Đề tham khảo kỳ thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề 10 (Có đáp án)

doc 15 trang thaodu 3670
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kỳ thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tham_khao_ky_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2019_de_10.doc

Nội dung text: Đề tham khảo kỳ thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề 10 (Có đáp án)

  1. Lovebook.vn ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019 (Đề thi có 04 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 10 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: o Câu 1. Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t )? A. Vinyl axetat.B. Triolein.C. Tripanmitin.D. Glucozo. Câu 2. Công thức đơn giản nhất của một hidrocabon là Cn H2n 1 .Hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của A. Ankan.B. Ankin.C. Ankadien.D. Anken. Câu 3. Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng với kim loại Fe? A. HCl,CaCl2. B. CuSO C.4 , ZnCl2. D. CuSO4 ,HCl. MgCl2 ,FeCl3. Câu 4. Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Cu.B. Al.C. Fe.D. Ag. Câu 5. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3 ,SO2 ,CO,Cl2. B. N2 , N O2 ,CO2 ,CH4 ,H2 . C. NH3 ,O2 , N2 ,CH4 ,H2. D. N2 ,Cl2 ,O2 ,CO2 ,H2 . Câu 6. Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. Ozon.B. Nito.C. Oxi.D. Cacbon dioxit. Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2 , thu được 1,12 lít N2 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O . Công thức phân tử của X là A. C3H9 N. B. C. D.C 4H11N. C4H9 N. C3H7 N. Câu 8. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là A. Xuất hiện màu xanh.B. Xuất hiện màu tím.C. Có kết tủa màu trắng.D. Có bọt khí thoát ra. Câu 9. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4 )2 HPO4 và KNO3. B. và NH4 H2HPO4 KNO3. C. (NH4 )3 PO4 và D.KN O3. và (NH4 )2 HPO4 NaNO3. Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O2 , thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là A. 8,2.B. 6,8.C. 8,4.D. 9,8. Câu 11. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là Trang 1
  2. A. 2.B. 4.C. 3.D. 1. Danh sách bộ đề thi thử THPTQG Hóa Học 2019 Hình thức nhận tài liệu: Qua Email lưu trữ vĩnh viễn. Lợi thế: Tải bất kỳ lúc nào, rẻ hơn tải lẻ trên website tới 80% Cập nhật: Cập nhật liên tục đến tháng 7/2019. Chất lượng: Chuẩn cấu trúc xu hướng 2019, đều có lời giải chi tiết, file word có thể chỉnh sửa. Lưu ý: Đăng ký sớm để được giá tốt, giá bộ đề sẽ tăng theo tháng. DANH SÁCH CÁC BỘ ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC 2019 HIỆN CÓ: 1. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 - Các sở, trường chuyên (100 – 150 đề) 2. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Chuẩn cấu trúc biên soạn bởi nhóm giáo viên chuyên luyện thi đại học Y (25 đề) 3. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Megabook (39 đề) 4. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Lovebook (35 đề) 5. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Nhóm giáo viên Moon.vn chuẩn (20 đề) 6. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Nhóm giáo viên Hocmai.vn (30 đề) 7. