Đề tham khảo thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa học lần 2 năm 2020 - Đề số 25
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa học lần 2 năm 2020 - Đề số 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_tham_khao_thi_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_lan_2_nam_2020.doc
Nội dung text: Đề tham khảo thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa học lần 2 năm 2020 - Đề số 25
- ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2020 CHUẨN CẤU TRÚC NĂM 2020 - LẦN 2 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hĩa Học ĐỀ SỐ 25 Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. Câu 1: Ở nhiệt độ thường, kim loại X khơng tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là Hãy liên hệ zalo 0988 166 193 để cĩ bộ đề hĩa tinh giản A. Na. B. Ca. C. Al. D. Mg. Câu 2: Chất nào sau đây cĩ khả năng làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. HCl. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. NaOH. Câu 3: Chất cĩ khả năng trùng hợp tạo thành cao su là A. CH2=CHCl. B. CH2 =CH2. C. CH2=CH−CH=CH2. D. CF2=CF2. Câu 4: Nước vơi trong chứa chất tan nào sau đây? A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. Ca(NO3)2. D. Ca(HCO3)2. Câu 5: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch brom tạo thành kết tủa màu trắng? A. Phenol. B. Axit acrylic. C. Ancol etylic. D. Anđehit oxalic. Câu 6: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau khơng tạo thành kết tủa? A. NH3 và Fe(NO3)3. B. CuSO4 và KOH. C. NaHCO3 và Ca(OH)2. D. NaOH và H2SO4. Câu 7: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lị phản ứng hạt nhân? A. Na. B. Al. C. Li. D. Ca. Câu 8: Thủy phân este C2H5COOCH3 trong dung dịch NaOH, thu được muối cĩ tên gọi là A. natri axetat. B. natri fomat. C. natri propionat. D. natri butirat. Câu 9: Khí H2S khơng phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường? A. O2. B. dd CuSO4. C. dd FeSO4. D. Cl2. Câu 10: Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực? Hãy liên hệ zalo 0988 166 193 để cĩ bộ đề hĩa tinh giản A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 11: Người ta hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hơ hấp. Chất gây hại chủ yếu cĩ trong thuốc lá là A. axit nicotinic. B. becberin. C. nicotin. D. moocphin. Câu 12: Chất nào sau đây khơng tác dụng với NaOH trong dung dịch? A. Axit fomic. B. Anilin. C. Metyl fomat. D. Benzylamoni clorua. Câu 13: Kim loại Fe khơng phản ứng với dung dịch A. NaNO3. B. AgNO3. C. CuSO4. D. HCl. 2 Câu 14: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 cĩ thể dùng kim loại A. Ba. B. Fe. C. Na. D. K. Câu 15: Kim loại kiềm thổ nào sau đây khơng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Be. B. Ca. C. Ba. D. Sr. Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu đỏ? 1
- A. NaOH. B. NaCl. C. KNO3. D. KHSO4. Câu 17: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon khơng no? A. Metan. B. Etan. C. Butan. D. Etilen. Câu 18: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn là Hãy liên hệ zalo 0988 166 193 để cĩ bộ đề hĩa tinh giản A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3. Câu 19: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.12H2O được gọi là phèn chua nếu M là kim loại nào? A. Ag. B. K. C. Na. D. Li. Câu 20: Cơng thức nào sau đây là cơng thức của chất béo? A. (C17H33COO)2C2H4. B. C15H31COOCH3. C. CH3COOCH2C6H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 21: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Các amino axit cĩ thể tham gia phản ứng trùng ngưng. B. Phân tử khối của propylamin là 57. C. Ala-Gly-Ala khơng tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2. D. Cơng thức phân tử của đimetylamin là C2H7N. DEMO HIDE Câu 25: Cĩ các dung dịch riêng biệt sau: FeSO 4, FeCl2, Fe2(SO4)3, FeCl3. Cho dung dịch H2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 26: Hịa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 4,05. B. 1,35. C. 8,1. D. 2,7. Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại K được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa. B. Dung dịch muối NaHCO3 cĩ tính axit. C. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa. D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2, khơng thu được kết tủa. Câu 28: Chất X hồn tan được Cu(OH) 2, thu được dung dịch màu xanh thẫm. X được điều chế từ etilen và dung dịch KMnO4. Tên gọi của X là A. Glixerol. B. Axit axetic. C. Ancol etylic. D. Etylen glicol. Câu 29: X là amin no, đơn chức, mạch hở. Cho 4,72 gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Số đồng phân của X là A. 8. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 30: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong cơng nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. glucozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và tinh bột. C. glucozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và glucozơ. Câu 31: Xà phịng hố hồn tồn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cơ cạn hỗn hợp sau phản ứng, thu được 10,08 gam chất rắn khan Y; 24,72 gam hơi X gồm nước và ancol. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được sản phẩm gồm CO 2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y cĩ giá trị gần nhất với A. 67,5. B. 85,0. C. 97,5. D. 80,0. Câu 32: Cho 7,8 gam kali tác dụng với 1 lít dung dịch HCl 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít H 2 (đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của V và m lần lượt là A. 1,12 và 3,725. B. 2,24 và 7,45. 2
- C. 2,24 và 13,05. D. 1,12 và 11,35. Câu 33: Hỗn hợp X gồm các chất Fe 3O4, Al2O3, CuO và MgO cĩ cùng số mol. Dẫn khí H 2 dư qua X nung nĩng, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, thu được m gam muối và 3,36 lít H 2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là Hãy liên hệ zalo 0988 166 193 để cĩ bộ đề hĩa tinh giản A. 43,90. B. 37,15. C. 42,475. D. 40,70. Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng làm xà phịng. (b) Một số este cĩ mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong cơng nghiệp thực phẩm. (c) Dung dịch saccarozơ khơng tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bị hoặc sữa đậu nành thì thấy cĩ kết tủa xuất hiện. (e) Cĩ thể tiêu hủy túi nilon và đồ nhựa bằng cách đem đốt chúng sẽ khơng gây nên sự ơ nhiễm mơi trường. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2HPO4. (b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Mg(NO3)2. (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3. (d) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (e) Cho 1,2x mol kim loại Zn vào dung dịch chứa 2,1x mol FeCl3. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất rắn là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 36: Thủy phân m gam hỗn hợp E gồm các chất béo, thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm C 17H35COONa, C17H33COONa, C15H31COONa cĩ tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 2 : 2. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ 2,27 mol O 2 thu được CO2, H2O và Na2CO3. Giá trị của m là A. 42,6. B. 57,2. C. 53,2. D. 26,1. Câu 37: X là hợp chất hữu cơ mạch hở cĩ cơng thức phân tử C 6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng): (1) X 2NaOH Z T H2O (2) T H2 T1 (3) 2Z H2SO4 2Z1 Na2SO4 Biết Z1 và T1 cĩ cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau đây đúng? A. X khơng cĩ đồng phân hình học. B. Nung Z với hỗn hợp vơi tơi xút thu được ankan đơn giản nhất. C. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12. D. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức. Câu 38: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni của axit cacboxylic với amin. Cho 0,18 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,285 mol KOH, đun nĩng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 31,92 gam một muối và 10,725 gam hỗn hợp hai amin. Khối lượng phân tử của X là A. 208 B. 194 C. 222. D. 236. Câu 39: Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nĩng 65 – 70oC. Bước 3: Làm lạnh rồi rĩt thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hịa. Cho các phát biểu sau: (a) Cĩ thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng. (b) Cĩ thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sơi hỗn hợp. (c) Để kiểm sốt nhiệt độ trong quá trình đun nĩng cĩ thể dùng nhiệt kế. (d) Muối ăn tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai lớp. 3
