Đề tham khảo thi học kì 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023

doc 4 trang Hoài Anh 20/05/2022 5810
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi học kì 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tham_khao_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Đề tham khảo thi học kì 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ THAM KHẢO THI HKI – TOÁN 9 Họ và tên: Năm học: 2022 – 2023 Lớp: Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) Trường: . Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận Đề thi có: 04 trang Phần A: Trắc nghiệm (2 điểm) Gồm có 20 câu trắc nghiệm, mỗi câu có 4 lựa chọn A, B, C, D. Mỗi câu chỉ có 1 đáp án đúng. Học sinh đọc kĩ đề và chọn đáp án đúng nhất (Mỗi câu đúng được 0,1 điểm) Câu 1. Điều kiện của a để biểu thức xác định là A/ a 2 B/ a # 2 C/ a > 2 D/ a = 2 Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Giá trị của cosB là A/ B/ C/ D/ Câu 3. Giá trị của phép toán là A/ 25 B/ 18 C/ 15 D/ 20 Câu 4. Thu gọn biểu thức K = là A/ B/ 1 C/ D/ 2 Câu 5. Hàm số y = (m – 3).x + 3m nghịch biến khi A/ m > 3 B/ m 3 C/ m 3 D/ m AC Trang đề thi 1/4
  2. Câu 9. Giá trị của A = a. + 3b. có thể viết là. Biết c 0 A/ 3 + B/ 3 – C/ –3 – D/ –3 + Câu 10. Cho tam giác AMN vuông tại A có đường cao AH. Biết MH = 9cm; AH = 12cm. Độ dài cạnh AN là: A/ 20cm B/ 18cm C/ 24cm D/ 15cm Câu 11. Trục căn thức cho kết quả A/ B/ C/ D/ Câu 12. Cho 2 đường tròn (O; 3cm) và (I; 5cm). Biết OI = 6cm. Khi đó số tiếp tuyến chung của 2 đường tròn (O) và (I) là: A/ 1 B/ 4 C/ 3 D/ 2 Câu 13. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng: y = 3x + 1 A/ y = x – 1 B/ y = 3x – 5 C/ y = x + 1 D/ y = 3x + 1 Câu 14. So sánh nào dưới đây là đúng A/ cos120 > sin640 > cos530 B/ cos120 cos530 > sin640 A/ cos120 < cos530 < sin540 Câu 15. Rút gọn biểu thức A = cho kết quả A/ B/ C/ D/ Câu 16. Cho đường tròn (O;R) có dây cung AB = 24cm, I là trung điểm của dây AB, biết OI = 5cm. Diện tích của đường tròn (O) là. Lấy = 3,14 A/ 450,86 cm2 B/ 530,66 cm2 C/ 81,6 cm2 D/124,84 cm2 Câu 17. Giá trị của biểu thức là A/ 4 B/ 1 C/ 2 D/ 3 Câu 18. Cho 2 đường tròn (O; 17cm) và (I; r) cắt nhau tại A và B. Biết AB = 30cm; OI = 28cm. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác IAB là A/ cm B/ cm C/ cm D/ cm Trang đề thi 2/4
  3. Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = với x > 9 là: A/ 6 B/ 12 C/ 9 D/ 11 Câu 20. Hình vẽ trên diễn tả 2 đường thẳng d1 // d2 và khoảng cách giữa 2 đường thẳng này là 9cm. Trong đó đường tròn (O; 4cm) tiếp xúc với (d2) và tiếp xúc với đường tròn (I; 3cm) tại điểm A. Biết (I) tiếp xúc với (d1), AB là tiếp tuyến chung của (O) và (I), B thuộc d1; BC tiếp xúc với đường tròn (O), C thuộc d2. Độ dài cạnh BC là: A/ cm B/ cm C/ cm D/ cm Phần B: Tự luận (8 điểm) Gồm các câu hỏi trình bày lời giải, học sinh làm bài vào giấy kiểm tra Câu 1. (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau A = (0,75 điểm) B = (0,75 điểm) C = với x > 0 và x # 1 (0,5 điểm) Câu 2. (1 điểm) Giải các phương trình 1/ – 1 = 5 (0,5 điểm) 2/ = 15 (0,5 điểm) Câu 3. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 đường thẳng (d1): y = x + 2 và (d2): y = 2x + 5 Trang đề thi 3/4
  4. 1/ Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ (0,5 điểm + 0,5 điểm) 2/ Lập phương trình đường thẳng (d3) biết (d3) // (d4): y = 3x + 4 và (d1), (d2), (d3) đồng quy tại 1 điểm (0,5 điểm) Câu 4. (0,5 điểm) Toán thực tế.(Xem hình vẽ) Bạn Bình đứng ở trên đỉnh của 1 tòa nhà và nhìn thấy bạn An ở dưới mặt đất (nhìn thông qua mắt của bạn An) với góc nhìn hợp với mặt đất 1 góc là 720. Khi bạn An đi đến gần tòa nhà 1 khoảng cách là 1,2m so với ban đầu thì lúc này Bình thấy An với góc nhìn hợp với mặt đất 1 góc là 760. Tìm chiều cao của tòa nhà, biết khoảng cách từ chân đến mắt của 2 bạn Bỉnh và An lần lượt là 1,7m và 1,6m. Các kết quả tính toán làm tròn lấy 1 chữ số thập phân. Câu 5. (0,5 điểm) Toán thực tế Một người thợ sở hữu 1 khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài và chiều rộng mặt phẳng đáy lần lượt là 2m và 1m. Vào lúc 6 giờ sáng người thợ sơn tất cả các mặt của khối gỗ với vận tốc là 6,5m2/h và đến 8 giờ sáng thì sơn xong các mặt khối gỗ. Sau đó người thợ dùng cưa cưa khối gỗ thành các khối gỗ hình lập phương nhỏ có cạnh là 25cm. Tất cả khối gỗ lập phương nhỏ được người thợ bán cho 1 ông chủ với giá tiền của 1 khối gỗ lập phương đã được sơn 3 mặt, 2 mặt, 1 mặt và chưa được sơn mặt nào lần lượt là 100000 đồng, 80000 đồng, 60000 đồng và 40000 đồng. Tính số tiền người thợ thu được khi bán các khối gỗ Câu 6. (2,5 điểm) Điểm C thuộc đường tròn (O:R) đường kính AB sao cho AC > Trang đề thi 4/4