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Lưu Văn Dầu (15 đề) Còn tiếp Xem thử nội dung bộ đề tại đây (Ctrl + Click) Đặt mua file word tại đây (Ctrl + Click) Đặt mua file PDF tại đây (Ctrl + Click) Quà tặng khuyến mãi đi kèm (Áp dụng tháng 3) Khi đăng ký từ 3 bộ trở lên bạn sẽ được khuyến mãi những tài liệu ở dưới sau: - Tặng sách file word 100 lỗi sai trong Hóa học ai cũng gặp - LĐK trị giá 290,000đ - Tặng sách file word Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc Hóa Học - NAP trị giá 290,000đ - Tặng bộ 6000 bài tập lý thuyết tách từ đề 2018 trị giá 490,000đ - Tặng bộ đề các trường 2018 file word trị giá 490,000đ - Tặng 300,000đ vào tài khoản trên website Lưu ý: Quà tặng Không áp dụng quà tặng với file PDF. Câu 12. Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO thu3 được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. B.CH 2 CH CO C.OH . CH3COOH .D. HC  C C OOH. CH 3 CH2 COOH. Trang 2
  3. Câu 13. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe2O3. B. C. D. FeO . Fe(OH)3. Fe3O4. Câu 14. Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozo? A. Tơ nitron.B. Tơ visco.C. Tơ nilon-6,6.D. Tơ capron. Câu 15. Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng. Chất X là A. Tinh bột.B. Etyl axetat.C. Saccarozo.D. Glucozo. Câu 16. Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì? A. Màu lục thẫm.B. Màu vàng.C. Màu da cam.D. Màu đỏ thẫm. Câu 17. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca 2 . B. C. D.A g . Fe2 Zn2 . Câu 18. Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là A. 1,00.B. 0,75.C. 0,50.D. 1,25. Câu 19. Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị m là A. 193,2.B. 200,8.C. 211,6.D. 183,6. Câu 20. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2 CH2OH(X);HOCH2 CH2 CH2OH(Y); HOCH2 CHOH CH2OH(Z);CH3 CH2 O CH2 CH3 (R);CH3 CHOH CH2OH(T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. X,Y,R,T.B. X,Z,T.C. X,R,T.D. X,Y,Z,T. Câu 21. Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hidro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau khi phản ứng là A. FeO;75%. B. F eC.2O 3;75%. D. Fe2O3;6 5%. Fe3O4 ;75%. Câu 22. Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, glucozo, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. 2.B. 4.C. 1.D. 3. Câu 23. Phương trình hóa học nào sau đây Sai? to A. Cr2O3 2Al  Al2O3 2Cr. B. AlCl3 3AgNO3  Al(N O3 )3 3AgCl. C. Fe2O3 8HNO3  2Fe(NO3 )3 2NO2 4H2 O. D. CaCO3 2HCl  CaCl2 CO2 H 2O . Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinylaxetat, metyl acrylat cần vừa đủ V lít O2 (đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 7,920.B. 8,400.C. 13,440.D. 8,736. Trang 3
  4. Câu 25. Cho dãy các chất: NH4Cl,(NH4 )2 SO4 , NaCl,MgCl2 ,FeCl2 ,AlCl3. . Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5.B. 4.C. 1.D. 3. Câu 26. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? to A. 2Fe 6H2SO4 (dac)  Fe2 (SO4 )3 3SO2 (k) 6H2O. B. 2Al 2NaOH 2H2O  2NaAlO2 3H2 (k). to C. NH4Cl NaOH  NH3 (k) NaCl H2 O. to D. C2H5NH3Cl NaOH  C2H5NH2 (k) NaCl H2O. Câu 27. Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là A. 600ml.B. 150ml.C. 300ml.D. 900ml. Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử xenlulozo được cấu tạo từ các gốc fructozo. B. Fructozo không có phản ứng tráng bạc. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Saccarozo không tham gia phản ứng thủy phân. Câu 29. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa FeO,Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,82 mol HCl thu được dung dịch Y có chứa 32,5 gam FeCl3. Giá trị của m là: A. 21,09.B. 22,45.C. 26,92.D. 23,92. Câu 30. Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau: - X tác dụng với Y tạo kết tủa; - Y tác dụng với Z tạo kết tủa; - X tác dụng vói Z có khí thoát ra. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là: A. AlCl3 ,AgNO3 ,KHSO4. B. NaH CO3 ,Ba(OH)2 ,KHSO4. C. KHCO3 ,Ba(OH)2 ,K 2SO4. D. Na HCO3 ,Ca(OH) 2 ,HCl. Câu 31. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1). Cho kim loại Cu và dung dịch FeCl3 dư. (2). Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ). (3). Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO (không có không khí). (4). Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư. (5). Điện phân Al2O3 nóng chảy. Số thí nghiệm tạo thành kim loại là A. 5.B. 4.C. 2.D. 3. Trang 4
  5. Danh sách bộ đề thi thử THPTQG Hóa Học 2019 Hình thức nhận tài liệu: Qua Email lưu trữ vĩnh viễn. Lợi thế: Tải bất kỳ lúc nào, rẻ hơn tải lẻ trên website tới 80% Cập nhật: Cập nhật liên tục đến tháng 7/2019. Chất lượng: Chuẩn cấu trúc xu hướng 2019, đều có lời giải chi tiết, file word có thể chỉnh sửa. Lưu ý: Đăng ký sớm để được giá tốt, giá bộ đề sẽ tăng theo tháng. DANH SÁCH CÁC BỘ ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC 2019 HIỆN CÓ: 1. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 - Các sở, trường chuyên (100 – 150 đề) 2. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Chuẩn cấu trúc biên soạn bởi nhóm giáo viên chuyên luyện thi đại học Y (25 đề) 3. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Megabook (39 đề) 4. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Lovebook (35 đề) 5. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Nhóm giáo viên Moon.vn chuẩn (20 đề) 6. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Nhóm giáo viên Hocmai.vn (30 đề) 7. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Lưu Văn Dầu (15 đề) Còn tiếp Xem thử nội dung bộ đề tại đây (Ctrl + Click) Đặt mua file word tại đây (Ctrl + Click) Đặt mua file PDF tại đây (Ctrl + Click) Quà tặng khuyến mãi đi kèm (Áp dụng tháng 3) Khi đăng ký từ 3 bộ trở lên bạn sẽ được khuyến mãi những tài liệu ở dưới sau: - Tặng sách file word 100 lỗi sai trong Hóa học ai cũng gặp - LĐK trị giá 290,000đ - Tặng sách file word Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc Hóa Học - NAP trị giá 290,000đ - Tặng bộ 6000 bài tập lý thuyết tách từ đề 2018 trị giá 490,000đ - Tặng bộ đề các trường 2018 file word trị giá 490,000đ - Tặng 300,000đ vào tài khoản trên website Lưu ý: Quà tặng Không áp dụng quà tặng với file PDF. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (1). Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử. (2).Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước. Trang 5
  6. (3). H2CrO4 và K2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch. (4). CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh. Số phát biểu đúng là A. 1.B. 2.C. 4.D. 3. Câu 33. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu đỏ Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag Z Dung dịch I2 Có màu xanh tím T Cu(OH)2 Có màu tím Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Glucozo, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, axit axetic. B. Axit axetic, glucozo, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. C. Axit axetic, hồ tinh bột, glucozo, lòng trắng trứng. D. Axit axetic, glucozo, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. Câu 34. Cho 18,28 gam hỗn hợp Al2O3 và FeSO4 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị của a là: A. 0,24.B. 0,32. C. 0,30.D. 0,26. Câu 35. Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Fe(NO3 )3 0,1M với điện cực trơ và cường độ dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy ngay catot ra thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị của m là? A. 5,16 gam.B. 2,72 gam.C. 2,58 gam.D. 2,66 gam. Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 23,76 gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3, Fe3O4 và FeCO3 bằng dung dịch chứa H2SO4 (vừa đủ) thu được 0,06 mol CO2 và dung dịch Y có chứa 48,32 gam hỗn hợp muối sắt sunfat. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 98,08.B. 27,24.C. 101,14.D. 106,46. Câu 37. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1). Đốt dây Mg trong không khí. (2). Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4 . (3). Cho dung dịch H 2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3 )2 . (4). Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH. Trang 6
  7. (5). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 . (6). Đung sôi dung dịch Ca(HCO3 )2 . (7). Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng. (8). Cho Si vào dung dịch KOH loãng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là: A. 5.B. 4.C. 6.D. 3. Câu 38. Hỗn hợp T gồm một este, một axit và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18 gam E bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol H2O . Phần trăm khối lượng của este có trong T là: A. 56,34%.B. 87,38%.C. 62,44%.D. 23,34%. Câu 39. Cho 33,26 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4,Fe(OH)3,Fe(OH)2 và Cu vào 500 ml dung dịch HCl 1,6M thu dung dịch Y và 7,68 gam rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N 5 ) và 126,14 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong hỗn hợp X là: A. 14,1%.B. 21,1%.C. 10,8%.D. 16,2%. Câu 40. Cho X, Y (Mx < My) là hai peptit mạch hở, có tổng số nguyên tử oxi là 10 và đều được tạo bởi từ glyin; alanin và valin. Đốt cháy m gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng vừa đủ 3,105 mol thu được O 2 thu được CO2; H2O và N2. Trong đó khối lượng của CO 2 nhiều hơn khối lượng của H 2O là 66,14 gam. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E với 800 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (1,5m - 1,75) gam rắn khan. Tỷ lệ mắt xích Gly : Ala có trong Y là? A. 2:1.B. 1:3.C. 1:2.D. 3:1. Trang 7
  8. ĐÁP ÁN 1. C 2. A 3. C 4. B 5. C 6. D 7. C 8. C 9. A 10. C 11. A 12. A 13. A 14. B 15. D 16. C 17. B 18. A 19. A 20. B 21. B 22. A 23. C 24. D 25. D 26. B 27. A 28. C 29. D 30. B 31. D 32. B 33. B 34. A 35. D 36. D 37. A 38. B 39. D 40. B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án C Tripanmitin không có liên kết đôi C=C, C=O nên không phản ứng với H2. Câu 2. Chọn đáp án A (CnH2n 1) C2nH2.2n 2 là đồng đẳng ankan. Với tính chất của thi trắc nghiệm ta có thể thử với ankan C2H6 thì CTĐGN nhất là CH3 có dạng CnH2n 1 Câu 3. Chọn đáp án C CuSO4 + Fe → FeSO4 +Cu HCl + Fe → FeCl2 + H2 Fe không tác dụng CaCl2, ZnCl2, MgCl2 vì Fe đứng sau Ca, Zn, Mg trong dãy hoạt động kim loại. Câu 4. Chọn đáp án B Al + NaOH + H2O → NaAlO2 +1,5H2 Al + 3HCl → AlCl3 + 1,5H2 CHÚ Ý + Các kim loại như Al, Zn có khả năng tác dụng với HCl và NaOH nhưng không phải chất lưỡng tính. + Cr không tác dụng với dung dịch NaOH kể cả đặc nóng. Câu 5. Chọn đáp án C Để làm khô các khí thì các khí đó không phản ứng với chất cần dùng. Vậy ở đây ta có thể dùng NaOH để làm khô các khí mà không phản ứng với NaOH. A.Loại vì có SO2, Cl2 tác dụng được với NaOH B.Loại vì có CO2, NO2 tác dụng được với NaOH C.Loại vì có CO2, Cl2 tác dụng được với NaOH Câu 6. Chọn đáp án D MỞ RỘNG Mưa axit gây ra bởi SO2, NO2 Câu 7. Chọn đáp án C Ta có: n 0,05 n 0,1 N2 x X chay n 0,4  C H N CO2 4 9 n 0,45 H2O Câu 8. Chọn đáp án C CHÚ Ý Trang 8
