Đề tham khảo thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 10 - Đề số 5 - Năm học 2019-2020

doc 2 trang thaodu 3530
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 10 - Đề số 5 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tham_khao_thi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_10_de_so_5_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề tham khảo thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 10 - Đề số 5 - Năm học 2019-2020

  1. Đề thi học kì II (2019 – 2020) Tham khảo số 5 I. PHần trắc nghiệm (25 câu - 5 d(iểm) x 1 3t Câu 1. Phương trình tham số của đường thẳng : là y 2t A. x + y – 1 = 0 B. 3x + 2y – 3 = 0 C. 2x + 3y – 2 = 0 D. 2x + 3y – 5 = 0 Câu 2. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình: – 3x + 15 > 0 là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 x 1 Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 0 là: x 6 A. ( 6;1] B. [ 6;1] C. ( 6; 1] D. 1;6 Câu 4. Cho các điểm I(3;1) thuộc miền nghiệm của bất phương trình A. 2x – y - 7 0 B. 2x – y + 1 4 C. - 2x + y + 5 0 D. x – 3y + 1 0 Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình x2 4x 3 0 là A. ;R B. ( 1;3) C. (1;3) D. ( 3;1) Câu 6. Cho tam thức bậc hai f (x) x2 2x 1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. f (x) 0với x R B. f (x) 0 với x R C. f (x) 0với x R D. vớif (x ) 0 x R Câu 7. Phương trình (m2 2)x2 2(m 2)x 2 0 có nghiệm kép khi: A. m = - 4 hoặc m = 1 B. m 4 hoặc m 0 C. m 4 D. – 4 < m < 0 Câu 8. Trên đường tròn bán kính R = 5cm , cho cung AB có số đo bằng radian là 0,5. Độ dài l cung AB là A. l = 10 cm B. l = 6 cm C. l = 4 cm D. l = 2,5 cm Câu 9. Trên đường tròn lượng giác. Cung k k ¢ có số điểm biểu diễn là 4 2 A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 2 Câu 10. Cho cos 900 1800 . Khi đó sin bằng: 2 1 2 2 1 A. sin = . B. sin . C. sin . D. sin . 2 2 2 2 5 144 120 119 119 Câu 11. Cho cos a . Tính cos 2a. A. cB.os 2a c C.os 2a cos 2a D. cos 2a 13 169 169 169 169 Câu 12. Rút gọn biểu thức C sin a .sin a ta được: 4 4 1 1 1 1 A. C sin 2a B. C sin 2a C. C cos2a D. C cos2a 2 2 2 2 Câu 13. : Biểu thức A sin8 x sin6 xcos2 x sin4 xcos2 x sin2 xcos2 x được rút gọn thành : A. 1. B. sin2 x . C. cos2 x . D. 2. Câu 14. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? 2 2 2 2 2 2 2 A. 1 2sin x cos2x. B. 1 2sin x 2cos x 1. C. 1 2sin x cos x sin x. D. 1 2sin x sin 2x. 1 3 Câu 15. Biết sina = , sinb = với < a < và 0 < b < Hãy cos (a + b). 2 2 2 2 A. - 1 B. 1 C. 0 D. - 2 Câu 16. Cho tam giác ABC có a 13,b 14,c 15 . Độ dài đường cao kẻ từ B của tam giác ABC bằng? A. 6 B. 24 C. D.10 12 Câu 17. : Cho tam giác ABC có a = 2, b = 1, góc C = 600. Độ dài cạnh c là:
  2. A. c 3 B. c 1 C. c 2 D. c 5 Câu 18. Cho D ABC có cạnh a = 6 m, b = 8 m, c = 10 m. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp D ABC A. 12,3 m B. 5m C. 14m D. 8m Câu 19. Cho a b . Tìm phát biểu đúng? a b A. a c b c B. a.c b.c C. ac bc D. c c Câu 20. Trong mp Oxy , cho tam giác ABC có A 1;1 ,B 2; 1 ,C 1;0 . Viết phương trình tham số của đường cao AH của tam giác ABC . x 1 t x 3 t x 1 3t x 1 t A. B. C. D. y 3 t y 1 t y 1 t y 1 3t Câu 21. Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. 3x y 1 0 B. x 3y 1 0 C.3x y 4 0 D. x y 1 0 x 2 t Câu 22. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x y 1 0 và 2 : . y 1 t 10 3 3 3 10 A. . B. . C. . D. . 10 10 5 10 Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x2 y2 2x 4y 4 0 . Tính bán kính R của C . A. R 3 B. R 2 6 C. R 1 D. R 9 2 2 Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x y 4x 8y 10 0 tại tiếp điểm M0=(1;-1) là: A. x 3y 4 0. B. C.x D.4y 3x 4+ y 0–. 2 = 0 3x 4y 3 0. Câu 25. Phương trình đường tròn có tâm I 2;1 và tiếp xúc đường thẳng : 2x y 5 0 là: A. (x + 2)2 + (y – 1)2 = 20B. (x + 2) 2 + (y – 1)2 = 40 C. (x + 2)2 + (y + 1)2 = 40 D. (x - 2)2 + (y + 1)2 = 20 II. Phần tự luận ( 5 câu – 5 điểm) x2 3x 10 Câu 1. Xét dấu biểu thức f x x2 1 Câu 2. Tìm mđể f x 2x2 2 m 2 x m luôn2 luôn âm. 1 Câu 3. Biết sin x cos x .Tính sin 2x 5 Câu 4. Chứng minh 2cos x cos x cos2x 4 4 2 2 Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 2 25 . Viết phương trình đường thẳng d là tiếp tuyến của C tại A 4;2 . Câu 6. Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A (2;3) B(4;7), C(-3;6). a.Viết phương trình đường trung tuyến BK của tam giác ABC. b.Viết phương trình đường cao AH kẻ từ A đến trung tuyến BK.