Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 11 (Nâng cao) - Mã đề 133 - Sở giáo dục và đào tạo Cần Thơ (Kèm đáp án)

pdf 3 trang thaodu 2130
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 11 (Nâng cao) - Mã đề 133 - Sở giáo dục và đào tạo Cần Thơ (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_tham_khao_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_11_nang_cao_ma.pdf

Nội dung text: Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 11 (Nâng cao) - Mã đề 133 - Sở giáo dục và đào tạo Cần Thơ (Kèm đáp án)

  1. Sở GD và ĐT TP. Cần Thơ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ THAM KHẢO MÔN HÓA HỌC – Khối 11 NÂNG CAO (T ời gi n làm bài 45 p út, k ông kể p át đề) ___ Mã đề: 133 ĐỀ THI GỒM 30 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 30) DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH Câu 1: P ản ứng đặ trưng ủ nk n là A. P ản ứng tá . B. P ản ứng oxi . C. P ản ứng ộng. D. P ản ứng t ế. Câu 2: ãy n p át biểu chưa chính xác trong á p át biểu s u: A. Cá nk n đều áy và toả n iều n iệt k i bị đốt. B. N iệt độ n ng ảy ủ á nk n n i ung tăng t eo iều tăng ủ p ân tử k ối. C. Ank n dễ t n trong nướ và t n n iều trong dung môi ữu ơ. D. Cá nk n đều kỵ nướ . Câu 3: Ankan X ông t ứ u tạo: C 3–CH(C2H5)–CH2 CH(CH3)2. Tên g i ủ X t eo d n p áp IUPAC là A. 2,4-đimetyl ex n. B. 3,5-đimetyl ex n. C. 4-etyl-2-metylpentan. D. 2-etyl-4-metylpentan. Câu 4: C o á p át biểu s u: (1) Pent n k ả năng làm m t màu nướ brom. (2) P ân tử 2,2-đimetylpent n ứ một nguyên tử C b bốn. (3) Ank n đồng p ân mạ bon và đồng p ân n m ứ từ C4H10 trở đi. (4) Sụ từ từ luồng k í met n qu dung dị KMnO4 ở n iệt độ p òng t y màu tím ủ dung dị k ông t y đổi. Cá p át biểu không đúng là: A. (2) , (3). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (1), (4). Câu 5: K i lo ỗn ợp 2 nk n, người t ỉ t u đượ tối đ 3 sản p ẩm t ế mono lo. Tên g i ủ 2 nk n đ là: A. etan và propan. B. propan và iso-butan. C. iso-butan và n-pentan. D. neo-pentan và etan. Câu 6: C o met n tá dụng với lo trong điều kiện án sáng k uế tán t ì t u đượ ỗn ợp sản p m trong đ t X ứ 7,79% bon (t eo k ối lượng). Công t ứ p ân tử ủ X là: A. CH3Cl. B. CHCl3. C. CH2Cl2. D. CCl4. Câu 7: ỗn ợp X gồm i nk n X1 và X2 đồng đẳng kế tiếp n u tỉ k ối ơi so với oxi là 1,625 (với M < M ). Nếu ỉ đốt áy oàn toàn X1 (bằng với lượng trong X) rồi dẫn toàn bộ sản p ẩm áy XX12 qu bìn nướ vôi trong dư t ì t u đượ 45 g m kết tủ . Nếu đốt áy oàn toàn X rồi dẫn k í CO2 thu đượ qu bìn nướ vôi trong dư t ì t u đượ m g m kết tủ . Giá trị ủ m là A. 35. B. 80. C. 125. D. 205. Câu 8: ỗn ợp C 4, C2H6, C3H8 và C4H10 tỉ k ối so với 2 là 15. Đốt áy oàn toàn 0,1 mol ỗn ợp trên rồi o toàn bộ sản p ẩm k í t u đượ vào dung dị C (O )2 dư t u đượ m g m kết tủ . Giá trị ủ m là: A. 30. B. 20. C. 40. D. 10. Câu 9: Khi cho but-1-en tá dụng với Br, sản p ẩm ín t u đượ là A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH3-CH2-CHBr-CH3. C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . D. CH3-CH2-CH2-CH2Br. Câu 10: C o 2 ml n ol etyli k n vào ống ng iệm k ô sẵn vài viên đá b t, s u đ o t êm từng gi t dung dị 2SO4 đặ (4 ml), đồng t ời lắ đều. Đun n ng ỗn ợp, dẫn k í sin r qu dung dị KMnO4, iện tượng qu n sát đượ là A. màu dung dị n ạt d n và kết tủ đen xu t iện. B. màu dung dị đ m d n và kết tủ đen xu t iện. C. dung dị k ông đổi màu. File word: t t t n t t ( Trang 1/3 - Mã đề t i 133