  9. + Dung dịch nước Br2 có thể tác dụng với phenol và anilin và đều cho kết tủa trắng. + Cả phenol và anilin đều là những chất độc. + NPK là phân hỗn hợp. + Amophot (hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4)) là phân phức hợp. Câu 9. Chọn đáp án A Danh sách bộ đề thi thử THPTQG Hóa Học 2019 Hình thức nhận tài liệu: Qua Email lưu trữ vĩnh viễn. Lợi thế: Tải bất kỳ lúc nào, rẻ hơn tải lẻ trên website tới 80% Cập nhật: Cập nhật liên tục đến tháng 7/2019. Chất lượng: Chuẩn cấu trúc xu hướng 2019, đều có lời giải chi tiết, file word có thể chỉnh sửa. Lưu ý: Đăng ký sớm để được giá tốt, giá bộ đề sẽ tăng theo tháng. DANH SÁCH CÁC BỘ ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC 2019 HIỆN CÓ: 1. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 - Các sở, trường chuyên (100 – 150 đề) 2. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Chuẩn cấu trúc biên soạn bởi nhóm giáo viên chuyên luyện thi đại học Y (25 đề) 3. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Megabook (39 đề) 4. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Lovebook (35 đề) 5. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Nhóm giáo viên Moon.vn chuẩn (20 đề) 6. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Nhóm giáo viên Hocmai.vn (30 đề) 7. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Lưu Văn Dầu (15 đề) Còn tiếp Xem thử nội dung bộ đề tại đây (Ctrl + Click) Đặt mua file word tại đây (Ctrl + Click) Đặt mua file PDF tại đây (Ctrl + Click) Quà tặng khuyến mãi đi kèm (Áp dụng tháng 3) Khi đăng ký từ 3 bộ trở lên bạn sẽ được khuyến mãi những tài liệu ở dưới sau: - Tặng sách file word 100 lỗi sai trong Hóa học ai cũng gặp - LĐK trị giá 290,000đ - Tặng sách file word Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc Hóa Học - NAP trị giá 290,000đ - Tặng bộ 6000 bài tập lý thuyết tách từ đề 2018 trị giá 490,000đ - Tặng bộ đề các trường 2018 file word trị giá 490,000đ - Tặng 300,000đ vào tài khoản trên website Lưu ý: Quà tặng Không áp dụng quà tặng với file PDF. Trang 9
  10. Câu 10. Chọn đáp án C n a chay CO2 BTNT.O a X   n  HCOOCH  m 0,1.84 8,4 n a x 2 3 HCOOK H2O Câu 11. Chọn đáp án A Trong Y sẽ chứa các chất là: MgO; Cu; Al2O3 và Fe. Khí CO không khử được oxit của kim loại mạnh hơn Al, nên khí CO chỉ khử được CuO, FeO. CHÚ Ý H2 có khử được ZnO ở nhiệt độ cao. Câu 12. Chọn đáp án A Tăng giảm khối lượng 7,28 5,76  nx 0,08 19  Mx 72  C2H3COOH Câu 13. Chọn đáp án A 4Fe(OH)2 + O2 +2H2O → 4Fe(OH)3 to 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O CHÚ Ý + Fe(OH)2 màu trắng xanh, dễ bị oxi hóa thành Fe(OH)3. + Fe(OH)3 màu nâu đỏ. Câu 14. Chọn đáp án B -Các loại tơ được sản xuất từ xenlulozo: + Tơ visco: hòa tan xenlulozo trong NaOH loãng và CS2 thu được dung dịch keo rất nhớt là tơ visco. + Tơ axetat: hòa tan xenlulozo với anhidrit axetic (có H2SO4 đặc) thu được xenlulozo diaxetat và xenlulozo triaxetat. Câu 15. Chọn đáp án D Trong công nghiệp: glucozo dùng để tráng gương, tráng ruột phích (thay cho andehit vì andehit độc). Câu 16. Chọn đáp án C Muối cromat và dicromat: -Là những hợp chất bền 2 -Muối cromat: Na2CrO4, là những hợp chất có màu vàng của ion CrO4 . 2 -Muối dicromat: K2Cr2O7, là muối có màu da cam của ion Cr2O7 2 2 -Giữa ion CrO4 và ion Cr2O7 có sự chuyển hóa lẫn nhau theo cân bằng. 2 2 Cr2O7 H2O‡A AA†A CrO4 2H -Tính chất của muối cromat và dicromat là tính oxi hóa mạnh, đặc biệt trong môi trường axit. K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 +3Fe2(SO4)3 +K2SO4 + 7H2O Trang 10