- (e) Cĩ thể thay dung dịch NaCl bão hịa bằng dung dịch HCl bão hịa. Số phát biểu sai là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 40: Đốt cháy hồn tồn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O 2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hồn tồn T, thu được Na 2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử Y là Hãy liên hệ zalo 0988 166 193 để cĩ bộ đề hĩa tinh giản A. 49,31%. B. 40,07%. C. 41,09%. D. 45,45%. HẾT ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Ở nhiệt độ thường, kim loại X khơng tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Na. B. Ca. C. Al. D. Mg. Câu 2: Chất nào sau đây cĩ khả năng làm mềm nước cứng vĩnh cửu? Hãy liên hệ zalo 0988 166 193 để cĩ bộ đề hĩa tinh giản A. HCl. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. NaOH. Câu 3: Chất cĩ khả năng trùng hợp tạo thành cao su là A. CH2=CHCl. B. CH2 =CH2. C. CH2=CH−CH=CH2. D. CF2=CF2. Câu 39: Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nĩng 65 – 70oC. Bước 3: Làm lạnh rồi rĩt thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hịa. Cho các phát biểu sau: (a) Cĩ thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng. (b) Cĩ thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sơi hỗn hợp. (c) Để kiểm sốt nhiệt độ trong quá trình đun nĩng cĩ thể dùng nhiệt kế. (d) Muối ăn tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai lớp. (e) Cĩ thể thay dung dịch NaCl bão hịa bằng dung dịch HCl bão hịa. Số phát biểu sai là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 40: Đốt cháy hồn tồn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O 2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hồn tồn T, thu được Na 2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử Y là 4
- BTKL : mE 32nO 44nCO 18nH O 2 2 2 n 0,1 COO 6,46 0,235 0,24 ? nH O 0,19 2 n 0,1 BT O : n 2n 2n n n 0,2 COONa O/E O2 CO2 H2O O/E nNaOH dư 20%.0,1 0,02 0,235 0,24 ? COONa : 0,1 BT Na : Na2CO3 : 0,06 mol NaOH : 0,02 o quy đổi O2 , t T H2O : 0,01 mol nH/H O nH/NaOH C 2 CO : ? 2 H Gốc axit không có H Muối là (COONa)2 : 0,05 mol. n n 0,1 2 ancol COO Mặt khác : X, Y, Z no, mạch hở 2 ancol là phải đơn chức 6,46 0,1.40 0,05.134 Cancol 36,7 0,1 X là (COOCH3 )2 (M 118) CH3OH 5.12 2 ancol là Y là CH3 (COO)2 C2H5 (M 132) %Ctrong Y 45,45% C H OH 132 2 5 Z là (COOC H ) (M 146) 2 5 2 A. 49,31%. B. 40,07%. C. 41,09%. D. 45,45%. HẾT MA TRẬN THEO ĐỀ MINH HỌA 2 STT LOẠI NỘI DUNG KIẾN HÌNH THỨC LỚP CẤP CÂU CÂU THỨC/DẠNG CÂU HỎI 11/12 ĐỘ HỎI TƯ DUY 1 Lý thuyết Tính chất hĩa học, tính chất vật lý, dãy 1 dịng lớp dẫn + 12 NB điện hĩa của kim loại, điều chế kim loại. 1 dịng đáp án là cơng thức hĩa học 2 Lý thuyết Cơng thức, tính chất hĩa học của kim 1 dịng lớp dẫn + 12 NB 5
- loại kiềm. 1 dịng đáp án là cơng thức hĩa học 3 Lý thuyết Xác định khí gây ơ nhiễm mơi trường, 1 dịng lớp dẫn + 12 NB gây hiệu ứng nhà kính, 1 dịng đáp án là cơng thức hĩa học 4 Lý thuyết Xác định ancol hoặc muối thu được khi 1 dịng lớp dẫn + 12 NB thủy phân este. 1 dịng đáp án là cơng thức hĩa học 5 Lý thuyết Tính chất vật lý, hĩa học của Fe. 1 dịng lớp dẫn + 12 NB 1 dịng đáp án là cơng thức hĩa học 6 Lý thuyết Xác định tính chất hĩa học của chất hữu 1 dịng lớp dẫn + 11+12 NB cơ (lớp 11, 12). 1 dịng đáp án là tên các chất 7 Lý thuyết Cơng thức, tính chất hĩa học của hợp 1 dịng lớp dẫn + 12 NB chất Al. 1 dịng đáp án là cơng thức hĩa học 8 Lý thuyết Xác định số oxi hĩa, hĩa trị của Fe trong 1 dịng lớp dẫn + 12 NB hợp chất. 1 dịng đáp án là cơng thức hĩa học 9 Lý thuyết Xác định khả năng phản ứng trùng hợp 1 dịng lớp dẫn + 11+12 NB của chất hữu cơ (lớp 11, 12). 