Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 105

doc 2 trang thaodu 2170
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 105", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tham_khao_kiem_tra_1_tiet_lan_1_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop.doc

Nội dung text: Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 105

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- LẦN 1 - HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC 11 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề 105 Họ và tên học sinh: Trường (Cho biết khối lượng nguyên tử (đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;I=127; Ag = 108; Ba = 137) Câu 1: Cặp ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? 2 2+ 2 2+ + A. OH , CO3 . B. Fe , CO3 . C. Ba , NO3 . D. H , NH4 . Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây không đúng? +  2+ A. HNO3  H + NO3 . B. Mg(OH)2  Mg + 2OH .  + 2  + 2 C. HSO3  H + SO3 . D. K2SO4  2K + SO 4 . Câu 3: Cho các dung dịch sau: NaCl 1M, HCl 1M, CH3COOH 1M, NaOH 1M. Dung dịch khi pha loãng thì khả năng dẫn điện sẽ tăng dần là: A. NaOH. B. CH3COOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 4: Axit H2SO4 là axit mấy nấc? A. axit 1 nấc. B. axit 4 nấc. C. axit 3 nấc. D. axit 2 nấc. Câu 5: Chất nào khi hòa tan vào nước không làm thay đổi pH của nước? A. NH4Cl. B. HCl. C. Na2CO3. D. CaCl2. Câu 6: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. NaHPO2. B. Ba(OH)2. C. KHSO4. D. Al(OH)3. Câu 7: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. K3PO4. B. HCl. C. KBr. D. HNO3. X Y Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa: (NH4)2SO4  NH4Cl  NH4NO3. Trong sơ đồ trên các chất X, Y lần lượt là: A. CaCl2 , HNO3. B. HCl , HNO3. C. BaCl2 , AgNO3. D. HCl , AgNO3. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Axit, bazơ, muối là những chất điện li. B. Dung dịch axit, bazơ, muối đều dẫn điện. C. Cân bằng điện li là cân bằng động. D. Sự phân li của chất điện li mạnh là quá trình thuận nghịch. Câu 10: Nhỏ một giọt quì tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh. Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì A. Màu xanh vẫn không thay đổi. B. Màu xanh đậm thêm dần. C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn. D. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ. Câu 11: Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, C2H5OH, Cl2, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONa, Cu, HF, C6H6. Số chất điện li là: A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 12: Cho các muối sau: NaHSO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3, Na2HPO4, K2HPO2, Al2SO4, CH3COONa, KHS. Số chất là muối axit là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 13: Cho các phản ứng hoá học sau: (a) HCl + NaOH  H2O + NaCl. (b) CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O. (c) 2HNO3 + Ba(OH)2  2H2O + Ba(NO3)2. (d) H2SO4 + Ba(OH)2  2H2O + BaSO4. + Số phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn H + OH  H2O là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 14: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ. (b) Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng. (c) Dung dịch mà giá trị pH = 7 có môi trường lưỡng tính. (d) Dung dịch axit CH3COOH 0,1M có pH = 1. Trang 1/2 - Mã đề thi 105
  2. (e) Muối axit luôn có môi trường axit. (f) Muối trung hòa không có môi trường axit. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 15: Cho các dung dịch loãng có nồng độ mol bằng nhau: Cr 2(SO4)3, Al(NO3)3, NaCl, (NH4)2SO4, K2Cr2O7, Ca(HCO3)2. Dung dịch dẫn điện tốt nhất và kém nhất lần lượt là: A. NaCl và K2Cr2O7. B. K2Cr2O7 và NaCl. C. Al(NO3)3 và (NH4)2SO4. D. Cr2(SO4)3 và NaCl. Câu 16: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (2), (3), (4), (1). C. (1), (2), (3), (4). D. (4), (1), (2), (3). Câu 17: Cho các dung dịch: (a) CH3COONa, (b) NH4Cl, (c) Na2CO3, (d) KHSO4, (e) NaCl, (f) NaHCO3, (g) Zn(NO3)2. Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: HCl + X  NaCl + Y. Phát biểu nào sau đây sai? A. X là NaOH; Y là H2O. B. X là CH3COONa; Y là CH3COOH. C. X là Na2SO4; Y là H2SO4. D. X là Na2S; Y là H2S. Câu 19: Các dung dịch trong suốt chứa trong bình mất nhãn: H 2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH. Chỉ sử dụng thêm quỳ tím làm thuốc thử, tối đa số chất được nhận biết là: A. 1. B. 2. C. 3.D. 4. Câu 20: Cho các dung dịch sau: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 21: Dung dịch X chứa đồng thời các cation: K +, Ag+, Mg2+, Ba2+ và một anion Y. Vậy anion Y có thể là ion nào sau đây? 2 2 A. Cl . B. SO3 . C. CO3 . D. NO.3 2+ 2+ - - Câu 22: Một cốc nước có chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl , d mol HCO3 . Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d là: A. 2a+2b=c-d. B. a+b=c+d. C. a+b=2c+2d. D. 2a+2b=c+d. 3+ 2+ 2+ 2- Câu 23: Một dung dịch X có chứa các ion: x mol M ; 0,2mol Mg ; 0,3mol Cu ; 0,6 mol SO4 ; - 0,4mol NO3 . Cô cạn dung dịch thu được 116,8 gam muối khan. Vậy kim loại M là: A. Zn. B. Cr. C. Al. D. Fe. Câu 24: Trộn 400ml dung dịch HCl 0,05M và H2SO4 0,025M với 600ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được dung dịch X có pH=12 và m gam kết tủa trắng. Gía trị của m gần nhất với? A. 4,5. B. 6,9. C. 3,5. D. 2,3. Câu 25: Hòa tan m gam K vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m gần nhất với? A. 0,2. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,4. Câu 26: Trộn lẫn V ml dung dịch KOH 0,01M với V ml dung dịch HNO3 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 2 muối X, Y vào nước thu được dung dịch chứa 0,15 mol Al 3+; 0,1 mol K+; 2- - 0,05 mol SO4 ; 0,45 mol Br . Hai muối X, Y đó là: A. Al2(SO4)3 và KBr. B. AlBr3 và K2SO4. C. Al2(SO4)3 và AlBr3. D. Al2(SO4)3 và NaBr. Câu 28: Trộn lẫn 200ml dung dịch Na 2SO4 0,2 M với 300ml dung dịch Na 3PO4 0,1M thu được 500ml dung dịch Y. Nồng độ mol/lit của ion Na+ trong dung dịch Y là A. 0,34M. B. 0,4M. C. 0,16M. D. 0,18M. Câu 29: Cho 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 0,1M tác dụng vừa đủ với V lit dung dịch NaOH 0,1M thu được m gam kết tủa mà nâu đỏ. Gía trị của V là: A. 0,6. B. 0,3. C. 0,2. D. 1,2. Câu 30: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Gía trị của m là: A. 1,58. B. 3,16. C. 2,44. D. 1,22. Trang 2/2 - Mã đề thi 105