Đề tham khảo học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Đề 4 - Năm học 2019-2020 - Dương Hiếu Kỳ

docx 2 trang thaodu 3210
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Đề 4 - Năm học 2019-2020 - Dương Hiếu Kỳ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_tham_khao_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_de_4_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Đề tham khảo học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Đề 4 - Năm học 2019-2020 - Dương Hiếu Kỳ

  1. ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 11 Năm học 2019 -2020 Gv : Dương Hiếu Kỳ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 1; 2 . Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc tơ v 3; 2 là: A. M ' 2;4 B. M ' 4; 4 C. M ' 4;4 D. M ' 2;0 Câu 2. Cho hình vuông ABCD tâm O ( hình bên). A Ảnh của điểm C qua phép quay tâm O góc – 900 là: D A. Điểm BB. Điểm D O C. Điểm AD.Điểm O 1 Câu 3. Tập xác định của hàm số y là: B sin x C    A. ¡ \ k ;k ¢  . B. ¡ \k ;k ¢  . C. k ;k ¢  . D. k2 ;k ¢  . 2  2  2  Câu 4: Công thức nghiệm phương trình: cos x cos là: x k2 x k2 x k2 x k A. B. C. D. x k2 x k2 x k2 x k Câu 5: Nghiệm phương trình: sin x 1 là: A. x k2 B. x k2 C. x k D. x k2 2 2 2 Câu 6 :Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người. Số cách tuyển chọn là: A. 240 B. 260. C.126 D. 120 Câu 7: Một hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Có bao nhiêu cách chạn được 2 bi được chọn cùng màu là: A. 10 B. 6 C. 16 D. 60 Câu 8: Xét phép thử gieo một đồng tiến cân đối, đồng chất ba lần, khi đó không gian mẫu của phép thử là: A.  SS,SN, NS, NN. B.  SSS,SNS,SNN, NSS, NSN, NNN. C.  SSS,SSN,SNS,SNN, NSS, NSN, NNS, NNN. D.  SSN,SNS,SNN, NSS, NSN, NNS. Câu 9: Hình nào sau đây là hình biểu diễn của hình chóp tứ giác (1) (2) (3) (4) S A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 M Câu 10: Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi M là trung điểm của SD, A D N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN 2NB , O là giao điểm của AC và BD. N Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau: O C A. SO và AD B. MN và SO C. MN và SC D. SA và BC B
  2. Câu 11. Nghiệm của phương trình sin2 x 4sin x 3 0 , là: A. x k2 , k Z . B. x k , k Z . C. x k , k Z . D. x k2 , k Z . 2 2 Câu 12: Trong cửa hàng có ba mặt hàng: Bút, vở và thước, trong đó có 5 loại bút, 7 loại vở và 8 loại thước. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một món quà gồm một vở và một thước? A. 280 B. 35 C. 56 D. 20 Câu 13. Trong khai triển (2x y)5 . Hệ số của số hạng thứ 3 bằng? A. – 80 B. 80 C. -10 D. 10 Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABC có các cạnh đối không song song. Giả sử AC Ç BD = O,AD Ç BC = I . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là A. SC B. SB C. SO D. SI Cấu 15: Điều kiện để phương trình msin x 3cos x 5 có nghiệm là: m 4 A. 4 m 4 B. m 4 C. m 34 D. m 4 Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác, như hình vẽ bên dưới.Với M, N, H lần lượt là các điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, SA, sao cho MN không song song AB. Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM. Gọi T là giao điểm đường NH và (SBO). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? S A. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SB B. T là giao điểm của hai đường thẳng SO với HM. H C. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với BM A O M C D.T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SO. N B B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1.Giải phương trình lượng giác 2cos2 x 5cos x 3 0 u u 26 Câu 2 : Cho cấp số cộng có 2 5 . Hãy tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng này. u6 u3 12 Câu 3: Một tổ học sinh có 15 bạn trong đó có 4 bạn giỏi Toán, 5 bạn giỏi Lý , 6 bạn giỏi Hóa. Giáo viên muốn chọn ba bạn học sinh tham dự cuộc thi Rung chuông vàng. a) Tính xác suất để giáo viên chọn được ba bạn cùng môn ? b) Tính xác suất để giáo viên chọn được ít nhất một bạn giỏi toán ? Bài 4. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.Trong tam giác SCD lấy một điểm M. a). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) b). Tìm giao điểm của đường thẳng BM với mặt phẳng (SAC). d). Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (ABM). HẾT