1 dịng đáp án là tên các chất 10 Lý thuyết Tính chất hĩa học của Al. 1 dịng lớp dẫn + 12 NB 1 dịng đáp án là cơng thức hĩa học 11 Lý thuyết Cơng thức, đặc điểm cấu tạo của 1 dịng lớp dẫn + 12 NB cacbohiđrat. 1 dịng đáp án là cơng thức hĩa học 12 Lý thuyết Cơng thức, tính chất của kim loại kiềm 1 dịng lớp dẫn + 12 NB thổ. 1 dịng đáp án là cơng thức hĩa học 13 Lý thuyết Nước cứng, chất làm mềm nước cứng. 1 dịng lớp dẫn + 12 NB 1 dịng đáp án là cơng thức hĩa học 14 Lý thuyết Cơng thức, tính chất hĩa học của hợp 1 dịng lớp dẫn + 12 NB chất sắt. 1 dịng đáp án là cơng thức hĩa học 15 Lý thuyết Xác định chất điện li mạnh yếu, muối 1 dịng lớp dẫn + 11 NB axit, trung hịa, 1 dịng đáp án là cơng thức hĩa học 16 Lý thuyết Xác định sản phẩm khi thủy phân chất 1 dịng lớp dẫn + 12 NB béo. 1 dịng đáp án là cơng thức hĩa học 17 Lý thuyết Cơng thức, tính chất hĩa học của hợp 1 dịng lớp dẫn + 12 NB chất kim loại kiềm. 1 dịng đáp án là cơng thức hĩa học 18 Lý thuyết Đặc điểm cấu tạo của hiđrocacbon. 1 dịng lớp dẫn + 11 NB 1 dịng đáp án là tên các chất 6
- 19 Lý thuyết Đặc điểm cấu tạo, tên gọi của amin, 1 dịng lớp dẫn + 12 NB amino axit. 1 dịng đáp án là tên các chất 20 Lý thuyết Cơng thức, tính chất hĩa học của hợp 1 dịng lớp dẫn + 12 NB chất kim loại kiềm thổ. 1 dịng đáp án là cơng thức hĩa học 21 Bài tập Tính chất hĩa học của kim loại sắt và 1 dịng lớp dẫn + 12 TH hợp chất. 1 dịng đáp án là các số liệu 22 Bài tập Tính chất hĩa học của kim loại kiềm, 1 dịng lớp dẫn + 12 TH kiềm thổ, nhơm và các hợp chất. 1 dịng đáp án là các số liệu 23 Lý thuyết Thí nghiệm điều chế, tính chất của hợp 2 dịng lớp dẫn + 11 TH chất hữu cơ 11. 1 dịng đáp án là tên các chất 24 Lý thuyết 4 phát biểu về tính chất, đặc điểm cấu tạo 1 dịng lớp dẫn + 12 TH của amin, amino axit, peptit. 2 dịng đáp án là các phát biểu 25 Bài tập Tính chất hĩa học của cacbohiđrat. 1 dịng lớp dẫn + 12 TH 1 dịng đáp án là các số liệu 26 Bài tập Tính chất hĩa học của amin – amino 1 dịng lớp dẫn + 12 TH axit – peptit. 1 dịng đáp án là các số liệu 27 Lý thuyết Xác định hai cacbohiđrat. 2 dịng lớp dẫn + 12 TH 2 dịng đáp án là tên các chất 28 Lý thuyết 4 phát biểu về ăn mịn kim loại, điều chế 1 dịng lớp dẫn + 12 TH kim loại, tính chất hĩa học của kim loại. 4 dịng đáp án là tên các chất 29 Lý thuyết Tính chất của hợp chất sắt. 1 dịng lớp dẫn + 12 TH 1 dịng đáp án là cơng thức hĩa học 30 Lý thuyết Phân loại, ứng dụng, đặc tính của polime. 1 dịng lớp dẫn + 12 TH 1 dịng đáp án là các số liệu 31 Bài tập Hỗn hợp kim loại tham gian 2 loại 2 dịng lớp dẫn + 12 VD phản ứng. 1 dịng đáp án là các số liệu 32 Bài tập Bài tập về hai este trong đĩ cĩ một este 2 dịng lớp dẫn + 12 VD của phenol. 1 dịng đáp án là các số liệu 33 Lý thuyết 5 phát biểu về ăn mịn kim loại, tính chất 6 dịng lớp dẫn + 12 VD của hợp chất sắt, kim loại kiềm thổ, 1 dịng đáp án là nhơm. Trong đĩ cĩ một phát biểu cĩ tỉ lệ các số liệu chất tham gia phản ứng. 34 Bài tập Bài tập về điều chế khí than ướt và cho 3 dịng lớp dẫn + 12 VD khí than ướt tham gian phản ứng. 1 dịng đáp án là các số liệu 35 Bài tập Bài tập thủy phân, đốt cháy triglixerit. 3 dịng lớp dẫn + 12 VD 7
- 1 dịng đáp án là các số liệu 36 Lý thuyết 5 phát biểu về polime, hợp chất chứa 6 dịng lớp dẫn + 12 VD nitơ, cacbohiđrat và este. 1 dịng đáp án là các số liệu 37 Lý thuyết Tiến hành thí nghiệm hĩa hữu cơ lớp 12 10 dịng lớp dẫn + 12 VD theo các bước. 1 dịng đáp án là các số liệu 38 Lý thuyết Xác định cơng thức của este hai chức và 8 dịng lớp dẫn + 12 VD tìm các phát biểu đúng sai về este đĩ. 1 dịng đáp án là các số liệu 39 Bài tập Xác định cơng thức cấu tạo của este 5 dịng lớp dẫn + 12 VDC chưa biết dãy đồng đẳng. 1 dịng đáp án là các số liệu 40 Bài tập Xác định cơng thức của hai muối 5 dịng lớp dẫn + 12 VDC amoni, peptit dựa vào phản ứng thủy 1 dịng đáp án là phân. các số liệu 8