc với mặt nước. Biết sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 10 cm. Trên đoạn AB, khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp là A. 20 cm. B. 5 cm. C. 40 cm. D. 10 cm. Câu 11. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc là GV Nguyễn Thị Hương – THPT Thuận Thành số 1 – Bắc Ninh.
  2. m k 1 k m A. . B. . C. . D. 2 . k m 2 m k Câu 12. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, với chu kì 1 s. Chiều dài của con lắc là A. 24,8 cm. B. 2,45 m. C. 1,56 m. D. 24,8 m. Câu 13. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi khối lượng của vật tăng 16 lần thì chu kỳ dao động của vật A. tăng lên 8 lần. B. giảm đi 8 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 14. Khi nói về sóng ngang, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng ngang truyền đi theo phương ngang. B. Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng ngang truyền được trong chất rắn. D. Sóng ngang không truyền được trong chất lỏng và chất khí. Câu 15. Trong hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là   A. . B. 2λ. C. λ. D. . 4 2 Câu 16. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 750 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng là 50 Hz. Số cặp cực của máy là A. 8. B. 12. C. 16. D. 4. Câu 17. Cho một điện tích chuyển động trong từ trường đều. Độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng vào điện tích không phụ thuộc vào A. độ lớn của điện tích. B. độ lớn cảm ứng từ. C. tốc độ của điện tích. D. khối lượng của điện tích. Câu 18. Trong hiện tượng giao thoa sóng, tại những điểm cực đại giao thoa, hai dao động thành phần dao động A. lệch pha . B. cùng pha. C. lệch pha . D. ngược pha. 4 2 Câu 19. Máy biến áp là một thiết bị dùng để biến đổi A. cường độ dòng điện không đổi. B. điện áp xoay chiều. C. điện áp không đổi. D. tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 20. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. 5 cm. B. 1 cm. C. 12 cm. D. 7 cm. Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos 2 ft ( U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì f bằng 1 1 2 2 A. . B. . C. . D. . LC 2 LC LC LC Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mach chỉ có điện trở thuần. So với cường độ dòng điện trong mạch thì điện áp ở hai đầu mạch A. chậm pha . B. nhanh pha . C. cùng pha. D. ngược pha. 2 2 Câu 23. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10–5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là –12 2 I0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 80 dB. B. 60 dB. C. 50 dB. D. 70 dB. Câu 24. Đặt một điện tích q= -1 μC tại một điểm trong chân không. Cườngđộ điện trường tại một điểm cách nó 1 m có độ lớn là A. 9000 V/m. B. 90000 V/m. C. 9.109 V/m. D. 9.109 V/m. Câu 25. Cho mạch điện như hình vẽ. E, r Biết R1 = 1, R2 = 5; R3 = 12; E= 3V, r = 1. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn R3 điện là R1 R2 GV Nguyễn Thị Hương – THPT Thuận Thành số 1 – Bắc Ninh.
  3. A. 80% B. 70% C. 60% D. 90% Câu 26. Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng 10 g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Cho hai con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều, véc tơ cường độ điện trường có độ lớn 11.104 V/m và hướng thẳng đứng từ dưới lên. Trong cùng một thời gian, khi con lắc thứ nhất thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị của q là A. 4.10-6 C. B. - 4.10-7 C. C. 4.10-7 C. D. - 4.10-6 C. Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có điện trở r mắc nối tiếp. Hình bên là đồ biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện UrLC vào C. Giá trị của r là A. 100 Ω. B. 80 Ω. C. 50 Ω. D. 60 Ω. Câu 28. Thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định và chiều dài 36 cm, người ta thấy có 6 điểm trên dây dao động với biên độ cực đại. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng là 0,25 s. Khoảng cách từ bụng sóng đến điểm gần nó nhất có biên độ bằng nửa biên độ của bụng sóng là A. 3 cm. B. 1 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 29. Cho đầu O của một sợi dây đàn hồi dài, căng ngang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 2 Hz. Tại thời điểm t = 0, đầu O bắt đầu đi lên. Tốc độ truyền sóng là 24 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Gọi P, Q là hai điểm cách O lần lượt 6 cm và 9 cm. Không kể thời điểm t = 0, thời điểm thứ 2019 ba điểm O, P, Q thẳng hàng là A. 504,713 s. B. 1009,213 s. C. 1009,463 s. D. 504,963s. 3 Câu 30. Một cây cọc có chiều cao 1,2 m được cắm thẳng đứng dưới một đáy bể nằm ngang sao cho 4 cọc ngập trong nước. Các tia sáng mặt trời chiếu tới cọc theo phương hợp với nó một góc i, với sini = 0,8. Chiết 4 suất của nước bằng 3 . Chiều dài của bóng cây cọc dưới đáy bể là A. 0,4 m. B. 1,075 m. C. 0,675 m. D. 0,9 m. Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu AM có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị C0, ở thời điểm điện áp ở hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có độ lớn lần lượt là 202,8 V và 30 V thì điện áp ở hai đầu R có độ lớn là A. 30 V. B. 40 V. C. 50 V. D. 60 V. Câu 32. Một con lắc lò xo gồm một lò xo và vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với tần số 2 Hz và biên độ 10 cm. Trong khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần lực kéo về có độ lớn 0,08 3 2 N, vật có tốc độ trung bình là A. 13,5 cm/s. B. 20,7 cm/s. C. 32,15 cm/s. D. 64,3 cm/s. Câu 33. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2,5 cm. M, N, P, Q là bốn điểm trên mặt nước dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn. Biết tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. Diện tích nhỏ nhất của MNPQ là A. 36,83 cm2. B. 37,04 cm2. C. 35,27 cm2. D. 38,05 cm2. Câu 34. Truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là 220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để hiệu suất truyền tải GV Nguyễn Thị Hương – THPT Thuận Thành số 1 – Bắc Ninh.
  4. tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây truyền tải là A. 134,72 V. B. 330,34 V. C. 359,26 V. D. 146,67 V. Câu 35. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm và vật nhỏ có khối lượng 200 g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2. Khi lò xo có chiều dài 18 cm thì vận tốc của vật bằng 0 và lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2 N. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là A. 0,187 s. B. 0,281 s. C. 0,211 s. D. 0,094 s. 1 10 3 Câu 36. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp có điện trở R thay đổi được. Biết LH , CF , 4 u 120 2cos(100 t)V , giá trị của điện trở R để công suất của mạch đạt giá trị cực đại và công suất cực đại của mạch là A. RP 40  ,max 180w B. RP 40  ,max 60w C. RP 60  ,max 120w D. RP 60  ,max 60w Câu 37. Cho hai vật dao động điều hòa với tần số, trên hai đường thẳng kề nhau, song song với trục Ox, với vị trí cân bằng cùng nằm trên đường thẳng qua O và vuông góc với trục Ox. Biên độ dao động của hai vật lần lượt là 6 cm và 8 cm. Biết rằng li độ của hai vật là x1 và x2 thỏa mãn (x.x)1 2 max 3(x.x) 1 2 min . Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là A. 10 cm. B. 7,21 cm. C. 12,17 cm. D. 8,74 cm. Câu 38. Một khung dây dẫn có 100 vòng, diện tích mỗi vòng là 600 cm2, quay đều trong từ trường đều quanh trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung và vuông góc với đường sức từ. Biết tốc độ quay của vòng khung là 120 và độ lớn cảm ứng từ là 0,2 T. Chọn mốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng phút khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là A. e 48 sin(4 t )(V). B. e 4,8 sin(40 t )(V). 2 C. e 48 sin(40 t )(V). D. e 4,8 sin(4 t )(V). 2 Câu 39. Cho hai vật 1 và 2 dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian ứng với từng vật. Tại thời điểm t = 1,8 s, tỉ số gia tốc của chất điểm 2 và chất điểm 1 bằng A. 1,22. B. 1,59. C. 0,63. D. 1,96. Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của giá trị đại số của lực đàn hồi F theo thời gian t. Biết 2 F1 + 3F2 + 6F3 = 0. Lấy g = 10 m/s . Thời điểm thứ 2020 vật qua vị trí có F F 3 là 3 A. 403, 67 s. B. 403,7 s. C. 403,73 s. D. 403,8 s. HẾT GV Nguyễn Thị Hương – THPT Thuận Thành số 1 – Bắc Ninh.