  11. CHÚ Ý + Cr không tan trong dung dịch kiềm (kể cả đặc, nóng). + Cr2O3 và Cr(OH)3 là những chất lưỡng tính. + CrO3 là oxit axit màu đỏ thẫm, có tính oxi hóa rất mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với các chất như C, S, P, NH3, C2H5OH Tác dụng với nước tạo hỗn hợp axit H 2CrO4 và H2CrO7 hai axit này không tách ra được ở dạng tự do. 2  2 + 2CrO4 (màu vàng) 2H  Cr2O7 (da cam) + H2O. + Trong môi trường kiềm Cr3 là chất khử. + Trong môi trường axit Cr6 là chất oxi hóa mạnh. Câu 17. Chọn đáp án B Ion của kim loại yếu nhất có tính OXH mạnh nhất Câu 18. Chọn đáp án A Ta có: n 0,5  n 0,5  a 1 FeO FeCl2 Câu 19. Chọn đáp án A Ta có: n 0,5  n 0,5  a 1 FeO FeCl2 Cần nhớ: Có 4 loại axit béo quan trọng là: Panmitic: C15H31COOH Stearic: C17H35COOH Oleic: C17H33COOH Linoleic: C17H31COOH 178 Ta có: n 0,2  m 0,2.3.322 193,2 tristearin 890 Câu 20. Chọn đáp án B Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam trong CTCT phải có 2 nhóm – OH kề nhau. Những chất thường gặp như: HO-CH2-CH2-OH; C3H5(OH)3; sobitol; glucozo; fructozo, saccarozo MỞ RỘNG Không phải tất cả các peptit đều có thể tác dụng với Cu(OH) 2 mà chỉ có các peptit có từ hai liên kết (3 mắt xích trở lên) mới có khả năng tác dụng với Cu(OH)2. Phản ứng này người ta gọi là phản ứng biure. Câu 21. Chọn đáp án B CO2 : a Ta có: nCO 0,2  CO : 0,2 a 44a 28(0,2 a) 40.0,2 a 0,15 Fe : 0,1 Fe2O3   O : 0,15 75% Câu 22. Chọn đáp án A Các chất thỏa mãn là: etyl axetat, Gly-Ala. Câu 23. Chọn đáp án C Trang 11
  12. Số oxi hóa của sắt trong Fe2O3 đã cao nhất ở mức +3 nên không thể cho sản phẩm khử nữa. Câu 24. Chọn đáp án D Chú ý: Mỗi chất đều có 2 và 2O COO : a  X chay n 0,3 donchat 5,4 CO2 CH2 : 0,3 a  a 0,04 0,26  n 0,26 0,39  V 8,736 O2 2 Câu 25. Chọn đáp án D Các chất thỏa mãn là: (NH4)2SO4, MgCl2, FeCl2. + Với NH4Cl có khí bay ra NH4 OH  NH3  H2O 2 2 Ba SO4  BaSO4 + Với (NH4)2SO4  NH4 OH  NH3  H2O 2 + Với MgCl2 có kết tủa Mg 2OH  Mg(OH)2  + Với NaCl không có phản ứng. 2 + Với FeCl2 có kết tủa Fe 2OH  Fe(OH)2  + Với AlCl3 có kết tủa sau đó tan. 3 Al 3OH  Al(OH)3  Al(OH)3 OH  AlO2 2H2O Câu 26. Chọn đáp án B Đây là phương pháp đẩy nước để thu được những khí không tan hoặc tan rất ít trong nước. H 2 tan ít trong nước, NH3 tan nhiều trong nước. CHÚ Ý Cần lưu ý với những mô hình điều chế khí: + Nếu dùng phương pháp đẩy nước thì phải loại những khí tan nhiều trong nước như: HCl; NH3; SO2. + Nếu dùng phương pháp đẩy không khí thì chỉ điều chế các khí có M < 29 như: H2; NH3 Câu 27. Chọn đáp án A Ta có: n 0,06  n n 0,06 H2 OH H Câu 28. Chọn đáp án C Phân tử xenlulozo được cấu tạo từ các mắt xích  Glucose liên kết với nhau bởi các liên kết  1,4 glicozit , có công thức cấu tạo là (C H O )n hay C H O (OH) trong đó n có thể nằm 6 10 5  6 7 2 3 n trong khoảng 5000-14000, là thành phần chủ yếu cấu tạo nên vách tế bào thực vật. Câu 29. Chọn đáp án D HCl : 0,82  nO 0,41 BTKL Ta có:  m 0,31.56 0,41.16 23,92 (gam) FeCl3 : 0,2  FeCl2 : 0,11 Trang 12