  2. D. màu dung dị n ạt d n và kết tủ vàng xu t iện. Câu 11: C o á t s u: C 2=CHCH2CH2CH=CH2; CH2=CHCH=CHCH2CH3; H3C(CH3)=CHCH3; CH2=CHCH2CH=CH2; CH3CH2CH=CHCH2CH3. Số t đồng p ân ìn là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 12: C t nào s u đây là nk đien liên ợp? A. CH2=C=C −C 3. B. CH2=C=CH2. C. CH2=C −C 2−C =C 2. D. CH2=C −C =C 2. o Câu 13: ợp t nào s u đây k i ộng ợp 2 dư (xú tá niken, t ) tạo t àn isopent n? A. CH2=C −C =C −C 3. B. CH2=C −C(C 3)=CH2. C. CH2=C −C 2−C =C 2. D. CH2=C −C(C 3)=C −C 3. Câu 14: iđro bon nào s u đây đượ dùng trong đèn xì để àn, ắt kim loại? A. Axetilen. B. Buta-1,3-đien. C. Propilen. D. Etilen. Câu 15: C o p ản ứng: CH3−C =C −C 3 + KMnO4 + H2O CH3−C O −C O −C 3 + MnO2 + KOH. ệ số ân bằng (tối giản) ủ á t p ản ứng (t eo t ứ tự trên) là A. 2, 3, 7. B. 3, 2, 4. C. 4, 2, 5. D. 4, 3, 5. H24 O H23 (Pd/PbCO ) dung dòchKMnO Câu 16: C o uỗi p ản ứng s u: CaC2  X  Y  Z (biết X, Y, Z đều là ợp t ữu ơ). X, Z l n lượt là A. C2H4 và HO–CH2–CH2–OH. B. C2H2 và CH3–CH2–OH. C. C2H2 và HO–CH2–CH2–OH. D. C2H2 và CH3–CHO. Câu 17: oà t n ỗn ợp gồm C C2, Al4C3, C vào nướ dư t u đượ 2,24 lít (đkt ) ỗn ợp k í X tỉ k ối so với 2 bằng 10. Dẫn X qu bìn ứ bột Ni nung n ng đượ ỗn ợp k í Y, tiếp tụ o Y qu bìn đựng nướ brom (l y dư) t ì t y k ối lượng bìn tăng m g m và t oát r 0,56 lít k í Z (đkt ) tỉ k ối so với 2 bằng 13. Giá trị ủ m là A. 1,20. B. 1,55. C. 1,35. D. 0,80. Câu 18: Nung n ng ỗn ợp X gồm met n, etilen và vinyl xetilen và 0,1 mol 2 trong bình kín (xúc tác Ni). S u k i á p ản ứng xảy r oàn toàn, t u đượ ỗn ợp Y. C o Y tá dụng với lượng dư dung dị Br2 trong CCl4, t y tối đ 24 g m Br2 p ản ứng. Mặt k á , đốt áy oàn toàn Y, t u đượ mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị ủa a là A. 0,50. B. 0,45. C. 0,30. D. 0,25. Câu 19: ỗn ợp k í X gồm 2 và C2H4 tỉ k ối so với e là 3,75. Dẫn X qu Ni nung n ng, t u đượ ỗn ợp k í Y tỉ k ối so với e là x. iệu su t ủ p ản ứng iđro oá là 50%. Giá trị ủ x là A. 4,50. B. 5,00. C. 4,45. D. 4,00. Câu 20: C o á p át biểu s u: (1) Buta-1,3-đien k ông k ả năng làm m t màu dung dị KMnO4. (2) Cá nk đien liên ợp n ư but -1,3-đien và isopren đượ dùng trong sản xu t o su ( o su bun , cao su isopren, ). (3) Để p ân biệt but -1,3-đien và isopren t t ể dùng dung dị brom. (4) Buta-1,3-đien t ể đượ điều ế từ p ản ứng đề iđro oá but n trong điều kiện n iệt độ và xú tá t í ợp. (5) iđro isopren trong điều kiện n iệt độ và xú tá t í ợp t ể t u đượ 2-metylbutan. Số p át biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 21: Câu nào đúng: iđro bon no: A. là iđro bon mà trong p ân tử ỉ liên kết đơn. B. là ợp t ữu ơ mà trong p ân tử ỉ liên kết đơn. File word: t t t n t t ( Trang 2/3 - Mã đề t i 133