  13. Câu 30. Chọn đáp án B 2NaHCO3 +Ba(OH)2 → BaCO3↓ +Na2CO3 + 2H2O Ba(OH)2 +2KHSO4 → BaSO4 ↓ +K2SO4 +2H2O 2NaHCO3 + 2KHSO4 → K2SO4 +Na2SO4 + 2CO2 +2H2O Câu 31. Chọn đáp án D Các thí nghiệm thỏa mãn là: 2 – 3 – 5 AgNO dienphan Ag + NO +0,5O 3 dungdich 2 2 to Al +FeO  Al2O3 + Fe 2Al O dienphan 4Al + 3 O 2 3 nongchay 2 CHÚ Ý Để điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ, Mg người ta thường điện phân muối clorua. Nhưng để điều chế Al người ta phải điện phân nóng chảy Al2O3 vì AlC3 là chất dễ bị thăng hoa bởi nhiệt. Câu 32. Chọn đáp án B (1).Sai vì Cr không tính lưỡng tính. (2).Sai vì CrO3 tan trong nước tạo hỗn hợp axit H2CrO4 và H2Cr2O7 (3).Đúng theo SGK lớp 12 (4).Đúng theo SGK lớp 12 Câu 33. Chọn đáp án A Câu 34. Chọn đáp án A CHÚ Ý + Với các bài toán về đồ thị để giải nhanh và chính xác được các bạn nên tư duy theo hướng phân chia nhiệm vụ của yếu tố thuộc trục hoành. + Với bài toán này ở mỗi giai đoạn Ba(OH2) làm những nhiệm vụ sau: Giai đoạn 1: Đưa kết tủa BaSO4; Fe(OH)2; Al(OH)3 nên cực đại. Giai đoạn 2: Hòa tan kết tủa Al(OH)3. Cr2O3 : x Gọi 18,28  102x 152y 18,28 FeSO4 : y Từ số mol kết tủa  2y a 0,4 x 0,06 BTNT.Ba Từ số mol Ba(OH)2  x y a 0,38  y 0,08 z 0,24 Câu 35. Chọn đáp án D O2 : 0,015 ne 0,06 m Ag : 0,02mol m 2,66 (gam) H2 : 0,01 mol Câu 36. Chọn đáp án D Trang 13
  14. Fe : Fe Ta có: 23,76 O : a  48,32 2 SO4 : a CO2 : 0,06  23,76 16a 0,06.44 48,32 96a  a 0,34 Fe :15,68 (gam) NaOH  OH : 0,34.2  m 106,46 BaSO4 : 0,34 Câu 37. Chọn đáp án A Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là: (1), (2), (3), (4), (8). 2Mg + O2 → 2MgO 1,5Cl2 + 3FeSO4 → Fe2(SO4)3 +FeCl3 6Fe(NO3)2 +9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 +10HNO3 +NO + 4H2O 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2O + 2Na2CrO4 +6NaBr H2O + 2KOH + Si → K2SiO3 +2H2 CHÚ Ý Phản ứng oxi hóa khử có 3 kiểu chính. -Loại 1: Chất oxi hóa và chất khử nằm ở hai chất khác nhau như ví dụ ở thí nghiệm (1) hoặc (2). -Loại 2: Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử. Chất oxi hóa và chất khử ở cùng 1 chất nhưng khác nguyên tố ví dụ như nhiệt phân muối KMnO4; Fe(NO3)3 -Loại 3: Phản ứng oxi hóa tự khử. Chất oxi hóa và chất khử là một nguyên tố. Ví dụ như cho Cl 2 tác dụng với NaOH Câu 38. Chọn đáp án B Ta có: nNaOH 0,1 nCOO 0,1  nHCOONa 0,1 RCOONa chay n 0,05 H2O BTKL 6,18 0,1.40 0,1.68 3,2 18n H2O  n 0,01 H2O BT.COO  neste 0,1 0,01 0,09 0,09.60  %HCOOCH 87,38% 3 6.18 Câu 39. Chọn đáp án D AgCl : 0,8 Lượng kết tủa 126,14 BTKL  Ag : 0,105 Và AgNO3 Y n 0,045 H n 0,18 NO H Trang 14
  15. BTE n 0,105 0,045.3 0,24  Fe2 Fe3O4 : a Fe(OH)3 : b  (33,26 7,68) 25,58 Fe(OH)2 : c Cu : a 0,5b 296a 139b 90c 25,58  3a b c 0,24 H  8a 3b 2c 0,8 0,18 a 0,04  b 0,06  %Fe(OH)2 16,24% c 0,06 Câu 40. Chọn đáp án B n a 44a 18b 66,14 CO2 E chay n b  NAP.332 3a 3c 2.3,105 H2O n c NAP.332 N2  a b c nE  nE b c a b 2,07 Dồn chất  m 14a 58c 18(b 2,07) BTKL  0,5m 33,75 18nE  0,5(14a 58c 18b 37,26) 33,75 18.(b 2,07) a 2,44  b 2,29  nE 0,22  C 11,1 c 0,37 Venh GlyAlaVal : 0,18  Y5 : 0,04 Xếp hình  nC 0,08  GlyAla3Val  1:3 NHẬN XÉT + Bài toán này yêu cầu kỹ năng khá cao do đó khi luyện đề các em cần phải có những mục tiêu điểm thật rõ ràng để tập trung vào những phần mình chắc ăn nhất. Có những câu dùng để phân loại cao thì có thể bỏ ngay từ đầu để tập trung làm chắc những câu dễ hơn. + Những em muốn đạt điểm 10 cũng cần tích cực trang bị kỹ năng thì mới yên tâm khi gặp những câu kiểu như thế này. Trang 15