  3. C. là iđro bon mà trong p ân tử ỉ ứ 1 nối đôi. D. là ợp t ữu ơ trong p ân tử ỉ i nguyên tố C và . Câu 22: P ản ứng nào s u đây đượ dùng để điều ế etilen trong p òng t í ng iệm? 0 H24 SO, 170 C A. CH3CH2OH  CH2 = CH2 + H2O t0 , Pd B. CHCH + H2  CH2 = CH2 t0 , xt C. CH3CH3  CH2 = CH2 + H2 t0 D. CH3CH2CH2CH3  CH3 - CH3 + CH2 = CH2 Câu 23: K ẳng địn nào s u đây là sai: A. anken có C 4 là t k í ở điều kiện t ường B. á nken đều n ẹ ơn nướ , k ông t n trong nướ C. á nken k i p ản ứng ộng Cl đều t u đượ 2 sản p ẩm ( ín và p ụ) D. á nken t m gi đượ p ản ứng trùng ợp để tạo polime Câu 24: Cho buta-1,3-đien t m gi p ản ứng ộng logen, iđro logenu (tỉ lệ 1:1) t ì t u đượ ỗn ợp sản p ẩm t eo kiểu ộng 1, 2 và ộng 1, 4. K ẳng địn nào s u đây là đúng ? A. Nếu n iệt độ o t ì ưu tiên tạo r sản p ẩm ộng 1, 2. B. Nếu n iệt độ o t ì ưu tiên tạo r sản p ẩm ộng 1, 4. C. Nếu n iệt độ t p t ì ưu tiên tạo r sản p ẩm ộng 1, 4. D. Tỉ lệ á sản p ẩm ộng 1,2 và sản p ẩm ộng 1,4 k ông p ụ t uộ vào n iệt độ p ản ứng. Câu 25: Số lượng đồng p ân nkin ủ C4H6 tá dụng đượ với AgNO3/NH3 là : A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 26: Cho các ch t sau: (X) CH3-CH2-CH2-CH3; (Y) CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3; (Z) CH3-CH(CH3)-CH2-CH3; (T) CH3-CH2-C(CH3)3. Chiều giảm nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A. T, Z, X, Y. B. Y, Z, T, X. C. Y, T, Z, X. D. T, Y, Z, X. Câu 27: Đun n ng ỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qu bìn đựng brom (dư) t ì òn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đkt ) tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bìn đựng dung dịch brom tăng là: A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam. Câu 28: Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ o) t u được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6, H2. Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dị brom (dư) t ì số mol brom tối đ p ản ứng là A. 0,48 mol. B. 0,36 mol. C. 0,60 mol. D. 0,24 mol. Câu 29: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X t u được hỗn hợp Y gồm 7 iđro bon(k ông ứa but-1-in) có tỉ khối ơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qu bìn đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, t u được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bìn . Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z c n vừ đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 28,71. B. 14,37. C. 13,56. D. 15,18. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp X gồm ( xetilen, et n và propilen) t u được 1,6 mol nước. Mặt khác 0,5 mol X tác dụng vừ đủ với dung dịch chứa 0,645 mol Br2. Ph n trăm t ể tích của etan trong hỗn hợp X là: A. 5,0%. B. 3,33%. C. 4,0 %. D. 2,5%. ẾT File word: t t t n t t ( Trang 3/3 - Mã đề t i 133